STT
|
Tỉnh/TP
|
Quận/Huyện/TP
|
Xã/Phường
|
Thôn Xóm/
Địa điểm có ca bệnh
|
Ngày theo dõi
|
1
|
HÀ GIANG
|
TP Hà Giang
|
Phường Ngọc Hà
|
|
27/10
|
|
|
|
Phường Minh Khai
|
Ngõ 58C đường Trần Phú tổ 14
|
27/10
|
|
|
|
Phường Trần Phú
|
Tổ 17
|
30/10
|
|
|
|
Phường Nguyễn Trãi, Quang Trung
|
|
03/11
|
|
|
|
Phường Trần Phú, Ngọc Đường, Phương Độ
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Bắc Quang
|
Xã Vĩnh Tuy
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Yên Minh
|
Xã Sủng Thài, Ngọc Long
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Quản Bạ
|
Xã Quyết Tiến, Tả Ván
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Vị Xuyên
|
Xã Thuận Hòa
|
|
03/11
|
|
|
|
Xã Thanh Thủy
|
Thôn Giang Nam
|
30/10
|
|
|
|
Xã Đạo Đức
|
Thôn Tân Tiến
|
30/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
28/10
|
2
|
CAO BẰNG
|
Huyện Bảo Lâm
|
Xã Yên Thổ
|
Xóm Nà Sài
|
05/11
|
3
|
ĐIỆN BIÊN
|
Huyện Điện Biên
|
Xã Na Tông
|
|
03/11
|
|
|
|
Xã Pa Thơm; xã Na Ư
|
|
07/11
|
|
|
|
Xã Mường Nhà
|
|
04/11
|
|
|
|
Xã Pom Lót
|
|
07/11
|
4
|
THÁI NGUYÊN
|
TP Thái Nguyên
|
Phường Trung Thành
|
Tổ 4
|
01/11
|
|
|
|
Phường Phú Xá
|
Tổ 7
|
01/11
|
5
|
PHÚ THỌ
|
Huyện Lâm Thao
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
|
28/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
29/10
|
|
|
TP Việt Trì
|
xã Chu Hóa
|
|
17/10
|
|
|
|
Phường Thọ Sơn, Vân Cơ, Thụy Vân
|
|
28/10
|
|
|
|
Các phường, xã còn lại
|
|
29/10
|
|
|
Huyện Phù Ninh
|
Xã Phù Ninh
|
Khu 13
|
17/10
|
|
|
|
|
Khu Đồng Giao 2, khu 10
|
23/10
|
|
|
|
|
Khu 3, 4, 9
|
25/10
|
|
|
|
Xã An Đạo
|
Khu 11
|
23/10
|
|
|
|
Xã Hạ Giáp
|
Khu 5
|
23/10
|
|
|
|
Xã Trị Quận, thị trấn Phong Châu,
|
|
23/10
|
|
|
Huyện Hạ Hòa
|
Xã Đại Phạm
|
Khu 8
|
27/10
|
|
|
Huyện Thanh Thủy
|
Xã Đào Xá
|
Khu 13
|
28/10
|
|
|
Huyện Tân Sơn
|
Xã Kim Thượng
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Yên Lập
|
Xã Ngọc Đồng
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Thanh Sơn
|
Thị trấn Thanh Sơn, Xã Thục Luyện
|
|
02/11
|
|
|
|
Xã Sơn Hùng
|
|
03/11
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
6
|
VĨNH PHÚC
|
TP Vĩnh Yên, huyện Tam Dương, Vĩnh Tường, Yên Lạc, Lập Thạch, Sông Lô
|
|
|
06/11
|
|
|
TP Phúc Yên, Huyện Tam Đảo, Bình Xuyên
|
|
|
06/11
|
7
|
HÀ NỘI
|
Quận Ba Đình
|
Phường Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Kim Mã, Liễu Giai, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Thành Công, Trúc Bạch, Vĩnh Phúc, Ngọc Hà
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Ba Vì
|
Xã Cam Thượng, Phong Vân
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Bắc Từ Liêm
|
Phường Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đức Thắng, Đông Ngạc, Liên Mạc, Thượng Cát, Minh Khai, Phúc Diễn, Phú Diễn, Xuân Đỉnh
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Cầu Giấy
|
Phường Dịch Vọng Hậu, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Quan Hoa, Trung Hòa, Yên Hòa
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Chương Mỹ
|
Xã Đại Yên, Đông Sơn, Phụng Châu, Thủy Xuân Tiên, Xuân Mai, Thụy Hương
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Đan Phượng
|
Xã Phùng, Song Phượng, Tân Hội, Tân Lập, Trung Châu
|
|
19/10
|
|
|
|
Xã Tân Hội
|
Ngõ 46 cụm 11
|
27/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Đông Anh
|
Thị trấn Đông Anh, Đại Mạch, Động Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Nam Hồng, Nguyên Khê, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Võng La, Xuân Nộn
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Đống Đa
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Gia Lâm
|
Xã Bát Tràng, Đa Tốn, Đặng Xá, Đông Dư, Kim Sơn, xã Yên Viên
|
|
19/10
|
|
|
|
Xã Ninh Hiệp
|
|
04/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hà Đông
|
Phường Hà Cầu, Kiến Hưng, Mộ Lao, Phúc La, Quang Trung, Vạn Phúc, Văn Quán, Yên Nghĩa, La Khê
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Phường Bạch Đằng, Bách Khoa, Bạch Mai, Đống Mác, Đồng Tâm, Lê Đại Hành, Minh Khai, Nguyễn Du, Phạm Đình Hồ, Phố Huế, Quỳnh Lôi, Quỳnh Mai, Thanh Lương, Thanh Nhàn, Chương Định, Vĩnh Tuy
|
|
19/10
|
|
|
|
Phường Giáp Bát
|
Ngõ 67 Giáp Bát
|
22/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Hoài Đức
|
Xã An Khánh, An Thượng, La Phù, Sơn Đồng, thị trấn Trôi, Yên Sở
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hoàn Kiếm
|
Phường Chương Dương, Đồng Xuân, Hàng Bài, Hàng Bông Hàng Buồm, Hàng Mã, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Hàng Trống
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hoàng Mai
|
Phường Đại Kim, Định Công, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở, Mai Động
|
|
19/10
|
|
|
|
Phường Lĩnh Nam
|
ngõ 193 phố Nam Dư
|
02/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Long Biên
|
Phường Bồ Đề, Đức Giang, Gia Thụy, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Thạch Bàn, Thượng Thanh, Việt Hưng
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Mê Linh
|
Xã Chu Phan, Hoàng Kim, Kim Hoa, Liên Mạc, Thanh Lâm, Tiền Phong
|
|
19/10
|
|
|
|
Xã Tiến Thắng
|
Thôn Bạch Trữ
|
27/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Mỹ Đức
|
Xã An Mỹ, Hương Sơn, Mỹ Thành, Phúc Lâm
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Nam Từ Liêm
|
Phường Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Trung Văn, Xuân Phương
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Phú Xuyên
|
Xã Hoàng Long, Sơn Hà, Văn Hoàng,, Vân Từ
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Hiệp Thuận
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Cấn Hữu, Phượng Cách
|
|
19/10
|
|
|
|
Xã Sài Sơn
|
Xóm Tây, xóm Tân Hòa, Thôn Đa Phúc;
Xóm 1 thôn Sài Khê
|
24/10
|
|
|
|
Xã Thạch Thán
|
Xóm 11 thôn 1
|
24/10
|
|
|
|
Thị trấn Quốc Oai
|
Tổ dân phố Phố Huyện
|
24/10
|
|
|
|
|
xóm Bảo Tháp 1 TDP Ngô Sài
|
25/10
|
|
|
|
Xã Tuyết Nghĩa
|
Thôn Liên Trì – Đồng Sơn
|
25/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Hiền Ninh, xã Mai Đình, Phú Cường, Phú Minh, Trung Giã, Việt Long, Xuân Thu
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Sơn Tây
|
Xã Lê Lợi, Phú Thịnh, Quang Trung, Sơn Lộc
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Tây Hồ
|
Phường Bưởi, Phú Thượng, Thụy Khuê, Yên Phụ
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Cẩm Yên, Liên Quan, Phùng Xá, Tiến Xuân
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thanh Oai
|
Xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê
|
|
19/10
|
|
|
|
Thị trấn Kim Bài
|
Khu tập thể Tòa án Nhân dân huyện
|
25/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thanh Trì
|
Xã Đại Áng, Đông Mỹ, Duyên Hà, Hữu Hòa, Liên Ninh, Ngọc Hồi, Vũ Hiệp, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Tứu Hiệp, Vạn Phucs, Vĩnh Quỳnh
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Thanh Xuân
|
Phường Kim Giang
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thường Tín
|
Xã Dũng Tiến, Duyên Thái, Hiền Giang, Hồng Vân, Liên Phương, Nguyễn Trãi, Ninh Sở, Tân Minh, Thường Tín, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Văn Bình, Văn Phú
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Ứng Hòa
|
Xã Đồng Tiến, Hòa Xá, Minh Đức Trường Thịnh
|
|
19/10
|
|
|
|
Xã Hoa Sơn
|
Xóm Lẻ thôn Miêng Thượng
|
31/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
19/10
|
7
|
BẮC NINH
|
Huyện Tiên Du
|
Xã Hoàn Sơn
|
Thôn Đông
|
10/10
|
|
|
TP Bắc Ninh
|
Phường Nam Sơn
|
Khu Thái Bảo, Khu Sơn Đông, Khu Sơn Nam, Đa Cấu, Môn Tự
|
29/10
|
|
|
|
Phường Vân Dương
|
Khu Lãm Làng, Chu Mẫu, Hai Vân, Lãm Trại
|
29/10
|
|
|
|
Phường Vạn An
|
|
04/11
|
|
|
|
Phường Vũ Ninh
|
Khu Thanh Sơn
|
29/10
|
|
|
Thị xã Từ Sơn
|
Phường Đồng Kị, Châu Khê
|
|
07/11
|
|
|
Huyện Quế Võ
|
Xã Bằng An, Phương Liễu, Yên Giả, Mộ Đạo
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Lương Tài
|
Xã Quảng Phú
|
Thôn Lĩnh Mai
|
29/10
|
|
|
Huyện Gia Bình
|
Xã Bình Dương
|
Thôn Bùng
|
23/10
|
|
|
|
Xã Giang Sơn
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Yên Phong
|
Xã Tam Giang
|
Thôn Vọng Nguyệt
|
23/10
|
|
|
|
Xã Đông Tiến
|
|
07/11
|
8
|
BẮC GIANG
|
Huyện Việt Yên
|
Xã Thượng Lan
|
Thôn Hạ
|
26/10
|
|
|
|
Xã Việt Tiến
|
Thôn 3
|
27/10
|
|
|
|
Xã Vân Trung
|
|
06/11
|
|
|
|
Thị trấn Nếnh
|
TDP Ninh Khánh
|
29/10
|
|
|
Huyện Yên Thế
|
Xã Hương Vĩ
|
Thôn Đình, Thôn Vàng
|
02/11
|
|
|
|
Thị trấn Bố Hạ
|
|
06/11
|
|
|
|
Xã Đông Sơn
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Lạng Giang
|
Xã An Hà, Hương Lạc
|
|
06/11
|
|
|
|
Xã Đào Mỹ, Dương Đức, Hương Sơn, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Quang Thịnh, Tân Dĩnh, Tân Thanh
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
TP Bắc Giang
|
Phường Thọ Xương, Đa Mai, Dĩnh Kế, xã Đồng Sơn
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Tân Yên
|
Xã Phúc Hòa
|
|
06/11
|
|
|
|
Xã Hợp Đức, Ngọc Châu, Ngọc Lý, Việt Ngọc
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Các Huyện, TP còn lại
|
|
|
26/10
|
9
|
HƯNG YÊN
|
TP Hưng Yên
|
Phường An Tảo
|
ngõ 335, ngõ 347 Lê Văn Lương;
ngõ 06 Phùng Chí Kiên
|
03/11
|
|
|
Huyện Khoái Châu
|
Xã Liên Khê
|
Ngõ số 8 thôn Cẩm Bối
|
04/11
|
|
|
Huyện Kim Động
|
Xã Đồng Thanh
|
Thôn Vĩnh Tiền
|
04/11
|
10
|
HẢI DƯƠNG
|
Thị xã Kinh Môn
|
Xã Minh Hòa
|
Thôn Nội;
Xóm 9 thôn Ngoại;
Xóm Bãi Giá
|
08/10
|
|
|
|
Phường Minh Tân
|
Khu Hạ Chiểu 2, Hạ Chiểu 3
|
03/11
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
Thị trấn Nam Sách
