STT
|
Tỉnh/TP
|
Quận/Huyện/TP
|
Xã/Phường
|
Thôn Xóm/
Địa điểm có ca bệnh
|
Ngày theo dõi
|
1
|
SƠN LA
|
Huyện Phù Yên
|
Xã Huy Thượng
|
Bản Úm 1, Úm 2
|
04/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
15/10
|
2
|
PHÚ THỌ
|
Huyện Lâm Thao
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
|
17/10
|
|
|
|
Xã Thạch Sơn
|
|
19/10
|
|
|
TP Việt Trì
|
xã Chu Hóa
|
|
17/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Phù Ninh
|
Xã Phù Ninh
|
Khu 13
|
17/10
|
|
|
Thị xã Phú Thọ
|
Xã Phú Hộ
|
|
19/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
3
|
VĨNH PHÚC
|
TP Vĩnh Yên, huyện Bình Xuyên, Tam Dương, Vĩnh Tường, Yên Lạc
|
|
|
20/10
|
|
|
TP Phúc Yên
|
Phường Đồng Xuân, Hùng Vương, Trưng Trắc, Xuân Hòa
|
|
20/10
|
|
|
|
Các Phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Lập Thạch
|
Thị trấn Lập Thạch
|
|
20/10
|
|
|
|
Các Phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Sông Lô
|
Xã Bạch Lưu, Đôn Nhân, Đồng Quế, Đồng Thịnh, Hải Lựu, Lãng Công, Nhân Đạo, Nhạo Sơn, Như Thụy, Phương Khoan, Quang Yên, Tam Sơn, Tân Lập, Tứ Yên
|
|
20/10
|
|
|
|
Các Phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Tam Đảo
|
|
|
20/10
|
4
|
HÀ NỘI
|
Quận Ba Đình
|
Phường Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Kim Mã, Liễu Giai, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Thành Công, Trúc Bạch, Vĩnh Phúc
|
|
19/10
|
|
|
|
phường Ngọc Hà
|
số nhà 12, 14, 16 ngõ 173 Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Ba Vì
|
Xã Cam Thượng, Phong Vân
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Bắc Từ Liêm
|
Phường Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đức Thắng, Đông Ngạc, Liên Mạc, Thượng Cát, Minh Khai, Phúc Diễn, Phú Diễn, Xuân Đỉnh
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Cầu Giấy
|
Phường Dịch Vọng Hầu, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Quan Hoa, Trung Hòa, Yên Hòa
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Chương Mỹ
|
Xã Đại Yên, Đông Sơn, Phụng Châu, Thủy Xuân Tiên, Xuân Mai
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Đan Phượng
|
Xã Phùng, Song Phượng, Tân Hội, Tân Lập, Trung Châu
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Đông Anh
|
Thị trấn Đông Anh, Đại Mạch, Động Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Nam Hồng, Nguyên Khê, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Võng La, Xuân Nộn
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Đống Đa
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Gia Lâm
|
Xã Bát Tràng, Đa Tốn, Đặng Xá, Đông Dư, Kim Sơn, xã Yên Viên
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hà Đông
|
Phường Hà Cầu, Kiến Hưng, Mộ Lao, Phúc La, Quang Trung, Vạn Phúc, Văn Quán, Yên Nghĩa
|
|
19/10
|
|
|
|
phường La Khê
|
Ngõ 28, ngõ 30 Lê Trọng Tấn, tổ 3
|
|
|
|
|
phường Phú La
|
Xưởng nhôm kính 24 ngõ ga Ba La
|
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Phường Bạch Đằng, Bách Khoa, Bạch Mai, Đống Mác, Đồng Tâm, Lê Đại Hành, Minh Khai, Nguyễn Du, Phạm Đình Hồ, Phố Huế, Quỳnh Lôi, Quỳnh Mai, Thanh Lương, Thanh Nhàn, Chương Định, Vĩnh Tuy
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Hoài Đức
|
Xã An Khánh, An Thượng, La Phù, Sơn Đồng, thị trấn Trôi, Yên Sở
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hoàn Kiếm
|
Phường Chương Dương, Đồng Xuân, Hàng Bài, Hàng Bông Hàng Buồm, Hàng Mã, Phan Chu Trinh, Phúc Tân
|
|
19/10
|
|
|
|
phường Hàng Trống
|
phố Ấu Triệu, Thọ Xương, Chân Cầm và Ngõ Huyện (87 HGĐ)
|
01/10
|
|
|
|
|
phố Phủ Doãn
|
02/10
|
|
|
|
|
tòa D, BV Việt Đức
|
21/9
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hoàng Mai
|
Phường Đại Kim, Định Công, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở
|
|
19/10
|
|
|
|
Phường Mai Động
|
Tòa nhà HH01A chung cư New Horizon City
|
16/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Long Biên
|
Phường Bồ Đề, Đức Giang, Gia Thụy, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Thạch Bàn, Thượng Thanh, Việt Hưng
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Mê Linh
|
Xã Chu Phan, Hoàng Kim, Kim Hoa, Liên Mạc, Thanh Lâm, Tiền Phong
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Mỹ Đức
|
Xã An Mỹ, Hương Sơn, Mỹ Thành, Phúc Lâm
