STT
|
Tỉnh/TP
|
Quận/Huyện/TP
|
Xã/Phường
|
Thôn Xóm/
Địa điểm có ca bệnh
|
Ngày theo dõi
|
1
|
SƠN LA
|
Huyện Phù Yên
|
Xã Huy Thượng
|
Bản Úm 1, Úm 2
|
04/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
15/10
|
2
|
PHÚ THỌ
|
Huyện Lâm Thao
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
|
17/10
|
|
|
|
Xã Thạch Sơn
|
|
19/10
|
|
|
TP Việt Trì
|
xã Chu Hóa
|
|
17/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Phù Ninh
|
Xã Phù Ninh
|
Khu 13
|
17/10
|
|
|
Thị xã Phú Thọ
|
Xã Phú Hộ
|
|
19/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
3
|
VĨNH PHÚC
|
TP Vĩnh Yên, huyện Bình Xuyên, Tam Dương, Vĩnh Tường, Yên Lạc
|
|
|
20/10
|
|
|
TP Phúc Yên
|
Phường Đồng Xuân, Hùng Vương, Trưng Trắc, Xuân Hòa
|
|
20/10
|
|
|
|
Các Phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Lập Thạch
|
Thị trấn Lập Thạch
|
|
20/10
|
|
|
|
Các Phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Sông Lô
|
Xã Bạch Lưu, Đôn Nhân, Đồng Quế, Đồng Thịnh, Hải Lựu, Lãng Công, Nhân Đạo, Nhạo Sơn, Như Thụy, Phương Khoan, Quang Yên, Tam Sơn, Tân Lập, Tứ Yên
|
|
20/10
|
|
|
|
Các Phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Tam Đảo
|
|
|
20/10
|
4
|
HÀ NỘI
|
Quận Ba Đình
|
Phường Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Kim Mã, Liễu Giai, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Thành Công, Trúc Bạch, Vĩnh Phúc
|
|
19/10
|
|
|
|
phường Ngọc Hà
|
số nhà 12, 14, 16 ngõ 173 Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Ba Vì
|
Xã Cam Thượng, Phong Vân
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Bắc Từ Liêm
|
Phường Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đức Thắng, Đông Ngạc, Liên Mạc, Thượng Cát, Minh Khai, Phúc Diễn, Phú Diễn, Xuân Đỉnh
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Cầu Giấy
|
Phường Dịch Vọng Hầu, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Quan Hoa, Trung Hòa, Yên Hòa
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Chương Mỹ
|
Xã Đại Yên, Đông Sơn, Phụng Châu, Thủy Xuân Tiên, Xuân Mai
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Đan Phượng
|
Xã Phùng, Song Phượng, Tân Hội, Tân Lập, Trung Châu
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Đông Anh
|
Thị trấn Đông Anh, Đại Mạch, Động Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Nam Hồng, Nguyên Khê, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Võng La, Xuân Nộn
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Đống Đa
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Gia Lâm
|
Xã Bát Tràng, Đa Tốn, Đặng Xá, Đông Dư, Kim Sơn, xã Yên Viên
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hà Đông
|
Phường Hà Cầu, Kiến Hưng, Mộ Lao, Phúc La, Quang Trung, Vạn Phúc, Văn Quán, Yên Nghĩa
|
|
19/10
|
|
|
|
phường La Khê
|
Ngõ 28, ngõ 30 Lê Trọng Tấn, tổ 3
|
|
|
|
|
phường Phú La
|
Xưởng nhôm kính 24 ngõ ga Ba La
|
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Phường Bạch Đằng, Bách Khoa, Bạch Mai, Đống Mác, Đồng Tâm, Lê Đại Hành, Minh Khai, Nguyễn Du, Phạm Đình Hồ, Phố Huế, Quỳnh Lôi, Quỳnh Mai, Thanh Lương, Thanh Nhàn, Chương Định, Vĩnh Tuy
