STT
|
Tỉnh/TP
|
Quận/Huyện/TP
|
Xã/Phường
|
Thôn Xóm/
Địa điểm có ca bệnh
|
LQ ca bệnh
|
Ngày theo dõi
|
1
|
HỒ CHÍ MINH
|
Quận 2,4,6,8, 10, 12, quận Bình Chánh, Bình Tân, Bình Thạnh, Tân Phú, huyện Hóc Môn
|
|
|
|
11/10
|
|
|
Quận 1,3,5,7, 9,11, huyện Củ Chi, huyện Cần Giờ, huyện Nhà Bè, quận Gò Vấp, quận Phú Nhuận, TP Thủ Đức, quận Tân Bình
|
|
|
|
11/10
|
2
|
BÌNH DƯƠNG
|
TP Dĩ An, Thuận An, Thủ Dầu Một, Thị xã Tân Uyên
|
|
|
|
11/10
|
|
|
Thị xã Bến Cát
|
Phường Thới Hòa
|
Khu phố 6
|
|
11/10
|
|
|
|
Phường Mỹ Phước
|
Khu phố 4
|
|
11/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
|
11/10
|
|
|
Huyện Bắc Tân Uyên, Phú Giáo, Dầu Tiếng, Bàu Bàng
|
|
|
|
11/10
|
3
|
ĐỒNG NAI
|
TP Biên Hòa
|
Phường An Bình, Tam Hiệp, Tân Hòa
|
|
|
17/10
|
|
|
|
Bình Đa, Bửu Long, Hố Nai, Tam Phước, xã Long Hưng
|
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Trảng Bom
|
Xã Hố Nai 3, Sông Trầu, Bắc Sơn, thị trấn Trảng Bom
|
|
|
17/10
|
|
|
|
Xã Quảng Tiến
|
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Nhơn Trạch
|
Xã Hiệp Phước
|
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Tân Phú
|
Phú Lâm
|
|
|
17/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
17/10
|
1
|
SƠN LA
|
Huyện Phù Yên
|
Xã Huy Thượng
|
Bản Úm 1, Úm 2
|
|
04/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
15/10
|
2
|
PHÚ THỌ
|
Huyện Lâm Thao
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
|
|
17/10
|
|
|
TP Việt Trì
|
xã Hy Cương, xã Thanh Đình, xã Chu Hóa và phường Bạch Hạc
|
|
|
17/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Phù Ninh
|
Xã Phù Ninh
|
Khu 13
|
|
17/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
18/10
|
3
|
VĨNH PHÚC
|
|
|
|
|
15/10
|
4
|
HÀ NỘI
|
Quận Ba Đình
|
Phường Giảng Võ, Ngọc Khánh, Quán Thánh
|
|
|
19/10
|
|
|
|
phường Ngọc Hà
|
số nhà 12, 14, 16 ngõ 173 Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Ba Vì
|
Xã Cam Thượng, Phong Vân
|
|
|
19/10
|
|
|
Quận Bắc Từ Liêm
|
Phường Tây Hựu, Thụy Phương, Xuân Tảo
|
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
|
19/10
|
|
|
Phường Cầu Giấy
|
Phường Dịch Vọng, Nghĩa Tân
|
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Chương Mỹ
|
Xã Đại Yên, Đông Sơn, Phụng Châu, Thủy Xuân Tiên, Xuân Mai
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Đan Phượng
|
Xã Phùng, Song Phượng, Tân Hội, Tân Lập, Trung Châu
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Đông Anh
|
Xã Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Liên Hà Mai Lâm, Tàm Xá, Xuân Canh
|
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
|
19/10
|
|
|
Quận Đống Đa
|
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Gia Lâm
|
Xã Bát Tràng, Đa Tốn, Đặng Xá, Đông Dư, Kim Sơn, xã Yên Viên
|
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hà Đông
|
Phường Biên Giang, Đồng Mai, Nguyễn Trãi, Phú Lãm, Phú Lương, Yết Kiêu
|
|
|
19/10
|
|
|
|
phường La Khê
|
Ngõ 28, ngõ 30 Lê Trọng Tấn, tổ 3
|
|
|
|
|
|
phường Phú La
|
Xưởng nhôm kính 24 ngõ ga Ba La
|
|
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Phường Cầu Dền, Đồng Nhân
|
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Hoài Đức
|
Xã An Khánh, An Thượng, La Phù, Sơn Đồng, thị trấn Trôi, Yên Sở
|
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hoàn Kiếm
|
Phường Chương Dương, Đồng Xuân, Hàng Bài, Hàng Bông Hàng Buồm, Hàng Mã, Phan Chu Trinh, Phúc Tân
|
|
|
19/10
|
|
|
|
phường Hàng Trống
|
phố Ấu Triệu, Thọ Xương, Chân Cầm và Ngõ Huyện (87 HGĐ)
|
|
01/10
|
|
|
|
|
phố Phủ Doãn
|
|
02/10
|
|
|
|
|
tòa D, BV Việt Đức
|
|
21/9
|
|
|
Quận Hoàng Mai
|
Phường Thanh Trì
|
|
|
19/10
|
|
|
|
Phường Mai Động
|
Tòa nhà HH01A chung cư New Horizon City
|
|
16/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
|
19/10
|
|
|
Quận Long Biên
|
Phường Cự Khối, Sài Đồng
|
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Mê Linh
|
Xã Chu Phan, Hoàng Kim, Kim Hoa, Liên Mạc, Thanh Lâm, Tiền Phong
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Mỹ Đức
|
Xã An Mỹ, Hương Sơn, Mỹ Thành, Phúc Lâm
|
|
|
19/10
|
|
|
Quận Nam Từ Liêm
|
Phường Tây Mỗ
|
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Phú Xuyên
|
Xã Hoàng Long, Sơn Hà, Văn Hoàng,, Vân Từ
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Hiệp Thuận