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Nam Từ Liêm
|
Phường Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Trung Văn, Xuân Phương
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Phú Xuyên
|
Xã Hoàng Long, Sơn Hà, Văn Hoàng,, Vân Từ
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Hiệp Thuận
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Cấn Hữu, thị trấn Quốc Oai
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Hiền Ninh, xã Mai Đình, Phú Cường, Phú Minh, Trung Giã, Việt Long, Xuân Thu
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Sơn Tây
|
Xã Lê Lợi, Phú Thịnh, Quang Trung, Sơn Lộc
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Tây Hồ
|
Phường Bưởi, Phú Thượng, Thụy Khuê, Yên Phụ
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Cẩm Yên, Liên Quan, Phùng Xá, Tiến Xuân
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thanh Oai
|
Xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thanh Trì
|
Xã Đại Áng, Đông Mỹ, Duyên Hà, Hữu Hòa, Liên Ninh, Ngọc Hồi, Vũ Hiệp, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Tứu Hiệp, Vạn Phucs, Vĩnh Quỳnh
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Thanh Xuân
|
Phường Kim Giang
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thường Tín
|
Xã Dũng Tiến, Duyên Thái, Hiền Giang, Hồng Vân, Liên Phương, Nguyễn Trãi, Ninh Sở, Tân Minh, Thường Tín, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Văn Bình, Văn Phú
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Ứng Hòa
|
Xã Đồng Tiến, Hòa Xá, Minh Đức Trường Thịnh
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
5
|
BẮC NINH
|
Huyện Tiên Du
|
Xã Hoàn Sơn
|
Thôn Đông
|
10/10
|
|
|
TP Bắc Ninh
|
Phường Phong Khê
|
Khu phố Dương Ổ
|
10/10
|
|
|
|
Phường Võ Cường
|
Chung cư Cường Thịnh; chung cư Vcity; chung cư Cát Tường Thống Nhất
|
11/10
|
|
|
Thị xã Từ Sơn
|
Phường Tam Sơn
|
Xóm Tây khu phố Tam Sơn
|
12/10
|
|
|
Huyện Quế Võ
|
Thị trấn Phố Mới
|
|
21/10
|
|
|
Huyện Lương Tài
|
Xã Quảng Phú
|
|
21/10
|
6
|
HƯNG YÊN
|
Huyện Khoái Châu
|
Thị trấn Khoái Châu
|
Xóm Đồng Tâm khu phố Vinh Quang
|
01/10
|
|
|
Các TP, huyện còn lại
|
|
|
17/10
|
7
|
HẢI DƯƠNG
|
Huyện Cẩm Giàng
|
Xã Cẩm Đông
|
Thôn An Lại
|
01/10
|
|
|
Huyện Kinh Môn
|
Xã Minh Hòa
|
Thôn Nội;
Xóm 9 thôn Ngoại;
Xóm Bãi Giá
|
08/10
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
Thị trấn Nam Sách
|
Khu Nguyễn Văn Trỗi, Khu La Văn Cầu thuộc đường Trần Phú
|
20/10
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
Xã Hồng Quang
|
Cụm dân cư số 3 thôn Liên Đông
|
20/10
|
|
|
Các Huyện, TP còn lại
|
|
|
18/10
|
8
|
NAM ĐỊNH
|
Huyện Giao Thủy
|
Xã Giao Thịnh
|
Xóm 9,10,11,12
|
01/10
|
|
|
|
Xã Giao Phong
|
Thôn Lâm Hoan
|
01/10
|
|
|
|
Xã Giao Thiện
|
Xóm 17
|
09/10
|
|
|
|
Thị trấn Quất Lâm
|
|
01/10
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
Xã Yên Hồng
|
|
18/10
|
|
|
|
Thị trấn Lâm
|
Tổ dân phố 1
|
18/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
9
|
HÀ NAM
|
TP Phủ Lý
|
P. Lê Hồng Phong, P. Châu Sơn,
P. Hai Bà Trưng, P. Minh Khai,
P. Lương Khánh Thiện,
P. Trần Hưng Đạo
|
|
24/9
|
|
|
|
Phường Lam Hạ
|
Phố Ngô Thì Nhậm tổ dân phố Hòa Lạc;
Thôn Đình Tràng
|
26/9
|
|
|
|
|
Thôn Hoàng Vân
|
05/10
|
|
|
|
Xã Liêm Tiết
|
Thôn Văn Lâm 2, thôn Chiền
|
24/9
|
|
|
|
|
Thôn Khê Lôi, thôn Lương Tràng, thôn Đào
|
28/9
|
|
|
|
Xã Đinh Xá
|
Thôn 5;
Thôn 2, thôn 3
|
27/9
|
|
|
|
Xã Phù Sơn
|
Thôn 4
|
27/9
|
|
|
|
Xã Liêm Chung
|
Thôn 4, thôn Bằng Khê
|
05/10
|
|
|
|
Phường Quang Trung
|
Tổ 5, 6
|
06/10
|
|
|
|
Phường Thanh Châu
|
Khu Bảo Lộc 1
|
06/10
|
|
|
|
|
TD Thượng Tổ; TDP Bầu Cừu; TDP Hồng Phú
|
07/10
|
|
|
|
Phường Thanh Tuyền
|
TDP 5
|
10/10
|
|
|
|
Xã Liêm Tuyền
|
Xóm 7;
Thôn Triệu Xá
|
08/10
|
|
|
|
Xã Trịnh Xá
|
Thôn Bùi Nguyễn
|
10/10
|
|
|
|
Xã Tiên Hải
|
Thôn Quan Nha
|
10/10
|
|
|
|
Xã Kim Bình
|
Thôn Kim Thanh
|
10/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
24/9
|
|
|
Huyện Thanh Liêm
|
Xã Thanh Tân
|
|
27/9
|
|
|
|
Xã Thanh Hà
|
Thôn Thạnh Tổ
|
23/9
|
|
|
|
|
Thôn An Hòa
|
26/9
|
|
|
|
|
Thôn Ứng Liêm; thôn Dương Xá
|
03/10
|
|
|
|
Xã Liêm Túc
|
Xóm Đống Sấu Tháp
|
24/9
|
|
|
|
|
Xóm Vỹ Khách thôn Vỹ Khách Cầu
|
26/9
|
|
|
|
Xã Thanh Hải
|
Xóm Dưới thôn Thanh Khê
|
24/9
|
|
|
|
Xã Thanh Tâm
|
Thôn Thong
|
29/9
|
|
|
|
Xã Thanh Phong
|
Thôn Phúc Nhị
|
29/9
|
|
|
|
Xã Liêm Cần
|
Thôn Tam Tứ;
Thôn Nhất
|
01/10
|
|
|
|
Xã Thanh Nghị
|
Thôn Bồng Lạng; thôn Đại Bái
|
01/10
|
|
|
|
Xã Thanh Sơn
|
Thôn Thanh Hưng
|
01/10
|
|
|
|
Xã Thanh Nguyên
|
Thôn Phú Gia
|
01/10
|
|
|
|
Xã Thanh Thủy
|
Thôn Bến; thôn Lường Phượng; thôn Ô Cách
|
07/10
|
|
|
Huyện Kim Bảng
|
Thị trấn Ba Sao
|
Tổ 1
|
21/9
|
|
|
|
|
tổ 3, tổ 6
|
01/10
|
|
|
|
Xã Văn Xá
|
Khu Đồng Tròn thôn Chanh Thôn Trung Đồng
|
25/9
|
|
|
|
Xã Ngọc Sơn
|
Thôn Mã Não
|
26/9
|
|
|
|
Xã Thi Sơn
|
Xóm 1, xóm 6, xóm 13
|
02/10
|
|
|
|
Xã Thụy Lôi
|
Thôn Thụy Lôi
|
05/10
|
|
|
|
Thị trấn Quế
|
Tổ 1
|
28/9
|
|
|
|
Xã Thanh Sơn
|
Thôn Bút Sơn
|
27/9
|
|
|
Huyện Lý Nhân
|
Xã Chính Lý
|
Thôn 1,2,3
|
27/9
|
|
|
|
Xã Công Lý
|
Thôn 3 Phú Đa
|
27/9
|
|
|
Huyện Bình Lục
|
Xã Ngọc Lũ
|
Thôn 2, thôn 3
|
27/9
|
|
|
|
Xã Bình Nghĩa
|
Thôn 3 Ngô Khê
|
29/9
|
|
|
|
Xã Tràng An
|
Thôn Cương Thôn
|
29/9
|
|
|
|
Xã Bồ Đề
|
Thôn 5
|
29/9
|
|
|
|
Xã La Sơn
|
Thôn Đồng Tập
|
01/10
|
|
|
|
Xã Bình Mỹ
|
Thôn Bình Long
|
01/10
|
|
|
|
Xã An Lão
|
Thôn Vĩnh Tứ
|
10/10
|
|
|
Thị xã Duy Tiên
|
Xã Chuyên Ngoại
|
Thôn Yên Lệnh
|
01/10
|
|
|
|
Xã Hoàng Đông
|
Thôn Hoàng Lý
|
01/10
|
|
|
|
Xã Hòa Mạc
|
Thôn Thái Hòa
|
01/10
|
|
|
|
Xã Mộc Bắc
|
Xóm 5 Dĩ Phố
|
01/10
|
10
|
THANH HÓA
|
TP Thanh Hóa
|
Phường Lam Sơn
|
Từ nhà số 85 đến 93B đường Đinh Lễ
|
15/10
|
|
|
|
Phường Đông Thọ
|
Đoạn từ số nhà 157 đến số nhà 205, đường Nguyễn Chí Thanh
|
16/10
|
|
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
|
20/10
|
|
|
TP Sầm Sơn
|
Phường Quảng Cư
|
Phố Minh Cát
|
16/10
|
|
|
|
Phường Trung Sơn
|
Phố Quang Giáp
|
19/10
|
|
|
Huyện Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Thành
|
Thôn Thành Bảo
|
14/10
|
|
|
Huyện Triệu Sơn
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
Khu phố 1
|
20/10
|
|
|
Huyện Hà Trung
|
Xã Hà Ngọc
|
Thôn Kim Quan Sơn
|
19/10
|
|
|
|
Xã Hà Bắc
|
Thôn Bắc Sơn
|
20/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
20/10
|
11
|
NGHỆ AN
|
Thị xã Cửa Lò
|
Phường Nghi Hòa
|
Khối 4
|
01/10
|
|
|
TP Vinh
|
Phường Hà Huy Tập
|
khu tập thể Bệnh viện Ba Lan cũ đường Bùi Huy Bích
|
15/10
|
|
|
|
Phường Trung Đô
|
Khu tập thể Hoàng Thị Loan đường Nguyễn Huy Tự
|
19/10
|
|
|
|
Xã Hưng Lộc
|
Xóm Tiến Lộc
|
15/10
|
|
|
|
|
Ngõ 22 đường Bùi Huy Bích
|
17/10
|
|
|
|
|
Xóm Phúc Lộc;
xóm 12
|
17/10
|
|
|
Huyện Nghi Lộc
|
Xã Nghi Xuân
|
Xóm Khánh Trang
|
30/9
|
|
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh Hoa
|
|
02/10
|
|
|
Huyện Yên Thành
|
Xã Văn Thành
|
xóm Văn Mỹ, Thạch Sơn, Công Trung, Văn Sơn
|
30/9
|
|
|
Huyện Quỳ Hợp
|
Xã Minh Hợp
|
Xóm Minh Quang
|
02/10
|
|
|
Huyện Thanh Chương
|
Thị trấn Thanh Chương
|
Khối 1
|
15/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
12
|
HÀ TĨNH
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
Xã Cẩm Lĩnh
|
Thôn 2
|
30/9
|
|
|
Huyện Kỳ Anh
|
Xã Kỳ Phú
|
Thôn Phú Long
|
12/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
21/10
|
13
|
QUẢNG BÌNH
|
Huyện Bố Trạch
|
Xã Đức Trạch
|
Thôn Nam
|
29/9
|
|
|
|
Xã Hải Phú
|
Thôn Tân Lý, Thượng Hòa, Trung Hòa
|
29/9
|
|
|
|
Xã Nhân Trạch
|
Thôn Nhân Quang, thôn Nhân Nam, Nhân Tiến, Nhân Hải
|
22/9
|
|
|
|
Xã Thanh Trạch
|
Thôn Thanh Vinh
|
22/9
|
|
|
|
Xã Đồng Trạch
|
Thôn Mai Hồng
|
22/9
|
|
|
TP Đồng Hới
|
Phường Phú Hải
|
TDP Phú Thượng
|
22/9
|
|
|
|
Phường Hải Thành
|
TDP 7
|
22/9
|
|
|
|
Phường Bắc Lý
|
TDP 11,15
|
22/9
|
|
|
|
Phường Đồng Phú
|
Cụm 2 TDP 10
|
22/9
|
|
|
|
Phường Đồng Sơn
|
TDP 2, 3,4,5,8
|
22/9
|
|
|
|
Xã Bảo Ninh
|
|
22/9
|
|
|
Huyện Quảng Ninh
|
xã Võ Ninh, xã Hải Ninh, Duy Ninh
|
|
15/9
|
|
|
|
Thị trấn Quán Hàu
|
TDP Làng Văn, TDP Bình Minh
|
16/9
|
|
|
|
Xã Gia Ninh
|
Thôn Trường An
|
16/9
|
|
|
|
Xã Lương Ninh
|
Thôn Văn La
|
18/9
|
|
|
Huyện Tuyên Hóa
|
Xã Đồng Hóa
|
Xóm 2 thôn Đồng Phú
|
22/9
|
|
|
|
Xã Mai Hóa
|
Xóm Chợ chiều Nam Sơn thôn Tân Hóa
|
02/10
|
|
|
|
Xã Cao Quảng
|
Xóm Chợ thôn Sơn Thủy
|
03/10
|
|
|
Huyện Minh Hóa
|
Xã Dân Hóa
|
Khu vực cửa khẩu Quốc tế Cha Lo
|
10/9
|
|
|
Huyện Lệ Thủy
|
Xã Ngư Thủy Bắc, Xuân Thủy.
|
|
15/9
|
|
|
Thị xã Ba Đồn
|
Phường Quảng Thọ
|
Xóm 3, Tổ dân phố Minh Phượng;
xóm 1, xóm 3 ở Tổ dân phố Minh Lợi
|
17/9
|
|
|
|
Phường Ba Đồn
|
Đường Chu Văn An khu phố 6
|
18/9
|
|
|
|
Xã Quảng Tân
|
thôn Tân Đức và Tân Hoá
|
24/9
|
|
|
|
phường Quảng Long
|
|
17/9
|
|
|
|
Phường Quảng Thuận
|
TDP Đình – Chùa
TDP Dinh
|
27/9
|
|
|
|
Phường Quảng Phong
|
TDP 6
|
25/9
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
25/9
|
14
|
QUẢNG TRỊ
|
TP Đông Hà
|
Phường Đông Lễ
|
Kiệt 1 đường Trường Chinh
Kiệt 61 đường Huỳnh Thúc Kháng
|
03/10
|
|
|
|
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan
|
01/10
|
|
|
|
Phường 1
|
Kiệt 8 đường Hải Triều khu phố 9
|
02/10
|
|
|
|
|
khu phố Tây Trì
|
30/9
|
|
|
|
|
Khu phố 3, 5
|
01/10
|
|
|
|
Phường 5
|
Tổ dân cư số 9 khu phố 11
|
30/9
|
|
|
Huyện Hướng Hóa
|
Thị trấn Lao Bảo
|
Khách sạn Sê Pôn, số 09 đường Trần Hưng Đạo, khóm Tây Chín
|
22/9
|
|
|
Huyện Cam Lộ
|
Xã Cam Thủy
|
Thôn Nhật Lệ, thôn Lâm Lang 2, Lâm Lang 3, thôn Cam Vũ 2
|
09/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
|
15
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
Huyện Phú Lộc
|
Xã Lăng Cô
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc
|
Xã Hòa Bình
|
Tổ 3 ấp 8
|
18/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
16
|
ĐÀ NẴNG
|
Quận Hải Châu
|
Phường Bình Thuận
|
Kiệt 368 đường Hoàng Diệu
|
26/9
|
|
|
|
|
KDC 18 Bình An Tổ 35
|
26/9
|
|
|
Quận Thanh Khê
|
Phường An Khê
|
Ngõ 96 Trường Chinh
|
25/9
|
|
|
Các quận, huyện còn lại
|
|
|
15/10
|
17
|
QUẢNG NAM
|
TP Hội An
|
|
|
15/9
|
|
|
Thị xã Điện Bàn
|
|
|
26/9
|
|
|
Huyện Phước Sơn
|
Xã Phước Chánh
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Công
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Đức
|
Thôn 2
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Hiệp
|
Thôn 2
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Lộc
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Nam Giang
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
|
15/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
18
|
QUÃNG NGÃI
|
TP.Quảng Ngãi
|
Xã Nghĩa An
|
|
02/9
|
|
|
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
KDC đường Nguyễn Bá Loan thuộc Tổ 1
KDC đường Nguyễn Nghiêm thuộc Tổ 3
|
29/9
|
|
|
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
Tổ 2,3
|
15/9
|
|
|
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Tổ 1
|
15/9
|
|
|
|
|
KDC hẻm 150 đường Phan Bội Châu Tổ 5
|
03/10
|
|
|
|
Phường Chánh Lộ
|
Hẻm 674 Quang Trung, TDP 3
|
15/9
|
|
|
|
|
Tổ 5,6
|
03/10
|
|
|
|
|
hẻm 900 Quang Trung, thuộc tổ 4
|
10/10
|
|
|
|
Xã Nghĩa Dõng
|
Khu dân cư đội 5 thôn 3 và đội 6 thôn 4
|
19/9
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phú
|
Một phần thôn Thanh An-Phú Thọ
Thôn Cổ Lũy Nam
|
23/9
|
|
|
|
Xã Tịnh Ấn Đông
|
KDC đội 12, thôn Tự Do
|
19/9
|
|
|
|
Phường Nghĩa Chánh
|
Hẻm 38 đường Lê Trung Đình
|
26/9
|
|
|
|
|
đường Trần Kiên thuộc tổ 3
|
29/9
|
|
|
|
|
Tổ 8
|
01/10
|
|
|
|
Phường Quảng Phú
|
KDC đường Nguyễn Thông tổ 9
|
02/10
|
|
|
|
|
Tổ dân phố 10
|
03/10
|
|
|
|
Phường Trương Quang Trọng
|
KDC số 1 Liên Hiệp 2B
|
05/10
|
|
|
|
|
Tổ dân phố Liên Hiệp 1B
|
08/10
|
|
|
|
Xã Tịnh An
|
Xóm 2 thôn Long Bàn
|
10/10
|
|
|
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
10/10
|
|
|
|
|
Hẻm 579 Nguyễn Công Phương Tổ 2;
Từ số nhà 427 đến số nhà 441 thuộc Tổ 8
|
08/10
|
|
|
|
Xã Tịnh Khê
|
TDC số 5, thôn Khê Thanh
|
11/10
|
|
|
TX Đức Phổ
|
Phường Phổ Thạnh
|
TDP Thạnh Đức 2
|
18/9
|
|
|
Huyện Bình Sơn
|
Xã Bình Hải
|
thôn Phước Thiện, Phước Thiện 1, Phước Thiện 2
|
30/9
|
|
|
|
Xã Bình An
|
Thôn Tây Phước 2
|
02/10
|
|
|
|
Xã Bình Hòa
|
Đội 7 thôn 3
|
02/10
|
|
|
Huyện Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xóm 7 thôn An Hội Bắc 2
|
04/10
|
|
|
Huyện Nghĩa Hành
|
Xã Hành Thuận
|
Đội 7 thôn Đại Xuân
|
05/10
|
|
|
|
Xã Hành Trung
|
thôn Hiệp Phổ Trung
|
12/10
|
|
|
|
Xã Hành Tín Tây
|
Thôn Long Bình
|
14/10
|
|
|
Huyện Mộ Đức
|
Xã Đức Thạnh
|
Khu dân cư số 2 Thôn Phước Thịnh
|
11/10
|
|
|
|
Xã Đức Hòa
|
Khu dân cư số 28 thôn Phước Điền
|
12/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
19
|
BÌNH ĐỊNH
|
Huyện Tuy Phước
|
Xã Phước Lộc
|
Xóm Miễu Nam thôn Phú Mỹ 2
|
19/9
|
|
|
|
|
Xóm Tín Nghĩa thôn Đại Tín
|
18/9
|
|
|
Huyện Phù Cát
|
Xã Cát Hiệp
|
Thôn Hòa Đại, thôn Tùng Chánh
|
03/10
|
|
|
|
Xã Cát Hanh
|
Thôn Tân Hóa Nam
|
03/10
|
|
|
|
|
Thôn Chánh An
|
03/10
|
|
|
|
Xã Cát Minh
|
Thôn Xuân An
|
20/10
|
|
|
TP Quy Nhơn
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
Khu vực 7
|
21/9
|
|
|
|
Phường Nhơn Bình
|
Khu vực 2
|
22/9
|
|
|
|
Phường Trần Quang Diệu
|
Khu vực 9
|
13/10
|
|
|
|
Phường Lê Lợi
|
Khu phố 1,5,6
|
20/10
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
Xã Ân Nghĩa
|
Xóm Nhơn Tịnh thôn Nhơn Sơn
|
22/9
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
Xã Mỹ Cát
|
Thôn An Mỹ
|
19/10
|
|
|
Các TP, huyện còn lại
|
|
|
01/10
|
20
|
PHÚ YÊN
|
TP Tuy Hòa
|
Phường 6,
|
|
05/10
|
|
|
|
Phường Phú Thạnh
|
|
05/10
|
|
|
Huyện Tuy An
|
Xã An Chấn
|
|
05/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
17/10
|
21
|
LÂM ĐỒNG
|
TP Đà Lạt
|
Phường 5
|
|
09/10
|
|
|
Huyện Đức Trọng
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Đường Trần Phú, đường Trần Nhân Tông, đường Nguyễn Trung Trực, đường Tô Vĩnh Diện
Hẻm 97/9
|
09/10
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Tri Phương;
Hẻm 13 Nguyễn Bá Ngọc;
Khu vực tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 11, tổ 13
|
12/10
|
|
|
|
Xã Phú Hội
|
Thôn Pré
|
12/10
|
|
|
|
Xã Liên Hiệp
|
|
12/10
|
|
|
Huyện Lâm Hà
|
Thị trấn Nam Ban
|
|
17/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
17/10
|
22
|
ĐẮK NÔNG
|
Huyện Đắk Mil
|
Xã Đắk N’Drot, đắk Săk, Đức Mạnh, Đức Minh, thị trấn Đắk Mil
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Đắk R’lấp
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Cư Jút
|
Xã Ea Tling, Nam Dong, EaPo, Đăk Wil, Cư Knia
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Đắk Song
|
xã Nâm N’jang
|
Thôn 10, thôn 11
|
07/10
|
|
|
|
Xã Trường Xuân
|
Thôn 10
|
07/10
|
|
|
|
Xã Đức An, Đắk N’Drung
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Krông Nô
|
Xã Nam Đà, Nam Xuân
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Tuy Đức
|
Xã Đắk Buk So
|
|
16/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
16/10
|
23
|
ĐẮK LẮK
|
Huyện Cư M’gar
|
Xã Quảng Tiến; thị trấn Quảng Phú; xã Ea Kpam; thị trấn Ea Pôk
|
|
22/9
|
|
|
|
xã Ea Đrơng
|
thôn Phú Thành
|
06/10
|
|
|
|
xã Cuôr Đăng
|
Buôn Cuôr Đăng A, buôn Koneh
|
08/10
|
|
|
Huyện Krông Búk
|
xã Pơng Drang
|
Thôn Tân Lập 2
|
03/10
|
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
Phường Đoàn Kết, Thống Nhất, An Bình, Thiện An, Đạt Hiếu, An Lạc
|
|
18/9
|
|
|
|
xã Ea Drông
|
buôn Sing A, Sing B, Kmiên, Ea Kjoh A , Ea Kjoh B
|
25/9
|
|
|
|
Xã Cư Bao
|
buôn Kwang A
|
25/9
|
|
|
TP Buôn Mê Thuột
|
Phường Khánh Xuân
|
Tổ dân phố 4
|
27/9
|
|
|
|
Xã Hòa Thuận
|
Thôn 4, thôn 8
|
04/10
|
|
|
|
Phường Tân Tiến
|
Đường Lương Thế Vinh
|
03/10
|
|
|
|
Xã Ea Kao
|
buôn Tơng Jú, buôn Cư Êbông, thôn Cao Thắng;
nhóm liên gia 4 thuộc buôn Cư M’Blim
|
12/10
|
|
|
|
Phường Tân Thành
|
Đường Vạn Xuân
|
15/10
|
|
|
|
Phường Ea Tam
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
15/10
|
|
|
|
Phường Tân Hòa
|
Chợ đầu mối Tân Hòa
|
18/10
|
|
|
Huyện Krông Pắc
|
Thị trấn Phước An
|
Tổ dân phố 2
|
14/10
|
|
|
Huyện Ea H’Leo
|
xã Ea Ral
|
Thôn 2, 4
Khu vực chợ KM86
|
20/9
|
|
|
|