|
Khu Nguyễn Văn Trỗi, Khu La Văn Cầu thuộc đường Trần Phú
|
20/10
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
Xã Hồng Quang
|
Cụm dân cư số 3 thôn Liên Đông
|
20/10
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
Xã Ninh Hải
|
Đội 7 thôn Bồng Lai
|
29/10
|
|
|
Các Huyện, TP còn lại
|
|
|
20/10
|
11
|
QUẢNG NINH
|
Thị xã Đông Triều
|
Xã Hồng Thái Tây
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Hồng Thái Đông
|
Thôn Tân Lập
|
03/11
|
|
|
TP Uông Bí
|
Phường Phương Đông, Phương Nam, Trưng Vương
|
|
07/11
|
12
|
NAM ĐỊNH
|
Huyện Ý Yên
|
Xã Yên Hồng
|
Thôn Đằng Động, thôn An Lộc Hạ, thôn Hoàng Nê
|
18/10
|
|
|
|
Thị trấn Lâm
|
Tổ dân phố 6,7
|
22/10
|
|
|
|
Xã Yên Trị
|
|
22/10
|
|
|
|
Xã Yên Minh
|
Thôn Nội Hoàng
|
22/10
|
|
|
|
Xã Yên Cường
|
|
07/11
|
|
|
TP Nam Định
|
Phường Lộc Hạ
|
|
01/11
|
|
|
|
Phường Nguyễn Du
|
|
26/10
|
|
|
|
Phường Thống Nhất
|
đường Bế Văn Đàn và đường Nguyễn Ngọc Đồn
|
30/10
|
|
|
|
Phường Vị Xuyên
|
Tổ 6
|
30/10
|
|
|
|
Phường Lộc Vượng
|
đường Bái thuộc tổ 7, 8;
ngõ 22 đường Tức Mặc
|
30/10
|
|
|
|
Phường Mỹ Xá
|
Đường Mỹ Xá
|
30/10
|
|
|
|
Xã Nam Phong
|
Xóm Nam Hùng 1
|
29/10
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
Xã Hồng Thuận
|
|
07/11
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
Xã Hồng Quang, Nam Cường, Điền Xá
|
|
07/11
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
13
|
HÀ NAM
|
TP Phủ Lý
|
Phường Hai Bà Trưng
|
|
25/10
|
|
|
|
Phường Lương Khánh Thiện
|
|
07/11
|
|
|
|
Phường Minh Khai
|
Tổ 4
|
30/10
|
|
|
|
Phường Thanh Châu
|
Khu Bảo Lộc 1
|
06/10
|
|
|
|
|
TD Thượng Tổ; TDP Bầu Cừu; TDP Hồng Phú
|
07/10
|
|
|
|
Phường Thanh Tuyền
|
TDP 3, 5
|
10/10
|
|
|
|
Phường Châu Sơn
|
TDP Nam Sơn; TDP Bào Cừu
|
25/10
|
|
|
|
Xã Phù Vân
|
|
07/11
|
|
|
|
Xã Liêm Tuyền
|
Xóm 7;
Thôn Triệu Xá
|
08/10
|
|
|
|
Xã Trịnh Xá
|
Thôn Bùi Nguyễn
|
10/10
|
|
|
|
Xã Tiên Hải
|
Thôn Quan Nha
|
10/10
|
|
|
|
Xã Kim Bình
|
Thôn Kim Thanh
|
10/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Lý Nhân
|
Xã Đạo Lý
|
|
18/10
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Thanh Liêm
|
Thị trấn Tân Thanh, Xã Thanh Hương, Thanh Tân
|
|
18/10
|
|
|
|
Xã Thanh Thủy
|
Thôn Bến; thôn Lường Phượng; thôn Ô Cách
|
07/10
|
|
|
|
Thị trấn Kiện Khê
|
Tiểu khu Kiện
|
25/10
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Kim Bảng
|
Xã Thi Sơn
|
Xóm 1, xóm 6, xóm 13
|
02/10
|
|
|
|
Xã Thụy Lôi
|
Thôn Thụy Lôi
|
05/10
|
|
|
Huyện Bình Lục
|
Thị trấn Bình Mỹ, Xã Tràng An
|
|
18/10
|
|
|
|
Xã An Lão
|
Thôn Vĩnh Tứ
|
10/10
|
|
|
|
Xã Trung Lương
|
Thôn Bến
|
26/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Thị xã Duy Tiên
|
Xã Bạch Thượng, Duy Hải
|
|
18/10
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
|
18/10
|
14
|
THANH HÓA
|
TP Thanh Hóa
|
Phường Lam Sơn
|
Từ nhà số 85 đến 93B đường Đinh Lễ
|
15/10
|
|
|
|
Phường Đông Thọ
|
Đoạn từ số nhà 157 đến số nhà 205, đường Nguyễn Chí Thanh
|
16/10
|
|
|
|
Phường Nam Ngạn
|
Đường Duy Tân phố Hưng Hà
|
31/10
|
|
|
|
|
Đường Tân Nam 4 và Tân Nam 8
|
03/11
|
|
|
|
Phường Đông Lĩnh
|
Phố Quyết
|
30/10
|
|
|
|
Phường Đông Hương
|
Phố Nguyễn Tĩnh
|
02/11
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Tĩnh phố Bào Ngoại
|
05/11
|
|
|
|
Xã Đông Vinh
|
ngõ số 03, thôn Tam Thọ
|
05/11
|
|
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
|
20/10
|
|
|
TP Sầm Sơn
|
Phường Quảng Cư
|
Phố Minh Cát
|
16/10
|
|
|
|
Phường Trung Sơn
|
Phố Quang Giáp
|
19/10
|
|
|
Huyện Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Thành
|
Thôn Thành Bảo
|
14/10
|
|
|
Huyện Triệu Sơn
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
Khu phố 1
|
20/10
|
|
|
Huyện Hà Trung
|
Xã Hà Ngọc
|
Thôn Kim Quan Sơn
|
19/10
|
|
|
|
Xã Hà Bắc
|
Thôn Bắc Sơn
|
20/10
|
|
|
Huyện Hậu Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
Thôn 1
|
22/10
|
|
|
Huyện Thọ Xuân
|
Xã Phú Xuân
|
Thôn Thuần Hậu, thôn Thọ Phú
|
22/10
|
|
|
Thị xã Nghi Sơn
|
Xã Hải Hòa, Ninh Hải, Thanh Sơn, Các Sơn, Trường Lâm
|
|
02/11
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
20/10
|
15
|
NGHỆ AN
|
TP Vinh
|
Phường Hà Huy Tập
|
khu tập thể Bệnh viện Ba Lan cũ đường Bùi Huy Bích
|
15/10
|
|
|
|
|
Ngõ 22 đường Bùi Huy Bích
|
17/10
|
|
|
|
|
đường Nguyễn Trương Khoát, khối Yên Hòa
|
22/10
|
|
|
|
Phường Trung Đô
|
Khu tập thể Hoàng Thị Loan đường Nguyễn Huy Tự
|
19/10
|
|
|
|
|
Khối 1
|
24/10
|
|
|
|
|
Khối 11, 12
|
30/10
|
|
|
|
|
Các khối còn lại
|
28/10
|
|
|
|
Phường Bến Thủy
|
Ngõ 1, đường Phạm Thị Tảo khối 3;
Tổ dân cư số 9, khối 14
|
22/10
|
|
|
|
Xã Hưng Lộc
|
|
28/10
|
|
|
|
Phường Hưng Dũng
|
Tầng 20 chung cư Mường Thanh Cửa Đông, Khối Trung Hưng
|
24/10
|
|
|
Huyện Thanh Chương
|
Thị trấn Thanh Chương