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Cấn Hữu, thị trấn Quốc Oai
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Hiền Ninh, xã Mai Đình, Phú Cường, Phú Minh, Trung Giã, Việt Long, Xuân Thu
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Sơn Tây
|
Xã Lê Lợi, Phú Thịnh, Quang Trung, Sơn Lộc
|
|
|
19/10
|
|
|
Quận Tây Hồ
|
Phường Bưởi, Phú Thượng, Thụy Khuê, Yên Phụ
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Cẩm Yên, Liên Quan, Phùng Xá, Tiến Xuân
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thanh Oai
|
Xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê
|
|
|
19/10
|
|
|
Quận Thanh Trì
|
Phường Thanh Liệt, Văn Điển, Yên Mỹ
|
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
|
19/10
|
|
|
Quận Thanh Xuân
|
Phường Kim Giang
|
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thường Tín
|
Xã Dũng Tiến, Duyên Thái, Hiền Giang, Hồng Vân, Liên Phương, Nguyễn Trãi, Ninh Sở, Tân Minh, Thường Tín, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Văn Bình, Văn Phú
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Ứng Hòa
|
Xã Đồng Tiến, Hòa Xá, Minh Đức Trường Thịnh
|
|
|
19/10
|
|
|
Các quận/huyện còn lại
|
|
|
|
21/9
|
5
|
BẮC NINH
|
Huyện Tiên Du
|
Xã Hoàn Sơn
|
Thôn Đông
|
|
10/10
|
|
|
TP Bắc Ninh
|
Phường Phong Khê
|
Khu phố Dương Ổ
|
|
10/10
|
|
|
|
Phường Võ Cường
|
Chung cư Cường Thịnh; chung cư Vcity; chung cư Cát Tường Thống Nhất
|
|
11/10
|
|
|
Thị xã Từ Sơn
|
Phường Tam Sơn
|
Xóm Tây khu phố Tam Sơn
|
|
12/10
|
6
|
HƯNG YÊN
|
Huyện Khoái Châu
|
Thị trấn Khoái Châu
|
Xóm Đồng Tâm khu phố Vinh Quang
|
|
01/10
|
|
|
Các TP, huyện còn lại
|
|
|
|
17/10
|
7
|
HẢI DƯƠNG
|
Huyện Cẩm Giàng
|
Xã Cẩm Đông
|
Thôn An Lại
|
|
01/10
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
Xã Minh Hòa
|
Thôn Nội;
Xóm 9 thôn Ngoại;
Xóm Bãi Giá
|
|
08/10
|
|
|
Các Huyện, TP còn lại
|
|
|
|
18/10
|
8
|
NAM ĐỊNH
|
Huyện Giao Thủy
|
Xã Giao Thịnh
|
Xóm 9,10,11,12
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Giao Phong
|
Thôn Lâm Hoan
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Giao Thiện
|
Xóm 17
|
|
09/10
|
|
|
|
Thị trấn Quất Lâm
|
|
|
01/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
18/10
|
9
|
HÀ NAM
|
TP Phủ Lý
|
P. Lê Hồng Phong, P. Châu Sơn,
P. Hai Bà Trưng, P. Minh Khai,
P. Lương Khánh Thiện,
P. Trần Hưng Đạo
|
|
|
24/9
|
|
|
|
Phường Lam Hạ
|
Phố Ngô Thì Nhậm tổ dân phố Hòa Lạc;
Thôn Đình Tràng
|
|
26/9
|
|
|
|
|
Thôn Hoàng Vân
|
|
05/10
|
|
|
|
Xã Liêm Tiết
|
Thôn Văn Lâm 2, thôn Chiền
|
|
24/9
|
|
|
|
|
Thôn Khê Lôi, thôn Lương Tràng, thôn Đào
|
|
28/9
|
|
|
|
Xã Đinh Xá
|
Thôn 5;
Thôn 2, thôn 3
|
|
27/9
|
|
|
|
Xã Phù Sơn
|
Thôn 4
|
|
27/9
|
|
|
|
Xã Liêm Chung
|
Thôn 4, thôn Bằng Khê
|
|
05/10
|
|
|
|
Phường Quang Trung
|
Tổ 5, 6
|
|
06/10
|
|
|
|
Phường Thanh Châu
|
Khu Bảo Lộc 1
|
|
06/10
|
|
|
|
|
TD Thượng Tổ; TDP Bầu Cừu; TDP Hồng Phú
|
|
07/10
|
|
|
|
Phường Thanh Tuyền
|
TDP 5
|
|
10/10
|
|
|
|
Xã Liêm Tuyền
|
Xóm 7;
Thôn Triệu Xá
|
|
08/10
|
|
|
|
Xã Trịnh Xá
|
Thôn Bùi Nguyễn
|
|
10/10
|
|
|
|
Xã Tiên Hải
|
Thôn Quan Nha
|
|
10/10
|
|
|
|
Xã Kim Bình
|
Thôn Kim Thanh
|
|
10/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
|
24/9
|
|
|
Huyện Thanh Liêm
|
Xã Thanh Hương
|
Thôn 4 Tâng;
Thôn Nguyễn Phú
|
|
21/9
|
|
|
|
Xã Thanh Tân
|
|
|
27/9
|
|
|
|
Thị trấn Kiện Khê
|
Tiểu khu La Mát
|
|
22/9
|
|
|
|
|
Tổ 4 tiểu khu Kiện
|
|
22/9
|
|
|
|
Xã Thanh Hà
|
Thôn Thạnh Tổ
|
|
23/9
|
|
|
|
|
Thôn An Hòa
|
|
26/9
|
|
|
|
|
Thôn Ứng Liêm; thôn Dương Xá
|
|
03/10
|
|
|
|
Xã Liêm Phong
|
Thôn Hạ Trang, thôn Thượng Phú
|
|
22/9
|
|
|
|
Xã Liêm Túc
|
Xóm Đống Sấu Tháp
|
|
24/9
|
|
|
|
|
Xóm Vỹ Khách thôn Vỹ Khách Cầu
|
|
26/9
|
|
|
|
Xã Thanh Hải
|
Xóm Dưới thôn Thanh Khê
|
|
24/9
|
|
|
|
Xã Thanh Tâm
|
Thôn Thong
|
|
29/9
|
|
|
|
Xã Thanh Phong
|
Thôn Phúc Nhị
|
|
29/9
|
|
|
|
Xã Liêm Cần
|
Thôn Tam Tứ;
Thôn Nhất
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Thanh Nghị
|
Thôn Bồng Lạng; thôn Đại Bái
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Thanh Sơn
|
Thôn Thanh Hưng
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Thanh Nguyên
|
Thôn Phú Gia
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Thanh Thủy
|
Thôn Bến; thôn Lường Phượng; thôn Ô Cách
|
|
07/10
|
|
|
Huyện Kim Bảng
|
Thị trấn Ba Sao
|
Tổ 1
|
|
21/9
|
|
|
|
|
tổ 3, tổ 6
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Văn Xá
|
Khu Đồng Tròn thôn Chanh Thôn Trung Đồng
|
|
25/9
|
|
|
|
Xã Ngọc Sơn
|
Thôn Mã Não
|
|
26/9
|
|
|
|
Xã Thi Sơn
|
Xóm 1, xóm 6, xóm 13
|
|
02/10
|
|
|
|
Xã Thụy Lôi
|
Thôn Thụy Lôi
|
|
05/10
|
|
|
|
Thị trấn Quế
|
Tổ 1
|
|
28/9
|
|
|
|
Xã Thanh Sơn
|
Thôn Bút Sơn
|
|
27/9
|
|
|
Huyện Lý Nhân
|
Xã Chính Lý
|
Thôn 1,2,3
|
|
27/9
|
|
|
|
Xã Công Lý
|
Thôn 3 Phú Đa
|
|
27/9
|
|
|
Huyện Bình Lục
|
Xã Ngọc Lũ
|
Thôn 2, thôn 3
|
|
27/9
|
|
|
|
Xã Bình Nghĩa
|
Thôn 3 Ngô Khê
|
|
29/9
|
|
|
|
Xã Tràng An
|
Thôn Cương Thôn
|
|
29/9
|
|
|
|
Xã Bồ Đề
|
Thôn 5
|
|
29/9
|
|
|
|
Xã La Sơn
|
Thôn Đồng Tập
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Bình Mỹ
|
Thôn Bình Long
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã An Lão
|
Thôn Vĩnh Tứ
|
|
10/10
|
|
|
Thị xã Duy Tiên
|
Xã Chuyên Ngoại
|
Thôn Yên Lệnh
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Hoàng Đông
|
Thôn Hoàng Lý
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Hòa Mạc
|
Thôn Thái Hòa
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Mộc Bắc
|
Xóm 5 Dĩ Phố
|
|
01/10
|
10
|
THANH HÓA
|
TP Thanh Hóa
|
Phường Lam Sơn
|
Từ nhà số 85 đến 93B đường Đinh Lễ
|
|
15/10
|
|
|
|
Phường Đông Thọ
|
Đoạn từ số nhà 157 đến số nhà 205, đường Nguyễn Chí Thanh
|
|
16/10
|
|
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
Xã Quang Trung
|
Thôn 3,5,6
|
|
15/10
|
|
|
|
Phường Bắc Sơn
|
Nhà máy ô tô VEAM
|
|
15/10
|
|
|
TP Sầm Sơn
|
Phường Quảng Cư
|
Phố Minh Cát
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Thành
|
Thôn Thành Bảo
|
|
14/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
16/10
|
11
|
NGHỆ AN
|
Thị xã Cửa Lò
|
Phường Nghi Hòa
|
Khối 4
|
|
01/10
|
|
|
Huyện Diễn Châu
|
Xã Diễn Nguyên
|
Xóm Tân Cao
|
|
30/9
|
|
|
|
Xã Diễn Châu
|
tổ dân cư số 12, số 13 của xóm 12
|
|
30/9
|
|
|
Huyện Nam Đàn
|
Xã Xuân Hòa
|
|
|
23/9
|
|
|
Huyện Quế Phong
|
Xã Tri Lễ
|
Xóm Chợ, bản Liên Hợp
|
|
23/9
|
|
|
|
xã Mường Nọc
|
Xóm Phong Quang
|
|
23/9
|
|
|
TP Vinh
|
Phường Bến Thủy
|
Chung cư Gia Thịnh Phát
|
|
26/9
|
|
|
|
Phường Quang Trung
|
tòa nhà CT1A, chung cư Handico 30
|
|
17/9
|
|
|
|
Phường Vinh Tân
|
Khối 2
|
|
25/9
|
|
|
|
Phường Hà Huy Tập
|
khu tập thể Bệnh viện Ba Lan cũ đường Bùi Huy Bích
|
|
15/10
|
|
|
|
Xã Hưng Lộc
|
Xóm Tiến Lộc
|
|
15/10
|
|
|
|
|
Ngõ 22 đường Bùi Huy Bích
|
|
17/10
|
|
|
|
|
Xóm Phúc Lộc;
xóm 12
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Nghi Lộc
|
Xã Nghi Xuân
|
Xóm Khánh Trang
|
|
30/9
|
|
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh Hoa
|
|
|
02/10
|
|
|
Huyện Yên Thành
|
Xã Văn Thành
|
xóm Văn Mỹ, Thạch Sơn, Công Trung, Văn Sơn
|
|
30/9
|
|
|
Huyện Quỳ Hợp
|
Xã Minh Hợp
|
Xóm Minh Quang
|
|
02/10
|
|
|
Huyện Thanh Chương
|
Thị trấn Thanh Chương
|
Khối 1
|
|
15/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
|
18/10
|
12
|
HÀ TĨNH
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
Xã Cẩm Lĩnh
|
Thôn 2
|
|
30/9
|
|
|
Huyện Kỳ Anh
|
Xã Kỳ Phú
|
Thôn Phú Long
|
|
12/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
18/10
|
13
|
QUẢNG BÌNH
|
Huyện Bố Trạch
|
Xã Đức Trạch
|
Thôn Nam
|
|
29/9
|
|
|
|
Xã Hải Phú
|
Thôn Tân Lý, Thượng Hòa, Trung Hòa
|
|
29/9
|
|
|
|
Xã Nhân Trạch
|
Thôn Nhân Quang, thôn Nhân Nam, Nhân Tiến, Nhân Hải
|
|
22/9
|
|
|
|
Xã Thanh Trạch
|
Thôn Thanh Vinh
|
|
22/9
|
|
|
|
Xã Đồng Trạch
|
Thôn Mai Hồng
|
|
22/9
|
|
|
TP Đồng Hới
|
Phường Phú Hải
|
TDP Phú Thượng
|
|
22/9
|
|
|
|
Phường Hải Thành
|
TDP 7
|
|
22/9
|
|
|
|
Phường Bắc Lý
|
TDP 11,15
|
|
22/9
|
|
|
|
Phường Đồng Phú
|
Cụm 2 TDP 10
|
|
22/9
|
|
|
|
Phường Đồng Sơn
|
TDP 2, 3,4,5,8
|
|
22/9
|
|
|
|
Xã Bảo Ninh
|
|
|
22/9
|
|
|
Huyện Quảng Ninh
|
xã Võ Ninh, xã Hải Ninh, Duy Ninh
|
|
|
15/9
|
|
|
|
Thị trấn Quán Hàu
|
TDP Làng Văn, TDP Bình Minh
|
|
16/9
|
|
|
|
Xã Gia Ninh
|
Thôn Trường An
|
|
16/9
|
|
|
|
Xã Lương Ninh
|
Thôn Văn La
|
|
18/9
|
|
|
Huyện Tuyên Hóa
|
Xã Đồng Hóa
|
Xóm 2 thôn Đồng Phú
|
|
22/9
|
|
|
|
Xã Mai Hóa
|
Xóm Chợ chiều Nam Sơn thôn Tân Hóa
|
|
02/10
|
|
|
|
Xã Cao Quảng
|
Xóm Chợ thôn Sơn Thủy
|
|
03/10
|
|
|
Huyện Minh Hóa
|
Xã Dân Hóa
|
Khu vực cửa khẩu Quốc tế Cha Lo
|
|
10/9
|
|
|
Huyện Lệ Thủy
|
Xã Ngư Thủy Bắc, Xuân Thủy.
|
|
|
15/9
|
|
|
Thị xã Ba Đồn
|
Phường Quảng Thọ
|
Xóm 3, Tổ dân phố Minh Phượng;
xóm 1, xóm 3 ở Tổ dân phố Minh Lợi
|
|
17/9
|
|
|
|
Phường Ba Đồn
|
Đường Chu Văn An khu phố 6
|
|
18/9
|
|
|
|
Xã Quảng Tân
|
thôn Tân Đức và Tân Hoá
|
|
24/9
|
|
|
|
phường Quảng Long
|
|
|
17/9
|
|
|
|
Phường Quảng Thuận
|
TDP Đình – Chùa
TDP Dinh
|
|
27/9
|
|
|
|
Phường Quảng Phong
|
TDP 6
|
|
25/9
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
25/9
|
14
|
QUẢNG TRỊ
|
TP Đông Hà
|
Phường Đông Lễ
|
Kiệt 1 đường Trường Chinh
Kiệt 61 đường Huỳnh Thúc Kháng
|
|
03/10
|
|
|
|
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan
|
|
01/10
|
|
|
|
Phường 1
|
Kiệt 8 đường Hải Triều khu phố 9
|
|
02/10
|
|
|
|
|
khu phố Tây Trì
|
|
30/9
|
|
|
|
|
Khu phố 3, 5
|
|
01/10
|
|
|
|
Phường 5
|
Tổ dân cư số 9 khu phố 11
|
|
30/9
|
|
|
Huyện Hướng Hóa
|
Thị trấn Lao Bảo
|
Khách sạn Sê Pôn, số 09 đường Trần Hưng Đạo, khóm Tây Chín
|
|
22/9
|
|
|
Huyện Cam Lộ
|
Xã Cam Thủy
|
Thôn Nhật Lệ, thôn Lâm Lang 2, Lâm Lang 3, thôn Cam Vũ 2
|
|
09/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
|
15
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
Huyện Phú Lộc
|
Xã Lăng Cô
|
|
|
18/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
18/10
|
16
|
ĐÀ NẴNG
|
Quận Hải Châu
|
Phường Bình Thuận
|
Kiệt 368 đường Hoàng Diệu
|
|
26/9
|
|
|
|
|
KDC 18 Bình An Tổ 35
|
|
26/9
|
|
|
Quận Thanh Khê
|
Phường An Khê
|
Ngõ 96 Trường Chinh
|
|
25/9
|
|
|
Các quận, huyện còn lại
|
|
|
|
15/10
|
17
|
QUẢNG NAM
|
TP Hội An
|
Phường Thanh Hà
|
Khối phố Nam Diêu
|
|
15/9
|
|
|
Thị xã Điện Bàn
|
|
|
|
26/9
|
|
|
Huyện Phước Sơn
|
Xã Phước Chánh
|
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Công
|
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Đức
|
Thôn 2
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Hiệp
|
Thôn 2
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Lộc
|
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Nam Giang
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
|
|
15/10
|
18
|
QUÃNG NGÃI
|
TP.Quảng Ngãi
|
Xã Nghĩa An
|
|
|
02/9
|
|
|
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
KDC đường Nguyễn Bá Loan thuộc Tổ 1
KDC đường Nguyễn Nghiêm thuộc Tổ 3
|
|
29/9
|
|
|
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Tổ 2,3
|
|
15/9
|
|
|
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Tổ 1
|
|
15/9
|
|
|
|
|
KDC hẻm 150 đường Phan Bội Châu Tổ 5
|
|
03/10
|
|
|
|
Phường Chánh Lộ
|
Hẻm 674 Quang Trung, TDP 3
|
|
15/9
|
|
|
|
|
Tổ 5,6
|
|
03/10
|
|
|
|
|
hẻm 900 Quang Trung, thuộc tổ 4
|
|
10/10
|
|
|
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Khu dân cư đội 5 thôn 3 và đội 6 thôn 4
|
|
19/9
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phú
|
Một phần thôn Thanh An-Phú Thọ
Thôn Cổ Lũy Nam
|
|
23/9
|
|
|
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
KDC đội 12, thôn Tự Do
|
|
19/9
|
|
|
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Hẻm 38 đường Lê Trung Đình
|
|
26/9
|
|
|
|
|
đường Trần Kiên thuộc tổ 3
|
|
29/9
|
|
|
|
|
Tổ 8
|
|
01/10
|
|
|
|
Phường Quảng Phú
|
KDC đường Nguyễn Thông tổ 9
|
|
02/10
|
|
|
|
|
Tổ dân phố 10
|
|
03/10
|
|
|
|
Phường Trương Quang Trọng
|
KDC số 1 Liên Hiệp 2B
|
|
05/10
|
|
|
|
|
Tổ dân phố Liên Hiệp 1B
|
|
08/10
|
|
|
|
Xã Tịnh An
|
Xóm 2 thôn Long Bàn
|
|
10/10
|
|
|
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
|
10/10
|
|
|
|
|
Hẻm 579 Nguyễn Công Phương Tổ 2;
Từ số nhà 427 đến số nhà 441 thuộc Tổ 8
|
|
08/10
|
|
|
|
Xã Tịnh Khê
|
TDC số 5, thôn Khê Thanh
|
|
11/10
|
|
|
TX Đức Phổ
|
Phường Phổ Thạnh
|
TDP Thạnh Đức 2
|
|
18/9
|
|
|
Huyện Bình Sơn
|
Xã Bình Hải
|
thôn Phước Thiện, Phước Thiện 1, Phước Thiện 2
|
|
30/9
|
|
|
|
Xã Bình An
|
Thôn Tây Phước 2
|
|
02/10
|
|
|
|
Xã Bình Hòa
|
Đội 7 thôn 3
|
|
02/10
|
|
|
Huyện Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xóm 7 thôn An Hội Bắc 2
|
|
04/10
|
|
|
Huyện Nghĩa Hành
|
Xã Hành Thuận
|
Đội 7 thôn Đại Xuân
|
|
05/10
|
|
|
|
Xã Hành Trung
|
thôn Hiệp Phổ Trung
|
|
12/10
|
|
|
|
Xã Hành Tín Tây
|
Thôn Long Bình
|
|