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Hoài Đức
|
Xã An Khánh, An Thượng, La Phù, Sơn Đồng, thị trấn Trôi, Yên Sở
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hoàn Kiếm
|
Phường Chương Dương, Đồng Xuân, Hàng Bài, Hàng Bông Hàng Buồm, Hàng Mã, Phan Chu Trinh, Phúc Tân
|
|
19/10
|
|
|
|
phường Hàng Trống
|
phố Ấu Triệu, Thọ Xương, Chân Cầm và Ngõ Huyện (87 HGĐ)
|
01/10
|
|
|
|
|
phố Phủ Doãn
|
02/10
|
|
|
|
|
tòa D, BV Việt Đức
|
21/9
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hoàng Mai
|
Phường Đại Kim, Định Công, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở
|
|
19/10
|
|
|
|
Phường Mai Động
|
Tòa nhà HH01A chung cư New Horizon City
|
16/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Long Biên
|
Phường Bồ Đề, Đức Giang, Gia Thụy, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Thạch Bàn, Thượng Thanh, Việt Hưng
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Mê Linh
|
Xã Chu Phan, Hoàng Kim, Kim Hoa, Liên Mạc, Thanh Lâm, Tiền Phong
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Mỹ Đức
|
Xã An Mỹ, Hương Sơn, Mỹ Thành, Phúc Lâm
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Nam Từ Liêm
|
Phường Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Trung Văn, Xuân Phương
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Phú Xuyên
|
Xã Hoàng Long, Sơn Hà, Văn Hoàng,, Vân Từ
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Hiệp Thuận
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Cấn Hữu, thị trấn Quốc Oai
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Hiền Ninh, xã Mai Đình, Phú Cường, Phú Minh, Trung Giã, Việt Long, Xuân Thu
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Sơn Tây
|
Xã Lê Lợi, Phú Thịnh, Quang Trung, Sơn Lộc
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Tây Hồ
|
Phường Bưởi, Phú Thượng, Thụy Khuê, Yên Phụ
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Cẩm Yên, Liên Quan, Phùng Xá, Tiến Xuân
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thanh Oai
|
Xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thanh Trì
|
Xã Đại Áng, Đông Mỹ, Duyên Hà, Hữu Hòa, Liên Ninh, Ngọc Hồi, Vũ Hiệp, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Tứu Hiệp, Vạn Phucs, Vĩnh Quỳnh
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Thanh Xuân
|
Phường Kim Giang
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thường Tín
|
Xã Dũng Tiến, Duyên Thái, Hiền Giang, Hồng Vân, Liên Phương, Nguyễn Trãi, Ninh Sở, Tân Minh, Thường Tín, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Văn Bình, Văn Phú
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Ứng Hòa
|
Xã Đồng Tiến, Hòa Xá, Minh Đức Trường Thịnh
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
5
|
BẮC NINH
|
Huyện Tiên Du
|
Xã Hoàn Sơn
|
Thôn Đông
|
10/10
|
|
|
TP Bắc Ninh
|
Phường Phong Khê
|
Khu phố Dương Ổ
|
10/10
|
|
|
|
Phường Võ Cường
|
Chung cư Cường Thịnh; chung cư Vcity; chung cư Cát Tường Thống Nhất
|
11/10
|
|
|
Thị xã Từ Sơn
|
Phường Tam Sơn
|
Xóm Tây khu phố Tam Sơn
|
12/10
|
|
|
Huyện Quế Võ
|
Thị trấn Phố Mới
|
|
21/10
|
|
|
Huyện Lương Tài
|
Xã Quảng Phú
|
|
21/10
|
6
|
HƯNG YÊN
|
|
|
|
18/10
|
7
|
HẢI DƯƠNG
|
Huyện Cẩm Giàng
|
Xã Cẩm Đông
|
Thôn An Lại
|
01/10
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
Xã Minh Hòa
|
Thôn Nội;
Xóm 9 thôn Ngoại;
Xóm Bãi Giá
|
08/10
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
Thị trấn Nam Sách
|
Khu Nguyễn Văn Trỗi, Khu La Văn Cầu thuộc đường Trần Phú
|
20/10
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
Xã Hồng Quang
|
Cụm dân cư số 3 thôn Liên Đông
|
20/10
|
|
|
Các Huyện, TP còn lại
|
|
|
20/10
|
8
|
NAM ĐỊNH
|
Huyện Giao Thủy
|
Xã Giao Thịnh
|
Xóm 9,10,11,12
|
01/10
|
|
|
|
Xã Giao Phong
|
Thôn Lâm Hoan
|
01/10
|
|
|
|
Xã Giao Thiện
|
Xóm 17
|
09/10
|
|
|
|
Thị trấn Quất Lâm
|
|
01/10
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
Xã Yên Hồng
|
|
18/10
|
|
|
|
Thị trấn Lâm
|
Tổ dân phố 1
|
18/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
9
|
HÀ NAM
|
TP Phủ Lý
|
Phường Lam Hạ
|
Thôn Hoàng Vân
|
05/10
|
|
|
|
Xã Liêm Chung
|
Thôn 4, thôn Bằng Khê
|
05/10
|
|
|
|
Phường Quang Trung
|
Tổ 5, 6
|
06/10
|
|
|
|
Phường Thanh Châu
|
Khu Bảo Lộc 1
|
06/10
|
|
|
|
|
TD Thượng Tổ; TDP Bầu Cừu; TDP Hồng Phú
|
07/10
|
|
|
|
Phường Thanh Tuyền
|
TDP 5
|
10/10
|
|
|
|
Xã Liêm Tuyền
|
Xóm 7;
Thôn Triệu Xá
|
08/10
|
|
|
|
Xã Trịnh Xá
|
Thôn Bùi Nguyễn
|
10/10
|
|
|
|
Xã Tiên Hải
|
Thôn Quan Nha
|
10/10
|
|
|
|
Xã Kim Bình
|
Thôn Kim Thanh
|
10/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Lý Nhân
|
Xã Đạo Lý
|
|
18/10
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Thanh Liêm
|
Thị trấn Tân Thanh, Xã Thanh Hương, Thanh Tân
|
|
18/10
|
|
|
|
Xã Thanh Thủy
|
Thôn Bến; thôn Lường Phượng; thôn Ô Cách
|
07/10
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Kim Bảng
|
Xã Thi Sơn
|
Xóm 1, xóm 6, xóm 13
|
02/10
|
|
|
|
Xã Thụy Lôi
|
Thôn Thụy Lôi
|
05/10
|
|
|
Huyện Bình Lục
|
Thị trấn Bình Mỹ, Xã Tràng An
|
|
18/10
|
|
|
|
Xã An Lão
|
Thôn Vĩnh Tứ
|
10/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Thị xã Duy Tiên
|
Xã Bạch Thượng, Duy Hải
|
|
18/10
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
|
18/10
|
10
|
THANH HÓA
|
TP Thanh Hóa
|
Phường Lam Sơn
|
Từ nhà số 85 đến 93B đường Đinh Lễ
|
15/10
|
|
|
|
Phường Đông Thọ
|
Đoạn từ số nhà 157 đến số nhà 205, đường Nguyễn Chí Thanh
|
16/10
|
|
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
|
20/10
|
|
|
TP Sầm Sơn
|
Phường Quảng Cư
|
Phố Minh Cát
|
16/10
|
|
|
|
Phường Trung Sơn
|
Phố Quang Giáp
|
19/10
|
|
|
Huyện Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Thành
|
Thôn Thành Bảo
|
14/10
|
|
|
Huyện Triệu Sơn
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
Khu phố 1
|
20/10
|
|
|
Huyện Hà Trung
|
Xã Hà Ngọc
|
Thôn Kim Quan Sơn
|
19/10
|
|
|
|
Xã Hà Bắc
|
Thôn Bắc Sơn
|
20/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
20/10
|
11
|
NGHỆ AN
|
TP Vinh
|
Phường Hà Huy Tập
|
khu tập thể Bệnh viện Ba Lan cũ đường Bùi Huy Bích
|
15/10
|
|
|
|
Phường Trung Đô
|
Khu tập thể Hoàng Thị Loan đường Nguyễn Huy Tự
|
19/10
|
|
|
|
Xã Hưng Lộc
|
Xóm Tiến Lộc
|
15/10
|
|
|
|
|
Ngõ 22 đường Bùi Huy Bích
|
17/10
|
|
|
|
|
Xóm Phúc Lộc;
xóm 12
|
17/10
|
|
|
Huyện Thanh Chương
|
Thị trấn Thanh Chương
|
Khối 1
|
15/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
12
|
HÀ TĨNH
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
Xã Cẩm Lĩnh
|
Thôn 2
|
30/9
|
|
|
Huyện Kỳ Anh
|
Xã Kỳ Phú
|
Thôn Phú Long
|
12/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
21/10
|
13
|
QUẢNG BÌNH
|
Huyện Tuyên Hóa
|
Xã Mai Hóa
|
Xóm Chợ chiều Nam Sơn thôn Tân Hóa
|
02/10
|
|
|
|
Xã Cao Quảng
|
Xóm Chợ thôn Sơn Thủy
|
03/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
14
|
QUẢNG TRỊ
|
TP Đông Hà
|
Phường Đông Lễ
|
Kiệt 1 đường Trường Chinh
Kiệt 61 đường Huỳnh Thúc Kháng
|
03/10
|
|
|
|
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan
|
01/10
|
|
|
|
Phường 1
|
Kiệt 8 đường Hải Triều khu phố 9
|
02/10
|
|
|
|
|
khu phố Tây Trì
|
30/9
|
|
|
|
|
Khu phố 3, 5
|
01/10
|
|
|
|
Phường 5
|
Tổ dân cư số 9 khu phố 11
|
30/9
|
|
|
Huyện Hướng Hóa
|
Thị trấn Lao Bảo
|
Khách sạn Sê Pôn, số 09 đường Trần Hưng Đạo, khóm Tây Chín
|
22/9
|
|
|
Huyện Cam Lộ
|
Xã Cam Thủy
|
Thôn Nhật Lệ, thôn Lâm Lang 2, Lâm Lang 3, thôn Cam Vũ 2
|
09/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
15
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
Huyện Phú Lộc
|
Xã Lăng Cô
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc
|
Xã Hòa Bình
|
Tổ 3 ấp 8
|
18/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
16
|
ĐÀ NẴNG
|
|
|
|
18/10
|
17
|
QUẢNG NAM
|
TP Hội An
|
|
|
15/9
|
|
|
Thị xã Điện Bàn
|
|
|
26/9
|
|
|
Huyện Phước Sơn
|
Xã Phước Chánh
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Công
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Đức
|
Thôn 2
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Hiệp
|
Thôn 2
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Lộc
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Nam Giang
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
|
15/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
18
|
QUÃNG NGÃI
|
TP.Quảng Ngãi
|
Phường Chánh Lộ
|
Tổ 5,6
|
03/10
|
|
|
|
|
hẻm 900 Quang Trung, thuộc tổ 4
|
10/10
|
|
|
|
Phường Quảng Phú
|
KDC đường Nguyễn Thông tổ 9
|
02/10
|
|
|
|
|
Tổ dân phố 10
|
03/10
|
|
|
|
Phường Trương Quang Trọng
|
KDC số 1 Liên Hiệp 2B
|
05/10
|
|
|
|
|
Tổ dân phố Liên Hiệp 1B
|
08/10
|
|
|
|
Xã Tịnh An
|
Xóm 2 thôn Long Bàn
|
10/10
|
|
|
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
10/10
|
|
|
|
|
Hẻm 579 Nguyễn Công Phương Tổ 2;
Từ số nhà 427 đến số nhà 441 thuộc Tổ 8
|
08/10
|
|
|
|
Xã Tịnh Khê
|
TDC số 5, thôn Khê Thanh
|
11/10
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phú, Nghĩa Hà
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xóm 7 thôn An Hội Bắc 2
|
04/10
|
|
|
Huyện Nghĩa Hành
|
Xã Hành Thuận
|
Đội 7 thôn Đại Xuân
|
05/10
|
|
|
|
Xã Hành Trung
|
thôn Hiệp Phổ Trung
|
12/10
|
|
|
|
Xã Hành Tín Tây
|
Thôn Long Bình
|
14/10
|
|
|
Huyện Mộ Đức
|
Xã Đức Thạnh
|
Khu dân cư số 2 Thôn Phước Thịnh
|
11/10
|
|
|
|
Xã Đức Hòa
|
Khu dân cư số 28 thôn Phước Điền
|
12/10
|
|
|
Huyện Lý Sơn, Sơn Hà, Minh Long, Sơn Tây, Ba Tơ, Trà Bồng
|
|
|
18/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
19
|
BÌNH ĐỊNH
|
Huyện Tuy Phước
|
Xã Phước Hiệp
|
|
16/10
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Phù Cát
|
Xã Cát Hiệp
|
Thôn Hòa Đại, thôn Tùng Chánh
|
03/10
|
|
|
|
Xã Cát Hanh
|
Thôn Tân Hóa Nam
|
03/10
|
|
|
|
|
Thôn Chánh An
|
03/10
|
|
|
|
Xã Cát Minh
|
Thôn Xuân An
|
20/10
|
|
|
|
Thị trấn Ngô Mây, xã Cát Lâm
|
|
16/10
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
|
16/10
|
|
|
TP Quy Nhơn
|
Phường Nhơn Bình, Nhơn Phú, Đống Đa, Trần Quang Diệu, Hải Cảng, Trần Phú, Bùi Thị Xuân, xã Phước Mỹ
|
|
16/10
|
|
|
|
Phường Trần Quang Diệu
|
Khu vực 9
|
13/10
|
|
|
|
Phường Lê Lợi
|
Khu phố 1,5,6
|
20/10
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
|
16/10
|
|
|
TX An Nhơn
|
Xã Nhơn Khánh
|
|
16/10
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
Xã Mỹ Cát
|
Thôn An Mỹ
|
19/10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các TP, huyện còn lại
|
|
|
16/10
|
20
|
PHÚ YÊN
|
TP Tuy Hòa
|
Phường 6,
|
|
05/10
|
|
|
|
Phường Phú Thạnh
|
|
05/10
|
|
|
Huyện Tuy An
|
Xã An Chấn
|
|
05/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
17/10
|
21
|
LÂM ĐỒNG
|
TP Đà Lạt
|
Phường 5
|
|
09/10
|
|
|
Huyện Đức Trọng
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Đường Trần Phú, đường Trần Nhân Tông, đường Nguyễn Trung Trực, đường Tô Vĩnh Diện
Hẻm 97/9
|
09/10
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Tri Phương;
Hẻm 13 Nguyễn Bá Ngọc;
Khu vực tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 11, tổ 13
|
12/10
|
|
|
|
Xã Phú Hội
|
Thôn Pré
|
12/10
|
|
|
|
Xã Liên Hiệp
|
|
12/10
|
|
|
Huyện Lâm Hà
|
Thị trấn Nam Ban
|
|
17/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
17/10
|
22
|
ĐẮK NÔNG
|
Thành phố Gia Nghĩa, Huyện Đăk Glong, Huyện Đắk R'Lấp, Huyện Tuy Đức
|
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
|
16/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
16/10
|
23
|
ĐẮK LẮK
|
Thị xã Buôn Hồ
|
Phường An Lạc, Thiện An,
|
|
20/10
|
|
|
|
Phường Thống Nhất, xã Cư Bao
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Ea H'leo
|
Xã Cư Mốt
|
|
20/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Ea Súp
|
Xã Ia Lốp, Cư KBang
|
|
20/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
Xã Tân Hòa,
Xã Cuôr KNia
|
|
20/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Cư M’Gar
|
Xã Ea D'Rơng, Cuor Đăng
|
|
20/10
|
|
|
TP Buôn Ma Thuột
|
Xã Ea Kao
|
|
12/10
|
|
|
|
Phường Tân Thành
|
Đường Vạn Xuân
|
15/10
|
|
|
|
Phường Ea Tam
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
15/10
|
|
|
|
Phường Tân Hòa
|
Chợ đầu mối Tân Hòa
|
18/10
|
|
|
|
Phường Thành Nhất, Thành Công
|
|
20/10
|
|
|
|
Phường Tân Tiến
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
20/10
|
|
|
|
Phường Tân Lập
|
Đường Ama Khê
|
20/10
|
|
|
|
Các phường, xã còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Krông Pắc
|
Thị trấn Phước An
|
Tổ dân phố 2
|
14/10
|
|
|
Huyện Krông Búk
|
xã Cư Kpô
|
buôn Ea Nho
|
20/10
|
|
|
Huyện Krông Ana
|
Xã Dur Kmăl
|
Buôn Dur I
|
12/10
|
|
|
Huyện Krông Năng, Huyện Ea Kar
|
|
|
20/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
24
|
GIA LAI
|
TP Pleiku
|
|
|
28/9
|
|
|
Huyện Ia Pa
|
|
|
28/9
|
|
|
Thị xã Ayun Pa
|
|
|
28/9
|
|
|
Huyện Krông Pa
|
Thị trấn Phú Túc
|
|
28/9
|
|
|
Huyện Chư Sê
|
xã Ia Hlốp
|
|
24/9
|
|
|
Huyện Đak Đoa
|
Xã A Dơk
|
Thôn Blo
|
28/9
|
25
|
BÌNH THUẬN
|
Thị xã La Gi
|
Bình Tân, Tân Thiện
|
|
17/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
17/10
|
|
|
TP Phan Thiết
|
Phường Hưng Long, Đức Long,
|
|
17/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
Xã Vĩnh Hảo
|
|
17/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
Xã Hàm Kiệm
|
|
05/10
|
|
|
|
Xã Hàm Cần, Hàm Mỹ
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Hàm Tân, Đức Linh, Tánh Linh, Phú Quý
|
|
|
17/10
|
26
|
KHÁNH HÒA
|
Huyện Trường Sa
|
|
|
18/10
|
|
|
Các huyện, TP, thị xã còn lại
|
|
|
18/10
|
27
|
NINH THUẬN
|
TP Phan Rang-Tháp Chàm
|
Phường Đông Hải
|
|
20/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
Xã Phước Thái, Phước Hải
|
|
20/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
Phương Hải
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
Phước Diêm, Cà Ná
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Thuận Bắc, Ninh Sơn, Bác Ái
|
|
|
20/10
|
28
|
BÌNH PHƯỚC
|
|
|
|
19/10
|
29
|
TÂY NINH
|
Huyện Tân Biên
|
Xã Tân Phong
|
Ấp Đồng dai, ấp Gò Cát
|
19/10
|
|
|
|
Xã Thạnh Tây
|
ấp Thạnh Sơn
|
19/10
|
|
|
|
Thị trấn Tịnh Biên
|
Khu phố 5
|
19/10
|
|
|
|
Xã Thạnh Bình
|
ấp Thạnh Phú
|
19/10
|
|
|
Huyện Tân Châu
|
Xã Tân Hà
|
Thôn Tân Dũng
|
19/10
|
|
|
TP Tây Ninh
|
Phường 1
|
Khu phố 2
|
19/10
|
|
|
|
Phường Hiệp Ninh
|
Khu phố Hiệp Thanh
|
19/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
30
|
BÌNH DƯƠNG
|
TP Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Bàu Bàng
|
|
|
20/10
|
|
|
TP Thủ Dầu Một
|
Phường Phú Hòa, Hòa Phú, Phú Tân, Tương Bình Hiệp
|
|
20/10
|
|
|
|
Các Phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
TX Tân Uyên
|
Phường Vĩnh Tân, Phú Chánh,
|
|
20/10
|
|
|
|
Các Phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo
|
|
|
20/10
|
31
|
ĐỒNG NAI
|
TP Biên Hòa
|
Phường An Bình, Tam Hiệp, Tân Hòa
|
|
17/10
|
|
|
|
Bình Đa, Bửu Long, Hố Nai, Tam Phước, xã Long Hưng
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Trảng Bom
|
Xã Hố Nai 3, Sông Trầu, Bắc Sơn, thị trấn Trảng Bom
|
|
17/10
|
|
|
|
Xã Quảng Tiến
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Nhơn Trạch
|
Xã Hiệp Phước
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Tân Phú
|
Phú Lâm
|
|
17/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
17/10
|
32
|
HỒ CHÍ MINH
|
Quận 12, quận Bình Tân, Bình Thạnh, Nhà Bè, Tân Phú
|
|
|
19/10
|
|
|
Quận 8, Cần Giờ, Củ Chi, Gò Vấp, Tân Bình, Thủ Đức
|
|
|
19/10
|
|
|
Các quận huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
33
|
AN GIANG
|
Huyện Phú Tân
|
xã Hòa Lạc, Long Hòa, Phú Lâm, Phú Thạnh
|
|
20/10
|
|
|
|
xã Phú An, Phú Bình, Phú Hưng, Phú Thành, Phú Thọ
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Chợ Mới
|
xã Long Kiến, xã Long Điền B, thị trấn Mỹ Luông
|
|
20/10
|
|
|
|
xã An Thạnh Trung, xã Tấn Mỹ
|
|
20/10
|
|
|
Thị xã Tân Châu
|
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Tịnh Biên
|
xã Thới Sơn
|
|
20/10
|
|
|
|
xã An Phú, thị trấn Nhà Bàng
|
|
20/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Long Xuyên, Châu Đốc, Châu Thành, Châu Phú, An Phú, Tri Tôn, Thoại Sơn
|
|
|
20/10
|
34
|
SÓC TRĂNG
|
Huyện Châu Thành
|
Xã An Ninh
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Kế Sách
|
Xã An Lạc Tây, Kế An
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
|
18/10
|
|
|
|
Xã Tham Đôn
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Thạnh Trị
|
Xã Lâm Kiết
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Mỹ Tú
|
Xã Mỹ Hương
|
|
18/10
|
|
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Phường Khánh Hòa
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
18/10
|
35
|
HẬU GIANG
|
Huyện Phụng Hiệp
|
Xã Long Thạnh
|
ấp Long Hòa A1
|
07/10
|
|
|
|
Thị trấn Búng Tàu
|
ấp Tân Phú
|
07/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
36
|
TIỀN GIANG
|
TP Mỹ Tho
|
Phường 1
|
|
16/10
|
|
|
|
Phường 2,8
|
|
16/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
16/10
|
|
|
TX Gò Công
|
Phường 2,3
|
|
16/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
16/10
|
|
|
TX Cai Lậy
|
Phường 4
|
|
16/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Cái Bè
|
Xã Hòa Hưng
|
|
16/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Chợ Gạo
|
Xã Bình Ninh
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Tân Phú Đông, Gò Công Đông, Gò Công Tây, Tân Phước, Cai Lậy
|
|
|
16/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
16/10
|
37
|
BẾN TRE
|
Huyện Ba Tri
|
Xã An Hiệp
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Khánh Thạnh Tân, Phước Mỹ Trung
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Chợ Lách, Thạnh Phú
|
|
|
20/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
27/9
|
38
|
ĐỒNG THÁP
|
Huyện Thanh Bình
|
Xã An Phong
|
|
08/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Thị trấn Cái Tàu Hạ
|
|
10/10
|
|
|
Thành phố Sa Đéc
|
Phường Tân Quy Đông
|
|
18/10
|
|
|
Các TP, Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
39
|
TRÀ VINH
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Hòa Lợi
|
|
09/10
|
|
|
Huyện Tiểu Cần
|
Thị trấn Cầu Quan
|
Khóm 3
|
01/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
40
|
LONG AN
|
Đức Hòa, Bến Lức, Cần Giuộc, TP Tân An
|
|
|
20/10
|
|
|
Các huyện, thị xã, còn lại
|
|
|
20/10
|
41
|
KIÊN GIANG
|
TP Hà Tiên
|
Phường Mỹ Đức
|
|
30/9
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
30/9
|
42
|
VĨNH LONG
|
TP Vĩnh Long
|
Phường 8
|
Tổ 2 khóm 3
|
16/10
|
|
|
Huyện Long Hồ
|
Xã Hòa Phú
|
Tổ 7 ấp Phước Hòa
|
16/10
|
|
|
|
Xã Phú Quới
|
Tổ 02-03 ấp Phú Long B
|
16/10
|
|
|
|
Xã Tân Hạnh
|
Tổ 11 ấp Tân Bình
|
16/10
|
|
|
|
Xã Trung Thành
|
ấp Xuân Minh 2;
tổ 9 ấp Trung Trạch
|
16/10
|
|
|
Huyện Tam Bình
|
Xã Phú Thịnh
|
ấp Phú Tân
|
10/10
|
|
|
|
|
Tổ tự quản số 2, số 3 ấp Phú An
|
11/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
16/10
|
43
|
BẠC LIÊU
|
Thị xã Giá Rai
|
Phường 1, phường Láng Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh Đông.
|
|
21/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
21/10
|
44
|
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
|
TP Vũng Tàu
|
Phường Thắng Nhì
|
Hẻm 93, 95, 105/57 Lê Lợi
|
22/9
|
|
|
|
Phường 10
|
Hẻm 935 Bình Giã
|
22/9
|
|
|
|
Phường 3
|
Hẻm 19/9 Hoàng Hoa Thám
|
28/9
|
|
|
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
hẻm 456/11 đường 2/9
|
28/9
|
|
|
|
Phường Rạch Dừa
|
Khu phố 2
|
19/10
|
|
|
|
Phường 11
|
hẻm 888/9/15 đường Bình Giã
|
19/10
|
|
|
Huyện Đất Đỏ
|
Xã Lộc An
|
tổ dân cư số 19 ấp An Bình;
tổ 11 ấp An Hải;
tổ 7 ấp An Hòa
|
05/10
|
|
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
Tổ 2 khu phố Hải Tân;
Tổ 13 khu phố Lộc An
|
02/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 5, 6 khu phố Phước Trung
|
05/10
|
|
|
|
|
Tổ 6 khu phố Phước An;
Tổ 7 khu phố Hải Phúc;
Tổ 2 khu phố Hải Tân.
|
12/10
|
|
|
|
Xã Phước Long Thọ
|
Tổ 15 ấp Phước Sơn
|
02/10
|
|
|
|
Xã Láng Dài
|
Tổ dân cư 35, 37 ấp Cây Cám
|
02/10
|
|
|
|
Xã Phước Hội
|
Tổ dân cư số 7 ấp Tân Hội
|
07/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 6 ấp Hội Mỹ
|
10/10
|
|
|
Huyện Long Điền
|
Thị trấn Long Hải
|
Tổ 10 khu phố Hải Hòa
|
02/10
|
|
|
|
|
Tổ 8 khu phố Hải Hòa
|
07/10
|
|
|
|
Xã Phước Hưng
|
ấp Phước Lâm
|
04/10
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc
|
Xã Bình Châu
|
|
02/10
|
|
|
|
Xã Bông Trang
|
Tổ 8 ấp Trang Trí
|
02/10
|
|
|
|
Xã Phước Thuận
|
Tổ 3, 5 ấp Ông Tô
|
03/10
|
|
|
|
Thị trấn Phước Bửu
|
Tổ 4, 5 khu phố Thạnh Sơn
|
01/10
|
|
|
|
Xã Xuyên Mộc
|
Tổ 3,4 ấp Nhân Tâm
|
02/10
|
|
|
|
Xã Hòa Hội
|
Tổ 2 ấp 1
|
10/10
|
|
|
Thị xã Phú Mỹ
|
Phường Mỹ Xuân
|
Khu phố Phú Thạnh
|
02/10
|
|
|
|
Xã Tóc Tiên
|
tổ dân cư số 02, ấp 5
|
05/10
|
|
|
|
Phường Phú Mỹ
|
Tổ dân cư số 10 khu phố Tân Phú
|
11/10
|
|
|
TP Bà Rịa
|
Phường Long Toàn
|
Tổ 1 đường Nguyễn Mạnh Hùng khu phố 2
|
06/10
|
|
|
|
|
Tổ 5 khu phố 2
|
10/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 10, Hẻm 76, đường Nguyễn Mạnh Hùng, khu phố 01
|
10/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
09/9
|
45
|
CẦN THƠ
|
TP Ninh Kiều
|
Phường Cái Khế
|
|
16/10
|
|
|
|
Phường An Nghiệp, Tân An, Xuân Khánh
|
|
16/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Thốt Nốt
|
Xã Tân Hưng, thị trấn Thốt Nốt
|
|
16/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
16/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
16/10
|
46
|
CÀ MAU
|
TP Cà Mau
|
Phường 6
|
Khóm 1,3,7
|
06/10
|
|
|
|
Phường 5
|
Khóm 7
|
03/10
|
|
|
|
Phường 4
|
Khóm 4
|
10/10
|
|
|
|
Phường 7
|
Khóm 5,6
|
06/10
|
|
|
Huyện Đầm Dơi
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
Khóm 4
|
10/10
|
|
|
Huyện U Minh
|
Thị trấn U Minh
|
Khóm 4
|
09/10
|
|
|
Huyện Thới Bình
|
Xã Tân Lộc Đông
|
|
10/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
|
CÁC TỈNH THÀNH KHÁC
|
|
|
|
|