|
Khối 1
|
15/10
|
|
|
Huyện Nghi Lộc
|
Thị trấn Quán Hành, xã Nghi Hoa
|
|
06/11
|
|
|
|
Xã Nghi Thạch
|
Xóm 1
|
22/10
|
|
|
|
Xã Nghi Trung
|
Xóm 5
|
28/10
|
|
|
Huyện Đô Lương
|
Xã Tràng Sơn
|
Xóm 3
|
25/10
|
|
|
Huyện Hưng Nguyên
|
Xã Châu Nhân
|
|
01/11
|
|
|
|
Xã Hưng Phúc
|
Xóm 5
|
27/10
|
|
|
|
Xã Hưng Lợi, Long Xá, Xuân Lam
|
|
07/11
|
|
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh Bảng, Quỳnh Diễn
|
|
02/11
|
|
|
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xóm 7
|
01/11
|
|
|
|
Xã Quỳnh Tân
|
|
02/11
|
|
|
Huyện Quỳ Châu
|
Xã Châu Bính
|
|
03/11
|
|
|
Thị xã Thái Hòa
|
Phường Quang Phong
|
Khối Quang Minh
|
30/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
16
|
HÀ TĨNH
|
Huyện Kỳ Anh
|
Xã Kỳ Phú
|
Thôn Phú Long
|
12/10
|
|
|
Huyện Can Lộc
|
Xã Tùng Lộc
|
Cụm dân cư Tân Hương thôn Tây Hương
|
05/11
|
|
|
TP Hà Tĩnh
|
Phường Hà Huy Tập
|
Khu liền kề 5-6, Khu đô thị Vinhomes
|
05/11
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
21/10
|
17
|
QUẢNG BÌNH
|
Huyện Tuyên Hóa
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Xóm 4 của tiểu khu Tam Đồng
|
01/11
|
|
|
|
Xã Thuận Hóa
|
Thôn Hạ Lào, thôn Đồng Lào
|
01/11
|
|
|
|
Xã Thanh Hóa
|
Thôn 1 Thanh Lạng
|
01/11
|
|
|
|
Xã Sơn Hóa
|
Thôn Tân Sơn
|
01/11
|
|
|
Huyện Minh Hóa
|
Thị trấn Quy Đạt
|
Tổ dân phố 5
|
24/10
|
|
|
|
Xã Trung Hóa
|
thôn Liêm Hóa, Yên Phú
|
07/11
|
|
|
|
Xã Thượng Hóa
|
thôn Khai Hóa, Quyền, Tiến Hóa, Hát
|
07/11
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
18
|
QUẢNG TRỊ
|
Huyện Cam Lộ
|
Xã Cam Thủy
|
Thôn Nhật Lệ, thôn Lâm Lang 2, Lâm Lang 3, thôn Cam Vũ 2
|
09/10
|
|
|
TP Đông Hà
|
Phường 1, 2, 5, Đông Lễ
|
|
06/11
|
|
|
Triệu Phong
|
TT Ái Tử
|
|
06/11
|
|
|
Hướng Hóa
|
Xã Húc; Pa Tầng
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Gio Linh
|
Xã Trung Hải
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Hải Lăng
|
Xã Hải Ba, Hải Phú, Hải Sơn
|
|
06/11
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
06/11
|
19
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
TP Huế
|
Phường Hải Dương, Phú Thanh
|
|
06/11
|
|
|
|
Phường An Tây, Kim Long, Phú Mậu, Phú Thượng, Thuận An, Thủy Biều
|
|
06/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Phú Vang
|
Xã Phú Diên
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Phú Lộc
|
Thị trấn Lăng Cô
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Phong Điền
|
Xã Điền Lộc
|
|
07/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Quảng Điền
|
Xã Quảng Vinh
|
|
06/11
|
|
|
|
Xã Quảng Phú
|
|
07/11
|
|
|
|
Xã Quảng Thành
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Nam Đông
|
Xã Hương Hữu, Hương Phú
|
|
07/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện A Lưới
|
Xã Hồng Kim
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
06/11
|
20
|
ĐÀ NẴNG
|
Quận Hải Châu
|
Phường Hải Châu 1
|
Tại địa điểm K166 Hùng Vương
|
20/10
|
|
|
|
Phường Nam Dương
|
số nhà K199/2 Hoàng Diệu đến K199/4 Hoàng Diệu thuộc tổ dân phố số 10 gồm 04 hộ và 11 nhân khẩu
|
20/10
|
|
|
Quận Thanh Khê
|
Phường Tân Chính
|
Từ nhà số 257 đến nhà số 263 đường Lê Duẩn
|
20/10
|
|
|
|
|
Ngõ 18 Đào Duy Từ
|
20/10
|
21
|
QUẢNG NAM
|
Huyện Núi Thành
|
Thị trấn Núi Thành, xã Tam Mỹ Đông, Tam Mỹ Tây
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Nam Giang
|
Xã Cà Dy
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Nam Trà My
|
Xã Trà Mai, Trà Don
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Phước Sơn
|
Xã Phước Chánh, Phước Lộc
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Phước Đức
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
05/11
|
22
|
QUÃNG NGÃI
|
TP.Quảng Ngãi
|
Phường Chánh Lộ
|
Tổ 5,6
|
03/10
|
|
|
|
|
hẻm 900 Quang Trung, thuộc tổ 4
|
10/10
|
|
|
|
Phường Quảng Phú
|
KDC đường Nguyễn Thông tổ 9
|
02/10
|
|
|
|
|
Tổ dân phố 10
|
03/10
|
|
|
|
Phường Trương Quang Trọng
|
KDC số 1 Liên Hiệp 2B
|
05/10
|
|
|
|
|
Tổ dân phố Liên Hiệp 1B
|
08/10
|
|
|
|
Xã Tịnh An
|
Xóm 2 thôn Long Bàn
|
10/10
|
|
|
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
10/10
|
|
|
|
|
Hẻm 579 Nguyễn Công Phương Tổ 2;
Từ số nhà 427 đến số nhà 441 thuộc Tổ 8
|
08/10
|
|
|
|
Xã Tịnh Khê
|
TDC số 5, thôn Khê Thanh
|
11/10
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phú, Nghĩa Dõng
|
|
26/10
|
|
|
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Tổ 6
|
26/10
|
|
|
Huyện Nghĩa Hành
|
Xã Hành Thuận
|
Đội 7 thôn Đại Xuân
|
05/10
|
|
|
|
Xã Hành Trung
|
thôn Hiệp Phổ Trung
|
12/10
|
|
|
|
Xã Hành Tín Tây
|
Thôn Long Bình
|
14/10
|
|
|
Huyện Mộ Đức
|
Xã Đức Thạnh
|
Khu dân cư số 2 Thôn Phước Thịnh
|
11/10
|
|
|
|
Xã Đức Hòa
|
Khu dân cư số 28 thôn Phước Điền
|
12/10
|
|
|