14/10
|
|
|
Huyện Mộ Đức
|
Xã Đức Thạnh
|
Khu dân cư số 2 Thôn Phước Thịnh
|
|
11/10
|
|
|
|
Xã Đức Hòa
|
Khu dân cư số 28 thôn Phước Điền
|
|
12/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
18/10
|
19
|
BÌNH ĐỊNH
|
Huyện Tuy Phước
|
Xã Phước Lộc
|
Xóm Miễu Nam thôn Phú Mỹ 2
|
|
19/9
|
|
|
|
|
Xóm Tín Nghĩa thôn Đại Tín
|
|
18/9
|
|
|
Huyện Phù Cát
|
Xã Cát Hiệp
|
Thôn Hòa Đại, thôn Tùng Chánh
|
|
03/10
|
|
|
|
Xã Cát Hanh
|
Thôn Tân Hóa Nam
|
|
03/10
|
|
|
|
|
Thôn Chánh An
|
|
03/10
|
|
|
|
Thị trấn Ngô Mây
|
Khu phố An Phong
|
|
19/9
|
|
|
TP Quy Nhơn
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
Khu vực 7
|
|
21/9
|
|
|
|
Phường Nhơn Bình
|
Khu vực 2
|
|
22/9
|
|
|
|
Phường Trần Quang Diệu
|
Khu vực 9
|
|
13/10
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
Xã Ân Nghĩa
|
Xóm Nhơn Tịnh thôn Nhơn Sơn
|
|
22/9
|
|
|
Các TP, huyện còn lại
|
|
|
|
01/10
|
20
|
PHÚ YÊN
|
TP Tuy Hòa
|
Phường 6,
|
|
|
05/10
|
|
|
|
Phường Phú Thạnh
|
|
|
05/10
|
|
|
Huyện Tuy An
|
Xã An Chấn
|
|
|
05/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
|
17/10
|
21
|
LÂM ĐỒNG
|
TP Đà Lạt
|
Phường 5
|
|
|
09/10
|
|
|
Huyện Đức Trọng
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Đường Trần Phú, đường Trần Nhân Tông, đường Nguyễn Trung Trực, đường Tô Vĩnh Diện
Hẻm 97/9
|
|
09/10
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Tri Phương;
Hẻm 13 Nguyễn Bá Ngọc;
Khu vực tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 11, tổ 13
|
|
12/10
|
|
|
|
Xã Phú Hội
|
Thôn Pré
|
|
12/10
|
|
|
|
Xã Liên Hiệp
|
|
|
|
|
|
Huyện Lâm Hà
|
Thị trấn Nam Ban
|
|
|
17/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
17/10
|
22
|
ĐẮK NÔNG
|
Huyện Đắk Mil
|
Xã Đắk N’Drot, đắk Săk, Đức Mạnh, Đức Minh, thị trấn Đắk Mil
|
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Đắk R’lấp
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Cư Jút
|
Xã Ea Tling, Nam Dong, EaPo, Đăk Wil, Cư Knia
|
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Đắk Song
|
xã Nâm N’jang
|
Thôn 10, thôn 11
|
|
07/10
|
|
|
|
Xã Trường Xuân
|
Thôn 10
|
|
07/10
|
|
|
|
Xã Đức An, Đắk N’Drung
|
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Krông Nô
|
Xã Nam Đà, Nam Xuân
|
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Tuy Đức
|
Xã Đắk Buk So
|
|
|
16/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
16/10
|
23
|
ĐẮK LẮK
|
Huyện Cư M’gar
|
Xã Quảng Tiến; thị trấn Quảng Phú; xã Ea Kpam; thị trấn Ea Pôk
|
|
|
22/9
|
|
|
|
xã Ea Đrơng
|
thôn Phú Thành
|
|
06/10
|
|
|
|
xã Cuôr Đăng
|
Buôn Cuôr Đăng A, buôn Koneh
|
|
08/10
|
|
|
Huyện Krông Búk
|
xã Pơng Drang
|
Thôn Tân Lập 2
|
|
03/10
|
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
Phường Đoàn Kết, Thống Nhất, An Bình, Thiện An, Đạt Hiếu, An Lạc
|
|
|
18/9
|
|
|
|
xã Ea Drông
|
buôn Sing A, Sing B, Kmiên, Ea Kjoh A , Ea Kjoh B
|
|
25/9
|
|
|
|
Xã Cư Bao
|
buôn Kwang A
|
|
25/9
|
|
|
TP Buôn Mê Thuột
|
Phường Khánh Xuân
|
Tổ dân phố 4
|
|
27/9
|
|
|
|
Xã Hòa Thuận
|
Thôn 4, thôn 8
|
|
04/10
|
|
|
|
Phường Tân Tiến
|
Đường Lương Thế Vinh
|
|
03/10
|
|
|
|
Xã Ea Kao
|
buôn Tơng Jú, buôn Cư Êbông, thôn Cao Thắng;
nhóm liên gia 4 thuộc buôn Cư M’Blim
|
|
12/10
|
|
|
|
Phường Tân Thành
|
Đường Vạn Xuân
|
|
15/10
|
|
|
|
Phường Ea Tam
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
|
15/10
|
|
|
|
Phường Tân Hòa
|
Chợ đầu mối Tân Hòa
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Krông Pắc
|
Thị trấn Phước An
|
Tổ dân phố 2
|
|
14/10
|
|
|
Huyện Ea H’Leo
|
xã Ea Ral
|
Thôn 2, 4
Khu vực chợ KM86
|
|
20/9
|
|
|
|
xã Ea Khăl
|
Thôn 2
|
|
20/9
|
|
|
Huyện Ea Kar
|
xã Ea Đar
|
buôn Tơng Sinh
|
|
27/9
|
|
|
|
|
buôn Sưk
|
|
06/10
|
|
|
Huyện Cư Kuin
|
Xã Ea Ktul
|
Buôn Pu Huê
|
|
01/10
|
|
|
Huyện Krông Ana
|
Xã Dur Kmăl
|
Buôn Dur I
|
|
12/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
18/10
|
24
|
GIA LAI
|
TP Pleiku
|
|
|
|
28/9
|
|
|
Huyện Ia Pa
|
|
|
|
28/9
|
|
|
Thị xã Ayun Pa
|
|
|
|
28/9
|
|
|
Huyện Krông Pa
|
Thị trấn Phú Túc
|
|
|
28/9
|
|
|
Huyện Chư Sê
|
xã Ia Hlốp
|
|
|
24/9
|
|
|
Huyện Đak Đoa
|
