Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Công ty Đấu giá hợp danh HP.Auserco và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu Cửa Trại, xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng. Cụ thể như sau:

1. Diện tích, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ:

STT

Ký hiệu lô đất

Diện tích

Giá khởi điểm

Bước giá (đ/m2)

Tiền đặt trước

Tiền mua hồ sơ

Đơn giá (đ/m2)

Thành tiền

(đ/lô)

Khu LK02

1.029,8

16.136.316.000

1

Lô 03

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

2

Lô 04

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

3

Lô 05

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

4

Lô 06

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

5

Lô 07

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

6

Lô 08

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

7

Lô 09

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

8

Lô 10

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

9

Lô 11

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

10

Lô 12

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

11

Lô 13

85,4

16.320.000

1.393.728.000

100.000

200.000.000

500.000

12

Lô 14

85,4

16.320.000

1.393.728.000

100.000

200.000.000

500.000

Khu LK03

1.607

27.160.176.000

13

Lô 01

85,4

16.320.000

1.393.728.000

100.000

200.000.000

500.000

14

Lô 02

85,4

16.320.000

1.393.728.000

100.000

200.000.000

500.000

15

Lô 03

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

16

Lô 04

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

17

Lô 05

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

18

Lô 06

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

19

Lô 07

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

20

Lô 08

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

21

Lô 09

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

22

Lô 10

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

23

Lô 11

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

24

Lô 12

85,9

15.540.000

1.334.886.000

100.000

200.000.000

500.000

25

Lô 13

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

26

Lô 14

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

27

Lô 15

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

28

Lô 16

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

29

Lô 17

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

30

Lô 18

72,7

20.500.000

1.490.350.000

100.000

200.000.000

500.000

31

Lô 19

72,7

20.500.000

1.490.350.000

100.000

200.000.000

500.000

Khu LK04

500,0

7.614.000.000

32

Lô 07

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

33

Lô 08

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

34

Lô 09

100,0

14.760.000

1.476.000.000

100.000

200.000.000

500.000

35

Lô 10

100,0

14.760.000

1.476.000.000

100.000

200.000.000

500.000

36

Lô 11

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

Khu LK05

1.983,0

31.256.240.000

37

Lô 01

92,0

17.090.000

1.572.280.000

100.000

200.000.000

500.000

38

Lô 02

92,0

17.090.000

1.572.280.000

100.000

200.000.000

500.000

39

Lô 03

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

40

Lô 04

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

41

Lô 05

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

42

Lô 06

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

43

Lô 07

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

44

Lô 08

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

45

Lô 09

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

46

Lô 10

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

47

Lô 11

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

48

Lô 12

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

49

Lô 13

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

50

Lô 14

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

51

Lô 15

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

52

Lô 16

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

53

Lô 17

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

54

Lô 18

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

55

Lô 19

99,5

16.320.000

1.623.840.000

100.000

200.000.000

500.000

56

Lô 20

99,5

16.320.000

1.623.840.000

100.000

200.000.000

500.000

Khu LK06

1.873,4

31.649.772.000