Huyện Lý Sơn, Sơn Hà, Minh Long, Sơn Tây, Ba Tơ, Sơn Tịnh, Trà Bồng
|
|
|
18/10
|
23
|
BÌNH ĐỊNH
|
Huyện Phù Cát
|
Xã Cát Minh
|
Thôn Xuân An
|
20/10
|
|
|
|
Xã Cát Tài
|
|
24/10
|
|
|
TP Quy Nhơn
|
Phường Trần Quang Diệu
|
Khu vực 9
|
13/10
|
|
|
|
Phường Lê Lợi
|
Khu phố 1,5,6
|
20/10
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
Xã Mỹ Cát
|
Thôn An Mỹ
|
19/10
|
|
|
Huyện Tuy Phước
|
Xã Phước Thắng
|
|
31/10
|
|
|
|
Xã Phước Hiệp
|
|
31/10
|
|
|
Huyện Hoài Nhơn
|
Xã Hoài Hảo
|
|
31/10
|
|
|
Huyện Hoài Ân, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão
|
|
|
31/10
|
|
|
Các TP, huyện còn lại
|
|
|
31/10
|
24
|
PHÚ YÊN
|
TP Tuy Hòa
|
Phường 6,
|
|
05/10
|
|
|
|
Phường Phú Thạnh
|
|
05/10
|
|
|
Huyện Tuy An
|
Xã An Chấn
|
|
05/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
17/10
|
25
|
LÂM ĐỒNG
|
Huyện Đức Trọng
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Đường Trần Phú, đường Trần Nhân Tông, đường Nguyễn Trung Trực, đường Tô Vĩnh Diện
Hẻm 97/9
|
09/10
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Tri Phương;
Hẻm 13 Nguyễn Bá Ngọc;
Khu vực tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 11, tổ 13
|
12/10
|
|
|
|
Xã Phú Hội
|
Thôn Pré
|
12/10
|
|
|
Huyện Đơn Dương
|
thị trấn D’ran
|
Tổ 1
|
27/10
|
|
|
|
Xã Đạ Ròn
|
Đường trục Suối Thông B2
|
03/11
|
|
|
Huyện Lạc Dương
|
Thị trấn Lạc Dương
|
Tổ dân phố Đăng gia Dềt B
|
31/10
|
|
|
Huyện Lâm Hà
|
Xã Tân Hà
|
Thôn Tân Trung
|
31/10
|
|
|
Huyện Bảo Lâm
|
Xã Lộc Thắng
|
Tổ 8
|
31/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
17/10
|
26
|
ĐẮK NÔNG
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
Phường Nghĩa Đức, Phường Nghĩa Thành
|
|
05/11
|
|
|
|
Phường Nghĩa Tân, Phường Nghĩa Trung
|
|
05/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Đăk Glong
|
Xã Đắk R'Măng
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Cư Jút
|
Xã Nam Dong
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Đắk Mil
|
Xã Đắk R'La
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Đức Mạnh
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Krông Nô
|
Xã Buôn Choah, Xã Tân Thành
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Nâm N'Đir
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Đắk Song
|
Xã Thuận Hà
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Đắk R'Lấp
|
Xã Nghĩa Thắng
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Tuy Đức
|
|
|
05/11
|
27
|
ĐẮK LẮK
|
TP Buôn Ma Thuột
|
Phường Tân Lập, Tân An, Tân Lợi, Tân Tiến, Ea Tam, Xã Cư Êbur, Hòa Thuận, Hòa Thắng
|
|
06/11
|
|
|
|
Phường Tân Hòa, Thắng Lợi, Thành Công, Tự An, Xã Ea Tu
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã phường còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
Phường Đạt Hiếu, Thống Nhất, Bình Tân
|
|
06/11
|
|
|
|
Phường An Lạc
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã phường còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Ea H'leo
|
Xã Ea H'leo
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
Xã Ea Nuôl
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Cư M’Gar
|
Xã Ea D'Rơng, Xã Cư Suê
|
|
06/11
|
|
|
|
Xã Ea KPam
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Cư Kuin
|
Xã Ea Tiêu
|
|
04/11
|
|
|
|
Xã Ea BHốk
|
|
02/11
|
|
|
|
Xã Ea Ktur
|
|
04/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Krông Pắc
|
Thị trấn Phước An
|
Tổ dân phố 2
|
14/10
|
|
|
|
Xã Hòa Đông
|
Thôn Hòa Thắng
|
22/10
|
|
|
|
Xã Ea KNuec
|
|
01/11
|
|
|
Huyện Krông Búk
|
Xã Cư Pơng
|
|
01/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
01/11
|
|
|
Huyện Krông Ana
|
Thị trấn Buôn Trấp, Xã Bình Hòa
|
|
25/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Ea Kar
|
Xã Cư Jang
|
|
02/11
|
|
|
|
Xã Cư Bông
|
|
04/11
|
|
|
|
Thị trấn Ea Kar
|
Tổ dân phố 3A
|
30/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Lắk
|
Thị trấn Liên Sơn, Xã Buôn Tría
|
|
01/11
|
|
|
|
Xã Đắk Liêng
|
|
01/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Krông Năng
|
Xã Ea Hồ
|
|
06/11
|
|
|
|
Xã Phú Xuân
|
Xóm 3 thôn Xuân Ninh
|
28/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
06/11
|
28
|
GIA LAI
|
Huyện Chư Sê
|
Thị trấn Chư Sê
|
đường Hoàng Quốc Việt, 17/8, Hoàng Văn Thụ, Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Thị Minh Khai, Quang Trung, Nguyễn Du, Nguyễn Trãi
|
19/10
|
|
|
|
Xã IaBlang
|
|
27/10
|
|
|
TP Pleiku
|
Phường Phù Đổng
|
cụm dân cư 12/1/10 Tôn Thất Tùng
|
15/10
|
|
|
|
Phường Yên Đổ
|
Hẻm 355, đường Lý Thái Tổ
|
15/10
|
|
|
|
|
Hẻm 218 Trần Quý Cáp
|
25/10
|
|
|
|
|
Làng 50
|
02/11
|
|
|
|
Phường Trà Bá
|
hẻm 318 đường Trường Chinh, tổ 2
|
27/10
|
|
|
|
Phường Hoa Lư
|
Số 01, Ama Quang
|
15/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
27/10
|
29
|
KON TUM
|
Huyện Đăk Hà
|
xã Hà Mòn
|
cụm dân cư nhóm 3, 4 thôn 5
|
21/10
|
|
|
TP Kon Tum
|
Phường Quang Trung
|
Tổ 6
|
24/10
|
|
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
Xã Ngọc Lây
|
|
01/11
|
30
|
BÌNH THUẬN
|
TP Phan Thiết
|
Phường Phú Trinh, Phú Tài, Lạc Đạo, Thanh Hải
|
|
05/11
|
|
|
|
Phường Bình Hưng, Đức Long, Hưng Long, Đức Thắng, Phú Hài, Xuân An, Mũi Né
|
|
05/11
|
|
|
|
Các Phường còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
Xã Hàm Trí, Hàm Chính, Hàm Hiệp, Hàm Thắng, Hàm Đức
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Hàm Phú, Hàm Liêm, Hồng Sơn
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
Xã Hàm Thạnh, Thuận Nam
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
Xã Phước Thể
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Vĩnh Tân
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
Xã Đức Tài
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
Xã Sông Phan
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Phú Quý
|
|
|
05/11
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
05/11
|
31
|
KHÁNH HÒA
|
Huyện Trường Sa, Vạn Ninh, Cam Lâm, Diên Khánh
|
|
|
05/11
|
|
|
TX Ninh Hòa
|
Xã Ninh Phước
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Ninh Giang, Ninh Hưng
|
|
05/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Các huyện, TP, thị xã còn lại
|
|
|
05/11
|
32
|
NINH THUẬN
|
TP Phan Rang-Tháp Chàm
|
Phường Mỹ Hương
|
|
06/11
|
|
|
|
Phường Phước Mỹ, Phủ Hà, Thanh Sơn, Tấn Tài, Đạo Long, Mỹ Bình
|
|
06/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
Xã Phước Hải
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
Xã Xuân Hải, Thanh Hải
|
|
06/11
|
|
|
|
Xã Khánh Hải, Phương Hải, Hộ Hải
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
Xã Phước Diêm, Cà Ná
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
Xã Bắc Sơn
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
Xã Lâm Sơn
|
|
06/11
|
|
|
|
Xã Lương Sơn
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Bác Ái
|
|
|
06/11
|
33
|
BÌNH PHƯỚC
|
TX Phước Long
|
Phường Long Phước, Xã Long Giang
|
|
01/11
|
|
|
Huyện Hớn Quảng
|
Xã Đồng Nơ
|
|
01/11
|
|
|
Huyện Đồng Phú
|
Xã Đồng Tâm
|
|
01/11
|
|
|
Các huyện, TP, thị xã còn lại
|
|
|
01/11
|
34
|
TÂY NINH
|
Huyện Bến Cầu
|
Thị trấn Bến Cầu, xã An Thạnh, Lợi Thuận, Tiên Thuận
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Gò Dầu
|
Thị trấn Gò Dầu, xã Phước Trạch
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Tân Biên
|
Thị trấn Tân Biên, xã Thạnh Tây, Tân Bình, Thạnh Bắc
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Tân Châu
|
Xã Tân Phú, Thạnh Đông, Tân Thành
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Hòa Thành
|
Xã Trường Đông
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
05/11
|
35
|
BÌNH DƯƠNG
|
TP Dĩ An, Bến Cát
|
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Dầu Tiếng
|
Xã An Lập
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Bàu Bàng
|
Xã Lai Hưng
|
|
04/11
|
|
|
TP Thủ Dầu Một
|
Phường Chánh Nghĩa, Phường Định Hòa, Phường Hòa Phú, Phường Phú Tân, Phường Hiệp An
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
Xã Bình Mỹ, Xã Lạc An, Thị trấn Tân Bình
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Phú Giáo, TP Thuận An, TX Tân Uyên
|
|
|
28/10
|
36
|
ĐỒNG NAI
|
TP Biên Hòa
|
Hố Nai, Long Bình, Tam Phước, Trảng Dài
|
|
04/11
|
|
|
|
Các xã, phường còn lại
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
Xã Vĩnh Tân, Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Hiếu Liêm, Thị trấn Vĩnh An
|
|
04/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Long Thành
|
Xã Lộc An, Long An, Phước Bình
|
|
04/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Nhơn Trạch
|
Xã Long Thọ, Hiệp Phước
|
|
04/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
Xã Thừa Đức, Xuân Đường
|
|
04/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Tân Phú
|
Xã Phú Điền, Phú Lâm, Phú Xuân, Phú Bình
|
|
04/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Thống Nhất
|
Xã Hưng Lộc
|
|
04/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
04/11
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
04/11
|
37
|
HỒ CHÍ MINH
|
Quận 12, quận Bình Tân, Bình Thạnh, Nhà Bè, Tân Phú
|
|
|
19/10
|
|
|
Các quận huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
38
|
AN GIANG
|
TP Long Xuyên
|
Phường Bình Khánh, Mỹ Long, Mỹ Thạnh
|
|
05/11
|
|
|
|
Phường Mỹ Bình, Đông Xuyên, Mỹ Phước, Mỹ Quý
|
|
05/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
05/11
|
|
|
TP Châu Đốc
|
phường Châu Phú A, Vĩnh Nguơn, Vĩnh Mỹ, xã Vĩnh Châu
|
|
05/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Tri Tôn
|
thị trấn Tri Tôn, xã Núi Tô, Châu Lăng.
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Cô Tô, Lạc Quới, Ô Lâm
|
|
05/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Chợ Mới
|
thị trấn Chợ Mới và Mỹ Luông, các xã Long Điền B, Hội An, Long Kiến, Hòa Bình
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã An Thạnh Trung, Mỹ An
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Vĩnh Hanh
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Châu Phú
|
Xã Bình Long, Xã Thạnh Mỹ Tây
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Ô Long Vỹ, Thị trấn Cái Dầu
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Phú Tân
|
Xã Phú Hưng
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Hòa Lạc, Long Hòa, Phú Bình, Phú Thạnh, Phú Xuân
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện An Phú
|
Xã Vĩnh Hội Đông
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Tịnh Biên
|
Xã Văn Giáo
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã An Hảo
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Thoại Sơn
|
|
|
05/11
|
39
|
SÓC TRĂNG
|
Huyện Mỹ Tú
|
Xã Mỹ Hương
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Kế Sách
|
Xã An Lạc Tây
|
|
25/10
|
|
|
|
Xã Thới An Hội, Nhơn Mỹ
|
|
31/10
|
|
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Phường Khánh Hòa
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Trần Đề
|
TT Lịch Hội Thượng, Thị trấn Trần Đề, Xã Tài Văn, Thạnh Thới An
|
|
31/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Thị trấn Châu Thành
|
|
31/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
40
|
HẬU GIANG
|
Huyện Vị Thủy
|
Xã Vĩnh Trung, Vị Bình
|
|
06/11
|
|
|
|
Xã Vị Trung
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
TX Long Mỹ
|
Xã Long Phú
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Châu Thành A
|
Thị trấn Cái Tắc, Thị trấn Gạch Gòi, Xã Tân Phú Thạnh
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Huyện Phụng Hiệp
|
Xã Long Thạnh, Tân Phú Hưng, Phương Phú
|
|
06/11
|
|
|
|
Thị trấn Cây Dương, xã Bình Thành
|
|
06/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
06/11
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
41
|
TIỀN GIANG
|
TP Mỹ Tho
|
Phường 3
|
|
04/11
|
|
|
|
Phường 6, 8, xã Mỹ Chánh, Trung An
|
|
04/11
|
|
|
|
Các Phường còn lại
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Cái Bè
|
Xã Hòa Hưng
|
|
04/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Tân Phước
|
Xã Phước Lập
|
|
04/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Bình Đức
|
|
04/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
04/11
|
|
|
Huyện Tân Phú Đông
|
|
|
04/11
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
04/11
|
42
|
BẾN TRE
|
Huyện Bình Đại
|
xã Bình Thới
|
|
28/10
|
|
|
|
Thị trấn Bình Đại
|
|
31/10
|
|
|
|
Xã Bình Thắng, Định Trung
|
|
03/11
|
|
|
|
Xã Đại Hòa Lộc, Thạnh Trị
|
|
31/10
|
|
|
|
Xã Vang Quới Đông
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Thành Triệu
|
|
28/10
|
|
|
|
Xã Tường Đa
|
|
28/10
|
|
|
|
Xã An Khánh, Vang Quới Đông
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Chợ Lách
|
Xã Long Thới
|
|
28/10
|
|
|
|
Xã Vĩnh Hòa, Vĩnh Thành
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã An Định
|
|
23/10
|
|
|
|
Xã An Thạnh
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Ba Tri
|
Xã An Hiệp
|
|
28/10
|
|
|
|
Xã An Ngãi Trung
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Tân Phú Tây
|
|
31/10
|
|
|
TP Bến Tre
|
Phường 8
|
|
03/11
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
28/10
|
43
|
ĐỒNG THÁP
|
Huyện Tam Nông
|
Thị trấn Tràm Chim
|
Khu Ao sen thuộc khóm 2
|
29/10
|
|
|
|
Xã Tân Công Sính
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Cao Lãnh
|
Xã Bình Thạnh
|
ấp Bình Hòa
|
30/10
|
|
|
|
Xã Phương Trà, Thị Trấn Mỹ Thọ
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Thị Trấn Cái Tàu Hạ, Xã An Phú Thuận
|
|
03/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Tân Hồng
|
Xã Tân Hộ Cơ
|
|
03/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Hồng Ngự
|
Xã Thường Lạc, Xã Thường Phước 1
|
|
03/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
03/11
|
|
|
Các TP, Huyện còn lại
|
|
|
03/11
|
44
|
TRÀ VINH
|
TP Trà Vinh
|
Phường 2
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Càng Long
|
Xã Nhị Long Phú
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Tiểu Cần
|
Xã Tân Hùng
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Trà Cú
|
Xã Tân Sơn
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Hàm Tân, Đại An
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Cầu Ngang
|
Xã Thạnh Hòa Sơn
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Nhị Trường
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Song Lộc
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Nguyệt Hóa
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Duyên Hải
|
Xã Long Vĩnh
|
|
26/10
|
|
|
|
Xã Long Khánh
|
|
29/10
|
|
|
|
Xã Ngũ Lạc
|
|
29/10
|
|
|
|
Xã Đôn Châu
|
|
05/11
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
26/10
|
45
|
LONG AN
|
Huyện Thủ Thừa
|
Xã Tân Long
|
|
25/10
|
|
|
Huyện Cần Giuộc
|
Xã Long Hậu
|
|
25/10
|
|
|
Các huyện, thị xã, còn lại
|
|
|
20/10
|
46
|
KIÊN GIANG
|
TP Hà Tiên, Kiên Hải, Giang Thành
|
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Hòn Đất
|
Xã Thổ Sơn
|
Tổ 8,9 ấp Vạn Thanh;
Tổ 8 ấp Hòn Sóc
|
28/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Minh Hòa
|
|
03/11
|
|
|
TP Rạch Giá
|
Phường An Hòa, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lợi
|
|
03/11
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
47
|
VĨNH LONG
|
TP Vĩnh Long
|
Phường 1,4,9
|
|
05/11
|
|
|
|
Phường 2, 3, 5, 8
|
|
05/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Long Hồ
|
Xã An Bình, Tân Hạnh, Thạnh Quới
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Mang Thít
|
Thị trấn Cái Nhum
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Hòa Tịnh, Nhơn Phú
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Tam Bình
|
Xã Song Phú
|
|
05/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
05/11
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
05/11
|
48
|
BẠC LIÊU
|
Thị xã Giá Rai
|
Phường 1, phường Láng Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh Đông.
|
|
21/10
|
|
|
|
Phường Hộ Phòng, Phong Thạnh A, Tân Phong
|
|
02/11
|
|
|
|
Xã Phong Thạnh
|
|
25/10
|
|
|
|
Các phường, xã còn lại
|
|
02/11
|
|
|
Huyện Đông Hải
|
Xã Long Điền, Điền Đông
|
|
25/10
|
|
|
|
Xã Long Điền Đông A
|
|
25/10
|
|
|
|
Thị trấn Gành Hào
|
|
30/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
02/11
|
|
|
Huyện Phước Long
|
Xã Vĩnh Thanh, xã Phước Long
|
|
25/10
|
|
|
|
Thị trấn Phước Long
|
|
02/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
02/11
|
|
|
Huyện Hồng Dân
|
Xã Ninh Quới A, Ninh Quới
|
|
25/10
|
|
|
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
|
|
02/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
02/11
|
|
|
TP Bạc Liêu
|
Phường 2
|
|
25/10
|
|
|
|
Xã Vĩnh Trạch Đông
|
|
31/10
|
|
|
|
Phường 3, 7
|
|
02/11
|
|
|
|
Phường 8,1,5
|
|
02/11
|
|
|
|
Các phường, xã còn lại
|
|
02/11
|
|
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
Xã Hưng Thành
|
|
02/11
|
|
|
|
Xã Châu Thới
|
|
02/11
|
|
|
Huyện Hòa Bình
|
Xã Vĩnh Mỹ B
|
|
02/11
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
21/10
|
49
|
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
|
TP Vũng Tàu
|
Phường Rạch Dừa
|
Khu phố 2
|
19/10
|
|
|
|
Phường 11
|
hẻm 888/9/15 đường Bình Giã
|
19/10
|
|
|
Huyện Đất Đỏ
|
Xã Lộc An
|
tổ dân cư số 19 ấp An Bình;
tổ 11 ấp An Hải;
tổ 7 ấp An Hòa
|
05/10
|
|
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
Tổ 6 khu phố Phước An;
Tổ 7 khu phố Hải Phúc;
Tổ 2 khu phố Hải Tân.
|
12/10
|
|
|
|
Xã Phước Hội
|
Tổ dân cư số 6 ấp Hội Mỹ
|
10/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 5,7 ấp Phước Lợi;
Tổ dân cư số 2 ấp Phước Lộc
|
30/10
|
|
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
tổ dân cư số 3, 8 khu phố Tường Thành
|
25/10
|
|
|
|
|
Khu dân cư số 14 khu phố Thanh Tân;
Khu dân cư số 4, 6 khu phố Thanh Bình
|
30/10
|
|
|
|
Xã Láng Dài
|
Tổ 18 ấp Cây Cám
|
30/10
|
|
|
|
Xã Long Tân
|
Tổ 4 ấp Tân Hòa;
Tổ 2, 4 ấp Tân Thuận
|
30/10
|
|
|
Huyện Long Điền
|
Thị trấn Long Hải
|
Tổ 8 khu phố Hải Hòa
|
07/10
|
|
|
|
|
Tổ 10 khu phố Hải An
|
22/10
|
|
|
|
Xã Phước Hưng
|
ấp Phước Lâm
|
04/10
|
|
|
|
|
Tổ 3 ấp Hải Sơn
|
27/10
|
|
|
|
Xã An Ngãi
|
tổ 10B thuộc ấp An Thạnh, khu Gia Phát
|
25/10
|
|
|
|
Xã An Nhứt
|
Tổ 4 ấp An Hòa
|
30/10
|
|
|
|
Thị trấn Long Điền
|
Tổ 8 khu phố Long Bình;
Tổ 15, 18 khu phố Long Phượng
|
31/10
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc
|
Xã Hòa Hội
|
Tổ 2 ấp 1
|
10/10
|
|
|
|
Xã Hòa Hiệp
|
Tổ 09 ấp Phú Bình
|
23/10
|
|
|
Thị xã Phú Mỹ
|
Xã Tóc Tiên
|
tổ dân cư số 02, ấp 5
|
05/10
|
|
|
|
Phường Phú Mỹ
|
Tổ dân cư số 10 khu phố Tân Phú
|
11/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 13 khu phố Tân Hạnh
|
22/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 3 khu phố Vạn Hạnh;
Tổ dân cư số 7 khu phố Tân Hạnh
|
28/10
|
|
|
|
Phường Hắc Dịch
|
Tổ dân cư số 2 khu phố Suối Nhum
|
24/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 8 Khu phố Trảng Cát
|
24/10
|
|
|
|
Phường Mỹ Xuân
|
Tổ dân cư số 03, số 12, khu phố Mỹ Tân
|
23/10
|
|
|
|
Xã Châu Pha
|
Tổ dân cư sổ 04, thôn Tân Trung
|
23/10
|
|
|
|
Xã Tân Hòa
|
Tổ dân cư số 07, thôn Phước Tấn
|
22/10
|
|
|
TP Bà Rịa
|
Phường Long Toàn
|
Tổ 1 đường Nguyễn Mạnh Hùng khu phố 2
|
06/10
|
|
|
|
|
Tổ 5 khu phố 2
|
10/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 10, Hẻm 76, đường Nguyễn Mạnh Hùng, khu phố 01
|
10/10
|
|
|
|
Phường Long Hương
|
Tổ 7 khu phố Hương Điền
|
22/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 01, khu phố Hương Giang
|
23/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 13, khu phố Hưong Sơn
|
23/10
|
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
Tổ 2 khu phố 7
|
23/10
|
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
Tổ 2 khu phố Núi Dinh
|
23/10
|
|
|
|
Phường Long Tâm
|
Tổ 1 khu phố 4
|
23/10
|
|
|
|
Xã Long Phước
|
Hẻm số 103, Tổ 08, ấp Tây 2
|
29/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
50
|
CẦN THƠ
|
Quận Ninh Kiều
|
Phường An Nghiệp
|
|
30/10
|
|
|
|
Phường Cái Khế
|
|
30/10
|
|
|
|
Phường An Cư
|
Hẻm 125 đường Hoàng Văn Thụ;
Đường Đề Thám
|
26/10
|
|
|
|
Phường Xuân Khánh
|
|
07/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
16/10
|
|
|
Quận Bình Thủy
|
Phường Thới An Đông, Trà An
|
|
07/11
|
|
|
|
Phường Trà Nóc
|
|
07/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
07/11
|
|
|
Quận Thốt Nốt
|
Phường Thốt Nốt, Thái Thuận, Trung Kiên
|
|
07/11
|
|
|
|
Phường Thuận An
|
|
07/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
07/11
|
|
|
Quận Ô Môn
|
Phường Phước Thới
|
|
07/11
|
|
|
|
Phường Thới An, Trường Lạc
|
|
07/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
07/11
|
|
|
Quận Cái Răng
|
Phường Lê Bình
|
|
07/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
07/11
|
|
|
Huyện Mỹ Thạnh
|
Xã Thạnh Mỹ
|
|
07/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
07/11
|
|
|
Huyện Cờ Đỏ
|
Xã Thới Xuân
|
|
07/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
07/11
|
|
|
Huyện Phong Điền
|
Xã Tân Thới
|
|
07/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
07/11
|
|
|
Huyện Thới Lai
|
Xã Định Môn, Tân Thạnh
|
|
07/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
07/11
|
51
|
CÀ MAU
|
TP Cà Mau
|
Phường 6, 7, xã An Xuyện, Hòa Tân, Lý Văn Lâm, Tân Thành
|
|
03/11
|
|
|
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
Khóm 4
|
10/10
|
|
|
Huyện Đầm Dơi
|
Xã Tân Duyệt
|
|
01/11
|
|
|
|
Xã Tạ An Khương Đông
|
|
03/11
|
|
|
|
Thị trấn Đầm Dơi, Xã Tân Đức, Tạ An Khương Nam
|
|
03/11
|
|
|
Huyện U Minh
|
Thị trấn U Minh
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Khánh Lâm
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Khánh Hội
|
|
03/11
|
|
|
|
Xã Khánh Thuận
|
|
03/11
|
|
|
Huyện Thới Bình
|
Xã Tân Lộc Đông, Hồ Thị Kỷ, thị trấn Thới Bình
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Cái Nước
|
Xã Đông Thới
|
|
01/11
|
|
|
|
Xã Phú Hưng, Trần Thới, thị trấn Cái Nước
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Phú Tân
|
Xã Việt Thắng
|
|
01/11
|
|
|
|
Xã Tân Hải, Rạch Chèo
|
|
03/11
|
|
|
|
Thị trấn Cái Đôi Vàm
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Trần Văn Thời
|
Thị trấn Sông Đốc, Xã Khánh Bình Tây Bắc, Khánh Hưng, Khánh Hải
|
|
05/11
|
|
|
|
Xã Lợi An, Khánh Bình Đông, Khánh Bình, Trần Hợi, thị trấn Trần Văn Thời
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Ngọc Hiển
|
Thị trấn Rạch Gốc
|
|
05/11
|
|
|
Huyện Năm Căn
|
Thị trấn Năm Căn
|
|
05/11
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
05/11
|
|
CÁC TỈNH THÀNH KHÁC
|
|
|
|
|