Xã A Dơk
|
Thôn Blo
|
|
28/9
|
25
|
BÌNH THUẬN
|
Thị xã La Gi
|
Phường Bình Tân
|
|
|
16/10
|
|
|
|
Phường Bình Tân
|
|
|
16/10
|
|
|
TP Phan Thiết
|
Xã Đức Thắng, Đức Nghĩa, Lạc Đạo, Đức Long, Tiến Lợi, Tiến Thành, Phường Hưng Long, Phú Tài, Phú Trinh, Bình Hưng
|
|
|
04/10
|
|
|
|
Phường Phú Hài
|
|
|
07/10
|
|
|
|
Xã Tiến Lợi
|
Thôn Tiến Thạnh, thôn Tiến Hưng
|
|
01/10
|
|
|
|
Thị trấn Phú Long
|
Khu phố Phú Thịnh
|
|
05/10
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
Xã Phước Thể
|
xóm Cửa Sứt, thôn 1
|
|
04/10
|
|
|
|
Xã Vĩnh Tân
|
Thôn Vĩnh Hưng
|
|
07/10
|
|
|
|
Xã Vĩnh Hảo
|
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
Xã Hàm Kiệm
|
Thôn Dân Phú; thôn Dân Hiệp
|
|
05/10
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
Thị trấn Đức Tài
|
Tổ 4 khu phố 1
|
|
28/9
|
|
|
Các TP, Huyện còn lại
|
|
|
|
20/7
|
26
|
KHÁNH HÒA
|
TP Nha Trang
|
Phường Vĩnh Lương, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hải, Ngọc Hiệp, Xương Huân, Vạn Thạnh, Phước Long, Vĩnh Nguyên;
xã Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thái
|
|
|
09/10
|
|
|
Huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Giã, Vạn Thắng, Vạn Bình, Vạn Phú
|
|
|
02/10
|
|
|
Thị xã Ninh Hòa
|
Phường Ninh Đa, Ninh Giang, Ninh Hiệp, Ninh Phú
|
|
|
09/10
|
|
|
Huyện Cam Lâm
|
Xã Cam Phước Tây
|
Thôn Tân Lập
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Cam Hòa
|
Thôn Lập Định 2
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Cam Thành Bắc
|
Thôn Tân Phú, Tân Quý, Tân Sinh Đông
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Cam Đức
|
Thôn Nghĩa Trung,Tân Hòa Hải
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Cam Tân
|
Thôn Vinh Bình
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Suối Lau
|
Thôn Khánh Thành Nam
|
|
13/10
|
|
|
Các huyện, TP, thị xã còn lại
|
|
|
|
18/10
|
27
|
NINH THUẬN
|
TP Phan Rang-Tháp Chàm
|
Phường Mỹ Đông
|
Lô 60, lô 100 khu phố 9
|
|
01/10
|
|
|
|
Phường Phước Mỹ
|
hẻm 150/14, đường 21/8, khu phố 10
|
|
01/10
|
|
|
|
|
Khu phố 2
|
|
01/10
|
|
|
|
Phường Tấn Tài
|
Khu phố 3
|
|
01/10
|
|
|
|
Phường Đông Hải
|
Khu phố 6,7,8,9, 10
|
|
01/10
|
|
|
|
Phường Phủ Hà
|
Khu phố 2
|
|
01/10
|
|
|
|
Phường Đông Hải
|
|
|
29/9
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
Xã Phước Hữu
|
Thôn Nhuận Đức
|
|
10/9
|
|
|
|
Xã Phước Hải
|
Thôn Thành Tín
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Phước Thái
|
Thôn Hoài Ni, thôn Hoài Trung
|
|
01/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
|
17/8
|
28
|
BÌNH PHƯỚC
|
TP Đồng Xoài
|
Phường Tân Thiện, Tân Xuân
|
|
|
04/10
|
|
|
Huyện Hớn Quảng
|
Xã Thanh An
|
|
|
19/9
|
|
|
Huyện Bù Đốp
|
Xã Thanh Hòa
|
|
|
19/9
|
|
|
Huyện Bù Gia Mập
|
Xã Phước Minh
Phú Văn,
Đức Hạnh
|
|
|
19/9
|
|
|
Huyện Lộc Ninh
|
Xã Lộc Tấn
|
|
|
04/10
|
|
|
Huyện Chơn Thành
|
Thị trấn Chơn Thành
|
|
|
20/9
|
|
|
Huyện Bù Đăng
|
Xã Đăng Hà
|
|
|
29/9
|
|
|
|
Xã Đồng Nai
|
Thôn 4
|
|
04/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
|
19/9
|
29
|
TÂY NINH
|
TX Trảng Bảng
|
Phường Trảng Bàng; An Tịnh; xã Phước Chỉ
|
|
|
05/10
|
|
|
Huyện Gò Dầu
|
Xã Thanh Phước
|
|
|
05/10
|
|
|
TX Hòa Thành
|
Xã Trường Đông
|
|
|
05/10
|
|
|
Huyện Tân Biên
|
Xã Tân Phong
|
|
|
05/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Thị trấn Châu Thành
|
Khu phố 2
|
|
04/10
|
|
|
Huyện Tân Châu
|
Xã Tân Hội
|
ấp Hội Thành
|
|
03/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
|
09/9
|
30
|
AN GIANG
|
Huyện Phú Tân
|
Xã Hòa Lạc
|
|
|
06/9
|
|
|
|
Thị Trấn Phú Mỹ
|
|
|
14/9
|
|
|
|
Xã Phú Lâm
|
|
|
16/9
|
|
|
|
Thị trấn Chợ Vàm
|
ấp Phú Trường
|
|
19/9
|
|
|
Huyện Chợ Mới
|
Xã Mỹ Hội Đông
|
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Long Giang
|
ấp Long Thạnh D
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã An Thạnh Trung
|
ấp An Tịnh
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Tịnh Biên
|
Xã Văn Giáo
|
ấp Đây Cà Hom, Mằng Rò và Srây Skốth
|
|
05/10
|
|
|
|
Xã Vĩnh Trung
|
Tổ 5 đến Tổ 8 ấp Vĩnh Lập; Tổ 3 đến Tổ 11 ấp Vĩnh Tâm; Tổ 1 đến Tổ 10 ấp Vĩnh Hạ; ấp Vĩnh Tây.