57

Lô 01

99,5

16.320.000

1.623.840.000

100.000

200.000.000

500.000

58

Lô 02

99,5

16.320.000

1.623.840.000

100.000

200.000.000

500.000

59

Lô 03

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

60

Lô 04

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

61

Lô 05

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

62

Lô 06

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

63

Lô 07

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

64

Lô 08

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

65

Lô 09

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

66

Lô 10

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

67

Lô 11

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

68

Lô 12

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

69

Lô 13

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

70

Lô 14

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

71

Lô 15

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

72

Lô 16

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

73

Lô 17

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

74

Lô 18

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

75

Lô 19

78,3

20.500.000

1.605.150.000

100.000

200.000.000

500.000

76

Lô 20

78,3

20.500.000

1.605.150.000

100.000

200.000.000

500.000

Khu LK07

991,5

15.721.120.000

77

Lô 01

92,0

17.090.000

1.572.280.000

100.000

200.000.000

500.000

78

Lô 03

100,0

15.850.000

1.585.000.000

100.000

200.000.000

500.000

79

Lô 04

100,0

15.850.000

1.585.000.000

100.000

200.000.000

500.000

80

Lô 05

100,0

15.850.000

1.585.000.000

100.000

200.000.000

500.000

81

Lô 09

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

82

Lô 11

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

83

Lô 13

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

84

Lô 15

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

85

Lô 17

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

86

Lô 19

99,5

16.320.000

1.623.840.000

100.000

200.000.000

500.000

Khu LK08

537,2

9.539.046.000

87

Lô 09

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

88

Lô 11

100,0

15.540.000

1.554.000.000

100.000

200.000.000

500.000

89

Lô 15

78,3

20.500.000

1.605.150.000

100.000

200.000.000

500.000

90

Lô 16

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

91

Lô 17

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

92

Lô 18

86,3

18.640.000

1.608.632.000

100.000

200.000.000

500.000

Khu LK09

1.033,0

18.020.555.000

93

Lô 01

67,0

17.250.000

1.155.750.000

100.000

200.000.000

500.000

94

Lô 02

67,0

20.500.000

1.373.500.000

100.000

200.000.000

500.000

95

Lô 03

75,0

15.540.000

1.165.500.000

100.000

200.000.000

500.000

96

Lô 04

75,0

18.640.000

1.398.000.000

100.000

200.000.000

500.000

97

Lô 05

75,0

15.540.000

1.165.500.000

100.000

200.000.000

500.000

98

Lô 06

75,0

18.640.000

1.398.000.000

100.000

200.000.000

500.000

99

Lô 07

75,0

15.540.000

1.165.500.000

100.000

200.000.000

500.000

100

Lô 08

75,0

18.640.000

1.398.000.000

100.000

200.000.000

500.000

101

Lô 09

75,0

15.540.000

1.165.500.000

100.000

200.000.000

500.000

102

Lô 10

75,0

18.640.000

1.398.000.000

100.000

200.000.000

500.000

103

Lô 11

75,0

15.540.000

1.165.500.000

100.000

200.000.000

500.000

104

Lô 12

75,0

18.640.000

1.398.000.000

100.000

200.000.000

500.000

105

Lô 13

74,5

16.320.000

1.215.840.000

100.000

200.000.000

500.000

106

Lô 14

74,5

19.570.000

1.457.965.000

100.000

200.000.000

500.000

Khu LK10

1.202,4

20.820.958.000

107

Lô 01

74,5

16.320.000

1.215.840.000

100.000

200.000.000

500.000

108

Lô 02

74,5

19.570.000

1.457.965.000

100.000

200.000.000

500.000

109

Lô 03

75,0

15.540.000

1.165.500.000

100.000

200.000.000

500.000

110

Lô 04

75,0

18.640.000

1.398.000.000

100.000

200.000.000

500.000

111

Lô 05

75,0

15.540.000

1.165.500.000

100.000

200.000.000

500.000

112

Lô 06

75,0

18.640.000

1.398.000.000

100.000

200.000.000

500.000

113

Lô 07

75,0

14.760.000

1.107.000.000

100.000

200.000.000

500.000

114

Lô 08

75,0

18.640.000

1.398.000.000

100.000

200.000.000

500.000

115

Lô 09

75,0

14.760.000

1.107.000.000

100.000

200.000.000

500.000

116

Lô 10

75,0

18.640.000

1.398.000.000