xã Ea Khăl
|
Thôn 2
|
20/9
|
|
|
Huyện Ea Kar
|
xã Ea Đar
|
buôn Tơng Sinh
|
27/9
|
|
|
|
|
buôn Sưk
|
06/10
|
|
|
Huyện Cư Kuin
|
Xã Ea Ktul
|
Buôn Pu Huê
|
01/10
|
|
|
Huyện Krông Ana
|
Xã Dur Kmăl
|
Buôn Dur I
|
12/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
24
|
GIA LAI
|
TP Pleiku
|
|
|
28/9
|
|
|
Huyện Ia Pa
|
|
|
28/9
|
|
|
Thị xã Ayun Pa
|
|
|
28/9
|
|
|
Huyện Krông Pa
|
Thị trấn Phú Túc
|
|
28/9
|
|
|
Huyện Chư Sê
|
xã Ia Hlốp
|
|
24/9
|
|
|
Huyện Đak Đoa
|
Xã A Dơk
|
Thôn Blo
|
28/9
|
25
|
BÌNH THUẬN
|
Thị xã La Gi
|
Phường Bình Tân
|
|
16/10
|
|
|
|
Phường Bình Tân
|
|
16/10
|
|
|
TP Phan Thiết
|
Xã Đức Thắng, Đức Nghĩa, Lạc Đạo, Đức Long, Tiến Lợi, Tiến Thành, Phường Hưng Long, Phú Tài, Phú Trinh, Bình Hưng
|
|
04/10
|
|
|
|
Phường Phú Hài
|
|
07/10
|
|
|
|
Xã Tiến Lợi
|
Thôn Tiến Thạnh, thôn Tiến Hưng
|
01/10
|
|
|
|
Thị trấn Phú Long
|
Khu phố Phú Thịnh
|
05/10
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
Xã Phước Thể
|
xóm Cửa Sứt, thôn 1
|
04/10
|
|
|
|
Xã Vĩnh Tân
|
Thôn Vĩnh Hưng
|
07/10
|
|
|
|
Xã Vĩnh Hảo
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
Xã Hàm Kiệm
|
Thôn Dân Phú; thôn Dân Hiệp
|
05/10
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
Thị trấn Đức Tài
|
Tổ 4 khu phố 1
|
28/9
|
|
|
Các TP, Huyện còn lại
|
|
|
20/7
|
26
|
KHÁNH HÒA
|
TP Nha Trang
|
Phường Vĩnh Lương, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hải, Ngọc Hiệp, Xương Huân, Vạn Thạnh, Phước Long, Vĩnh Nguyên;
xã Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thái
|
|
09/10
|
|
|
Huyện Vạn Ninh
|
Xã Vạn Giã, Vạn Thắng, Vạn Bình, Vạn Phú
|
|
02/10
|
|
|
Thị xã Ninh Hòa
|
Phường Ninh Đa, Ninh Giang, Ninh Hiệp, Ninh Phú
|
|
09/10
|
|
|
Huyện Cam Lâm
|
Xã Cam Phước Tây
|
Thôn Tân Lập
|
13/10
|
|
|
|
Xã Cam Hòa
|
Thôn Lập Định 2
|
13/10
|
|
|
|
Xã Cam Thành Bắc
|
Thôn Tân Phú, Tân Quý, Tân Sinh Đông
|
13/10
|
|
|
|
Xã Cam Đức
|
Thôn Nghĩa Trung,Tân Hòa Hải
|
13/10
|
|
|
|
Xã Cam Tân
|
Thôn Vinh Bình
|
13/10
|
|
|
|
Xã Suối Lau
|
Thôn Khánh Thành Nam
|
13/10
|
|
|
Các huyện, TP, thị xã còn lại
|
|
|
18/10
|
27
|
NINH THUẬN
|
TP Phan Rang-Tháp Chàm
|
Phường Mỹ Đông
|
Lô 60, lô 100 khu phố 9
|
01/10
|
|
|
|
Phường Phước Mỹ
|
hẻm 150/14, đường 21/8, khu phố 10
|
01/10
|
|
|
|
|
Khu phố 2
|
01/10
|
|
|
|
Phường Tấn Tài
|
Khu phố 3
|
01/10
|
|
|
|
Phường Đông Hải
|
Khu phố 6,7,8,9, 10
|
01/10
|
|
|
|
Phường Phủ Hà
|
Khu phố 2
|
01/10
|
|
|
|
Phường Đông Hải
|
|
29/9
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
Xã Phước Hữu
|
Thôn Nhuận Đức
|
10/9
|
|
|
|
Xã Phước Hải
|
Thôn Thành Tín
|
01/10
|
|
|
|
Xã Phước Thái
|
Thôn Hoài Ni, thôn Hoài Trung
|
01/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
20/10
|
28
|
BÌNH PHƯỚC
|
TP Đồng Xoài
|
Phường Tân Thiện, Tân Xuân
|
|
04/10
|
|
|
Huyện Hớn Quảng
|
Xã Thanh An
|
|
19/9
|
|
|
Huyện Bù Đốp
|
Xã Thanh Hòa
|
|
19/9
|
|
|
Huyện Bù Gia Mập
|
Xã Phước Minh
Phú Văn,
Đức Hạnh
|
|
19/9
|
|
|
Huyện Lộc Ninh
|
Xã Lộc Tấn
|
|
04/10
|
|
|
Huyện Chơn Thành
|
Thị trấn Chơn Thành
|
|
20/9
|
|
|
Huyện Bù Đăng
|
Xã Đăng Hà
|
|
29/9
|
|
|
|
Xã Đồng Nai
|
Thôn 4
|
04/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
19/9
|
29
|
TÂY NINH
|
TX Trảng Bảng
|
Phường Trảng Bàng; An Tịnh; xã Phước Chỉ
|
|
05/10
|
|
|
Huyện Gò Dầu
|
Xã Thanh Phước
|
|
05/10
|
|
|
TX Hòa Thành
|
Xã Trường Đông
|
|
05/10
|
|
|
Huyện Tân Biên
|
Xã Tân Phong
|
|
05/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Thị trấn Châu Thành
|
Khu phố 2
|
04/10
|
|
|
Huyện Tân Châu
|
Xã Tân Hội
|
ấp Hội Thành
|
03/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
09/9
|
30
|
BÌNH DƯƠNG
|
TP Dĩ An, Thuận An, Thủ Dầu Một, Thị xã Tân Uyên
|
|
|
11/10
|
|
|
Thị xã Bến Cát
|
Phường Thới Hòa
|
Khu phố 6
|
11/10
|
|
|
|
Phường Mỹ Phước
|
Khu phố 4
|
11/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
11/10
|
|
|
Huyện Bắc Tân Uyên, Phú Giáo, Dầu Tiếng, Bàu Bàng
|
|
|
11/10
|
31
|
ĐỒNG NAI
|
TP Biên Hòa
|
Phường An Bình, Tam Hiệp, Tân Hòa
|
|
17/10
|
|
|
|
Bình Đa, Bửu Long, Hố Nai, Tam Phước, xã Long Hưng
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Trảng Bom
|
Xã Hố Nai 3, Sông Trầu, Bắc Sơn, thị trấn Trảng Bom
|
|
17/10
|
|
|
|
Xã Quảng Tiến
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Nhơn Trạch
|
Xã Hiệp Phước
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Tân Phú
|
Phú Lâm
|
|
17/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
17/10
|
32
|
HỒ CHÍ MINH
|
Quận 2,4,6,8, 10, 12, quận Bình Chánh, Bình Tân, Bình Thạnh, Tân Phú, huyện Hóc Môn
|
|
|
11/10
|
|
|
Quận 1,3,5,7,11, huyện Củ Chi, huyện Cần Giờ, huyện Nhà Bè, quận Gò Vấp, quận Phú Nhuận, TP Thủ Đức, quận Tân Bình
|
|
|
11/10
|
33
|
AN GIANG
|
Huyện Phú Tân
|
xã Hòa Lạc, Long Hòa, Phú Lâm, Phú Thạnh
|
|
20/10
|
|
|
|
xã Phú An, Phú Bình, Phú Hưng, Phú Thành, Phú Thọ
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Chợ Mới
|
xã Long Kiến, xã Long Điền B, thị trấn Mỹ Luông
|
|
20/10
|
|
|
|
xã An Thạnh Trung, xã Tấn Mỹ
|
|
20/10
|
|
|
Thị xã Tân Châu
|
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Tịnh Biên
|
xã Thới Sơn
|
|
20/10
|
|
|
|
xã An Phú, thị trấn Nhà Bàng
|
|
20/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Long Xuyên, Châu Đốc, Châu Thành, Châu Phú, An Phú, Tri Tôn, Thoại Sơn
|
|
|
20/10
|
34
|
SÓC TRĂNG
|
Huyện Châu Thành
|
Xã An Ninh
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Kế Sách
|
Xã An Lạc Tây, Kế An
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Mỹ Xuyên
|
Thị trấn Mỹ Xuyên
|
|
18/10
|
|
|
|
Xã Tham Đôn
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Thạnh Trị
|
Xã Lâm Kiết
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Mỹ Tú
|
Xã Mỹ Hương
|
|
18/10
|
|
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Phường Khánh Hòa
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Trần Đề
|
|
|
18/10
|
35
|
HẬU GIANG
|
TX Long Mỹ
|
Xã Long Phú
|
|
24/9
|
|
|
Huyện Vị Thủy
|
Xã Vĩnh Trung
|
ấp 10
|
18/9
|
|
|
Huyện Phụng Hiệp
|
Xã Long Thạnh
|
ấp Long Hòa A1
|
07/10
|
|
|
|
Thị trấn Búng Tàu
|
ấp Tân Phú
|
07/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
16/8
|
36
|
TIỀN GIANG
|
Huyện Châu Thành
|
thị trấn Tân Hiệp, xã Tân Hương, Tam Hiệp, Tân Lý Tây, Tân Lý Đông, Thân Cữu Nghĩa và Tân Hội Đông
|
|
26/9
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
26/9
|
|
|
TP Mỹ Tho
|
Phường 2,3,8
|
|
20/9
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
18/10
|
37
|
BẾN TRE
|
Huyện Thạnh Phú
|
Xã Tân Phong
|
|
19/9
|
|
|
TP Bến Tre
|
Phường 4
|
Khu phố 2
|
25/9
|
|
|
|
Phường Phú Khương
|
Khu phố 6
|
25/9
|
|
|
|
Xã Bình Phú
|
Tổ 21 ấp Bình Thạnh
|
25/9
|
|
|
|
Phường 7
|
Khu phố Mỹ Tân
|
03/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Hòa Lợi
|
ấp Chăng Mật, ấp Trì Phong
|
25/9
|
|
|
|
Xã Hòa Thuận
|
ấp Bích Trì
|
25/9
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
27/9
|
38
|
ĐỒNG THÁP
|
Huyện Thanh Bình
|
Xã An Phong
|
|
08/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Thị trấn Cái Tàu Hạ
|
|
10/10
|
|
|
Các TP, Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
39
|
TRÀ VINH
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Hòa Lợi
|
|
09/10
|
|
|
Huyện Tiểu Cần
|
Thị trấn Cầu Quan
|
Khóm 3
|
01/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
40
|
LONG AN
|
Đức Hòa, Bến Lức, Cần Giuộc, TP Tân An
|
|
|
20/10
|
|
|
Các huyện, thị xã, còn lại
|
|
|
20/10
|
41
|
KIÊN GIANG
|
TP Hà Tiên
|
Phường Mỹ Đức
|
|
30/9
|
|
|
huyện Kiên Lương
|
Thị trấn Kiên Lương
|
|
30/9
|
|
|
|
Xã Bình An
|
ấp Hòn Chông, Bãi Giếng, Ba Trại, Hòn Trẹm
|
30/9
|
|
|
TP Rạch Giá
|
Phường Vĩnh Thanh
|
khu phố Võ Thị Sáu, khu phố Nguyễn Trãi
|
30/9
|
|
|
|
Phường Vĩnh Quang
|
Khu phố Nam Cao
|
30/9
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Thị trấn Minh Lương
|
|
21/9
|
|
|
Huyện Hòn Đất
|
Xã Bình Giang, thị trấn Hòn Đất và thị trấn Sóc Sơn
|
|
30/9
|
|
|
Huyện U Minh Thượng
|
Xã Hòa Chánh
|
Tổ tự quản số 6 ấp Dân Quân
|
20/9
|
|
|
TP Phú Quốc
|
Phường An Thới
|
|
30/9
|
|
|
|
Phường Dương Đông
|
Khu phố 2
|
22/9
|
|
|
|
Xã Dương Tơ
|
Cảng Vịnh Đầm
|
22/9
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
30/9
|
42
|
VĨNH LONG
|
TP Vĩnh Long
|
Phường 8
|
Tổ 2 khóm 3
|
16/10
|
|
|
Huyện Long Hồ
|
Xã Hòa Phú
|
Tổ 7 ấp Phước Hòa
|
16/10
|
|
|
|
Xã Phú Quới
|
Tổ 02-03 ấp Phú Long B
|
16/10
|
|
|
|
Xã Tân Hạnh
|
Tổ 11 ấp Tân Bình
|
16/10
|
|
|
|
Xã Trung Thành
|
ấp Xuân Minh 2;
tổ 9 ấp Trung Trạch
|
16/10
|
|
|
Huyện Tam Bình
|
Xã Phú Thịnh
|
ấp Phú Tân
|
10/10
|
|
|
|
|
Tổ tự quản số 2, số 3 ấp Phú An
|
11/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
16/10
|
43
|
BẠC LIÊU
|
Thị xã Giá Rai
|
Phường 1, phường Láng Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh, xã Phong Thạnh Đông.
|
|
21/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
21/10
|
44
|
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
|
TP Vũng Tàu
|
Phường Thắng Nhì
|
Hẻm 93, 95, 105/57 Lê Lợi
|
22/9
|
|
|
|
Phường 10
|
Hẻm 935 Bình Giã
|
22/9
|
|
|
|
Phường 3
|
Hẻm 19/9 Hoàng Hoa Thám
|
28/9
|
|
|
|
Phường Nguyễn An Ninh
|
hẻm 456/11 đường 2/9
|
28/9
|
|
|
|
Phường Rạch Dừa
|
Khu phố 2
|
19/10
|
|
|
|
Phường 11
|
hẻm 888/9/15 đường Bình Giã
|
19/10
|
|
|
Huyện Đất Đỏ
|
Xã Lộc An
|
tổ dân cư số 19 ấp An Bình;
tổ 11 ấp An Hải;
tổ 7 ấp An Hòa
|
05/10
|
|
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
Tổ 2 khu phố Hải Tân;
Tổ 13 khu phố Lộc An
|
02/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 5, 6 khu phố Phước Trung
|
05/10
|
|
|
|
|
Tổ 6 khu phố Phước An;
Tổ 7 khu phố Hải Phúc;
Tổ 2 khu phố Hải Tân.
|
12/10
|
|
|
|
Xã Phước Long Thọ
|
Tổ 15 ấp Phước Sơn
|
02/10
|
|
|
|
Xã Láng Dài
|
Tổ dân cư 35, 37 ấp Cây Cám
|
02/10
|
|
|
|
Xã Phước Hội
|
Tổ dân cư số 7 ấp Tân Hội
|
07/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 6 ấp Hội Mỹ
|
10/10
|
|
|
Huyện Long Điền
|
Thị trấn Long Hải
|
Tổ 10 khu phố Hải Hòa
|
02/10
|
|
|
|
|
Tổ 8 khu phố Hải Hòa
|
07/10
|
|
|
|
Xã Phước Hưng
|
ấp Phước Lâm
|
04/10
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc
|
Xã Bình Châu
|
|
02/10
|
|
|
|
Xã Bông Trang
|
Tổ 8 ấp Trang Trí
|
02/10
|
|
|
|
Xã Phước Thuận
|
Tổ 3, 5 ấp Ông Tô
|
03/10
|
|
|
|
Thị trấn Phước Bửu
|
Tổ 4, 5 khu phố Thạnh Sơn
|
01/10
|
|
|
|
Xã Xuyên Mộc
|
Tổ 3,4 ấp Nhân Tâm
|
02/10
|
|
|
|
Xã Hòa Hội
|
Tổ 2 ấp 1
|
10/10
|
|
|
Thị xã Phú Mỹ
|
Phường Mỹ Xuân
|
Khu phố Phú Thạnh
|
02/10
|
|
|
|
Xã Tóc Tiên
|
tổ dân cư số 02, ấp 5
|
05/10
|
|
|
|
Phường Phú Mỹ
|
Tổ dân cư số 10 khu phố Tân Phú
|
11/10
|
|
|
TP Bà Rịa
|
Phường Long Toàn
|
Tổ 1 đường Nguyễn Mạnh Hùng khu phố 2
|
06/10
|
|
|
|
|
Tổ 5 khu phố 2
|
10/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 10, Hẻm 76, đường Nguyễn Mạnh Hùng, khu phố 01
|
10/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
09/9
|
45
|
CẦN THƠ
|
|
|
|
15/10
|
46
|
CÀ MAU
|
TP Cà Mau
|
Phường 6
|
Khóm 1,3,7
|
06/10
|
|
|
|
Phường 5
|
Khóm 7
|
03/10
|
|
|
|
Phường 4
|
Khóm 4
|
10/10
|
|
|
|
Phường 7
|
Khóm 5,6
|
06/10
|
|
|
Huyện Đầm Dơi
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
Khóm 4
|
10/10
|
|
|
Huyện U Minh
|
Thị trấn U Minh
|
Khóm 4
|
09/10
|
|
|
Huyện Thới Bình
|
Xã Tân Lộc Đông
|
|
10/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
|
CÁC TỈNH THÀNH KHÁC
|
|
|
|
|