|
|
05/10
|
|
|
|
Xã Tân Lợi
|
ấp Tân Hiệp, Tân Long và Tân Thuận.
|
|
05/10
|
|
|
|
Xã An Hảo
|
Tổ 7 đến Tổ 11 ấp An Hòa; ấp An Thạnh và ấp An Lợi.
|
|
05/10
|
|
|
|
Xã An Cư
|
ấp Ba Xoài, ấp Vĩnh Thượng, ấp Soài Chếk, ấp Bà Đen, ấp Pô Thi, ấp Chơn Cô
|
|
05/10
|
|
|
TP Long Xuyên
|
Phường Bình Khánh
|
Khóm Bình Thới 1, 2
|
|
09/10
|
|
|
TP Châu Đốc
|
Phường Châu Phú B
|
khóm Châu Quới 2
|
|
09/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Vĩnh An
|
ấp Vĩnh Thành
|
|
02/10
|
|
|
|
Thị trấn Châu Thành
|
Khu phố 2
|
|
04/10
|
|
|
Huyện Tân Châu
|
Xã Tân Hội
|
ấp Hội Thành
|
|
04/10
|
|
|
Thị xã Tân Châu
|
Phường Long Thạnh, Long Sơn, Long Phú, Long Hưng, Long Châu
|
|
|
29/9
|
|
|
Các huyện, TP còn lại
|
|
|
|
07/9
|
31
|
SÓC TRĂNG
|
Huyện Châu Thành
|
Xã An Ninh
|
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Kế Sách
|
Xã An Lạc Tây, Kế An
|
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
|
|
18/10
|
|
|
|
Xã Tham Đôn
|
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Thạnh Trị
|
Xã Lâm Kiết
|
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Mỹ Tú
|
Xã Mỹ Hương
|
|
|
18/10
|
|
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Phường Khánh Hòa
|
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
|
18/10
|
32
|
HẬU GIANG
|
TX Long Mỹ
|
Xã Long Phú
|
|
|
24/9
|
|
|
Huyện Vị Thủy
|
Xã Vĩnh Trung
|
ấp 10
|
|
18/9
|
|
|
Huyện Phụng Hiệp
|
Xã Long Thạnh
|
ấp Long Hòa A1
|
|
07/10
|
|
|
|
Thị trấn Búng Tàu
|
ấp Tân Phú
|
|
07/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
|
16/8
|
33
|
TIỀN GIANG
|
Huyện Châu Thành
|
thị trấn Tân Hiệp, xã Tân Hương, Tam Hiệp, Tân Lý Tây, Tân Lý Đông, Thân Cữu Nghĩa và Tân Hội Đông
|
|
|
26/9
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
|
26/9
|
|
|
TP Mỹ Tho
|
Phường 2,3,8
|
|
|
20/9
|
|
|
Huyện Chợ Gạo
|
|
|
|
29/9
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
|
18/10
|
34
|
BẾN TRE
|
Huyện Thạnh Phú
|
Xã Tân Phong
|
|
|
19/9
|
|
|
TP Bến Tre
|
Phường 4
|
Khu phố 2
|
|
25/9
|
|
|
|
Phường Phú Khương
|
Khu phố 6
|
|
25/9
|
|
|
|
Xã Bình Phú
|
Tổ 21 ấp Bình Thạnh
|
|
25/9
|
|
|
|
Phường 7
|
Khu phố Mỹ Tân
|
|
03/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Hòa Lợi
|
ấp Chăng Mật, ấp Trì Phong
|
|
25/9
|
|
|
|
Xã Hòa Thuận
|
ấp Bích Trì
|
|
25/9
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
|
27/9
|
35
|
ĐỒNG THÁP
|
Huyện Thanh Bình
|
Xã An Phong
|
|
|
08/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Thị trấn Cái Tàu Hạ
|
|
|
10/10
|
|
|
Các TP, Huyện còn lại
|
|
|
|
18/10
|
36
|
TRÀ VINH
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Hòa Lợi
|
|
|
09/10
|
|
|
Huyện Tiểu Cần
|
Thị trấn Cầu Quan
|
Khóm 3
|
|
01/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
|
18/10
|
37
|
LONG AN
|
Đức Hòa, Bến Lức, Cần Giuộc, TP Tân An
|
|
|
|
06/9
|
|
|
Huyện Cần Đước
|
Thị trấn Cần Đước
|
|
|
14/9
|
|
|
Huyện Thủ Thừa
|
Thị trấn Thủ Thừa, xã Nhị Thành, Bình Thạnh, Mỹ An, xã Mỹ Lạc
|
|
|
14/9
|
|
|
Các huyện, thị xã, còn lại
|
|
|
|
15/10
|
38
|
KIÊN GIANG
|
TP Hà Tiên
|
Phường Mỹ Đức
|
|
|
30/9
|
|
|
huyện Kiên Lương
|
Thị trấn Kiên Lương
|
|
|
30/9
|
|
|
|
Xã Bình An
|
ấp Hòn Chông, Bãi Giếng, Ba Trại, Hòn Trẹm
|
|
30/9
|
|
|
TP Rạch Giá
|
Phường Vĩnh Thanh
|
khu phố Võ Thị Sáu, khu phố Nguyễn Trãi
|
|
30/9
|
|
|
|
Phường Vĩnh Quang
|
Khu phố Nam Cao
|
|
30/9
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Thị trấn Minh Lương
|
|
|
21/9
|
|
|
Huyện Hòn Đất
|
Xã Bình Giang, thị trấn Hòn Đất và thị trấn Sóc Sơn
|
|
|
30/9
|
|
|
Huyện U Minh Thượng
|
Xã Hòa Chánh
|
Tổ tự quản số 6 ấp Dân Quân
|
|
20/9
|
|
|
TP Phú Quốc
|
Phường An Thới
|
|
|
30/9
|
|
|
|
Phường Dương Đông
|
Khu phố 2
|
|
22/9
|
|
|
|
Xã Dương Tơ
|
Cảng Vịnh Đầm
|
|
22/9
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
30/9
|
39
|
VĨNH LONG
|
TP Vĩnh Long
|
Phường 8
|
Tổ 2 khóm 3
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Long Hồ
|
Xã Hòa Phú
|
Tổ 7 ấp Phước Hòa
|
|
16/10
|
|
|
|
Xã Phú Quới
|
Tổ 02-03 ấp Phú Long B
|
|
16/10
|
|
|
|
Xã Tân Hạnh
|
Tổ 11 ấp Tân Bình
|
|
16/10
|
|
|
|
Xã Trung Thành
|
ấp Xuân Minh 2;
tổ 9 ấp Trung Trạch
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Tam Bình
|
Xã Phú Thịnh
|
ấp Phú Tân
|
|
10/10
|
|
|
|
|
Tổ tự quản số 2, số 3 ấp Phú An
|
|
11/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
|
16/10
|
40
|
BẠC LIÊU
|
TP Bạc Liêu
|
Phường 1,2,5
|
|
|
03/10
|
|
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
Thị trấn Châu Hưng
|
|
|
03/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
|
10/10
|
41
|
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
|
TP Vũng Tàu
|
Phường Thắng Nhì
|
Hẻm 93, 95, 105/57 Lê Lợi
|
|
22/9
|
|
|
|
Phường 10
|
Hẻm 935 Bình Giã
|
|
22/9
|
|
|
|
Phường 3
|
Hẻm 19/9 Hoàng Hoa Thám
|
|
28/9
|
|
|
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
hẻm 456/11 đường 2/9
|
|
28/9
|
|
|
Huyện Đất Đỏ
|
Xã Lộc An
|
tổ dân cư số 19 ấp An Bình;
tổ 11 ấp An Hải;
tổ 7 ấp An Hòa
|
|
05/10
|
|
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
Tổ 2 khu phố Hải Tân;
Tổ 13 khu phố Lộc An
|
|
02/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 5, 6 khu phố Phước Trung
|
|
05/10
|
|
|
|
|
Tổ 6 khu phố Phước An;
Tổ 7 khu phố Hải Phúc;
Tổ 2 khu phố Hải Tân.
|
|
12/10
|
|
|
|
Xã Phước Long Thọ
|
Tổ 15 ấp Phước Sơn
|
|
02/10
|
|
|
|
Xã Láng Dài
|
Tổ dân cư 35, 37 ấp Cây Cám
|
|
02/10
|
|
|
|
Xã Phước Hội
|
Tổ dân cư số 7 ấp Tân Hội
|
|
07/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 6 ấp Hội Mỹ
|
|
10/10
|
|
|
Huyện Long Điền
|
Thị trấn Long Hải
|
Tổ 10 khu phố Hải Hòa
|
|
02/10
|
|
|
|
|
Tổ 8 khu phố Hải Hòa
|
|
07/10
|
|
|
|
Xã Phước Hưng
|
ấp Phước Lâm
|
|
04/10
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc
|
Xã Bình Châu
|
|
|
02/10
|
|
|
|
Xã Bông Trang
|
Tổ 8 ấp Trang Trí
|
|
02/10
|
|
|
|
Xã Phước Thuận
|
Tổ 3, 5 ấp Ông Tô
|
|
03/10
|
|
|
|
Thị trấn Phước Bửu
|
Tổ 4, 5 khu phố Thạnh Sơn
|
|
01/10
|
|
|
|
Xã Xuyên Mộc
|
Tổ 3,4 ấp Nhân Tâm
|
|
02/10
|
|
|
|
Xã Hòa Hội
|
Tổ 2 ấp 1
|
|
10/10
|
|
|
Thị xã Phú Mỹ
|
Phường Mỹ Xuân
|
Khu phố Phú Thạnh
|
|
02/10
|
|
|
|
Xã Tóc Tiên
|
tổ dân cư số 02, ấp 5
|
|
05/10
|
|
|
|
Phường Phú Mỹ
|
Tổ dân cư số 10 khu phố Tân Phú
|
|
11/10
|
|
|
TP Bà Rịa
|
Phường Long Toàn
|
Tổ 1 đường Nguyễn Mạnh Hùng khu phố 2
|
|
06/10
|
|
|
|
|
Tổ 5 khu phố 2
|
|
10/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 10, Hẻm 76, đường Nguyễn Mạnh Hùng, khu phố 01
|
|
10/10
|
|
|
Huyện Côn Đảo
|
|
|
|
23/9
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
|
09/9
|
42
|
CẦN THƠ
|
|
|
|
|
15/10
|
43
|
CÀ MAU
|
Huyện Trần Văn Thời
|
Xã Khánh Bình
|
ấp 1/5, ấp Kinh Hội
|
|
07/9
|
|
|
TP Cà Mau
|
Phường 6
|
Khóm 1
|
|
03/10
|
|
|
|
Phường 5
|
Khóm 7
|
|
03/10
|
|
|
|
Phường 9
|
Khóm 6
|
|
28/9
|
|
|
|
Xã Tân Thành
|
ấp 4,5
|
|
28/9
|
|
|
Huyện Đầm Dơi
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
Khóm 5
|
|
10/10
|
|
|
Huyện U Minh
|
Thị trấn U Minh
|
Khóm 4
|
|
09/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
|
18/10
|
|
CÁC TỈNH THÀNH KHÁC
|
|
|
|
|
|