100.000

200.000.000

500.000

117

Lô 11

75,0

15.540.000

1.165.500.000

100.000

200.000.000

500.000

118

Lô 12

75,0

18.640.000

1.398.000.000

100.000

200.000.000

500.000

119

Lô 13

75,0

15.540.000

1.165.500.000

100.000

200.000.000

500.000

120

Lô 14

75,0

18.640.000

1.398.000.000

100.000

200.000.000

500.000

121

Lô 15

76,7

17.090.000

1.310.803.000

100.000

200.000.000

500.000

122

Lô 16

76,7

20.500.000

1.572.350.000

100.000

200.000.000

500.000

Khu LK13

1.202,4

20.708.242.000

123

Lô 01

74,5

19.390.000

1.444.555.000

100.000

200.000.000

500.000

124

Lô 02

74,5

16.320.000

1.215.840.000

100.000

200.000.000

500.000

125

Lô 03

75,0

18.450.000

1.383.750.000

100.000

200.000.000

500.000

126

Lô 04

75,0

15.540.000

1.165.500.000

100.000

200.000.000

500.000

127

Lô 05

75,0

18.450.000

1.383.750.000

100.000

200.000.000

500.000

128

Lô 06

75,0

15.540.000

1.165.500.000

100.000

200.000.000

500.000

129

Lô 07

75,0

18.450.000

1.383.750.000

100.000

200.000.000

500.000

130

Lô 08

75,0

14.760.000

1.107.000.000

100.000

200.000.000

500.000

131

Lô 09

75,0

18.450.000

1.383.750.000

100.000

200.000.000

500.000

132

Lô 10

75,0

14.760.000

1.107.000.000

100.000

200.000.000

500.000

133

Lô 11

75,0

18.450.000

1.383.750.000

100.000

200.000.000

500.000

134

Lô 12

75,0

15.540.000

1.165.500.000

100.000

200.000.000

500.000

135

Lô 13

75,0

18.450.000

1.383.750.000

100.000

200.000.000

500.000

136

Lô 14

75,0

15.540.000

1.165.500.000

100.000

200.000.000

500.000

137

Lô 15

76,7

20.320.000

1.558.544.000

100.000

200.000.000

500.000

138

Lô 16

76,7

17.090.000

1.310.803.000

100.000

200.000.000

500.000

2. Đối tượng tham gia đấu giá:

- Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu, có đủ điều kiện theo quy định.

- Mỗi hộ gia đình chỉ được 01 cá nhân tham gia đấu giá cùng 01 lô đất. Mỗi hộ gia đình hoặc cá nhân được đăng ký tham gia đấu giá nhiều lô đất.

3. Hồ sơ đấu giá:

Người tham gia đấu giá phải mua hồ sơ tham gia đấu giá. Hồ sơ gồm có:

- Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất;

- Đơn đăng ký tham gia đấu giá;

- Phiếu trả giá;

- Giấy ủy quyền tham gia đấu giá;

- Quy chế đấu giá;

- Quyết định số 7423/QĐ-UBND ngày 05/12/2019 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu đấu giá có xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cửa Trại, xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên.

- Phương án đấu giá quyền sử dụng đất;

- Bản đồ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500;

4. Hồ sơ tham gia đấu giá:

Người tham gia đấu giá phải nộp hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn quy định tại điểm 6 Thông báo này. Hồ sơ gồm có:

- Đơn đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu);

- Giấy chứng minh nhân dân, sổ Hộ khẩu (bản sao có chứng thực).

- Giấy ủy quyền (nếu có); Giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền (bản sao có chứng thực).

5. Phương thức đấu giá, hình thức đấu giá.

- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp.

6. Thời gian tham khảo, mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá và nộp phiếu trả giá: Từ ngày 09/12/2019 đến 16 giờ 00 ngày 24/12/2019 (trong giờ hành chính).

7. Thời gian khảo sát khu đất: Từ ngày 11/12/2019 đến hết ngày 13/12/2019 (trong giờ hành chính).

8. Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 24/12/2019 đến 11 giờ 00 ngày 26/12/2019 (trong giờ hành chính).

9. Địa điểm mua hồ sơ:

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên; địa chỉ: Thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng; ĐT: (0225) 3916589.

- Công ty Đấu giá hợp danh HP.Auserco; địa chỉ: Số 152 Văn Cao, quận Ngô Quyền, TP.Hải Phòng; ĐT: (0225) 3822476.

10. Địa điểm nộp hồ sơ và phiếu trả giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên.

11. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: Dự kiến từ 08 giờ 30 ngày 27/12/2019 tại Nhà văn hóa huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng.


Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Quyết định số 7423/QĐ-UBND ngày 5/12/2019 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá tiền đặt trước để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu đấu giá có xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cửa Trại, xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố