Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất khu Khau Da, xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên

Công ty Đấu giá hợp danh HP.Auserco và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu Khau Da, xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng. Cụ thể như sau:

1. Diện tích, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ:

 

STT

Ký hiệu lô đất

Diện tích

Giá khởi điểm

Bước giá (đ/m2)

Tiền đặt trước  (đ/lô)

Tiền bán hồ sơ (đ/hs)

Đơn giá (đ/m2)

Thành tiền (đ/lô)

Khu N1

2.587,3

 

42.402.383.000

     

1

lô 03

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

2

lô 04

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

3

lô 05

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

4

lô 06

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

5

lô 07

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

6

lô 08

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

7

lô 09

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

8

lô 10

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

9

lô 11

95,6

19.270.000

1.842.212.000

100.000

300.000.000

500.000

10

lô 12

100,0

17.520.000

1.752.000.000

100.000

300.000.000

500.000

11

lô 13

100,0

17.520.000

1.752.000.000

100.000

300.000.000

500.000

12

lô 14

100,0

17.520.000

1.752.000.000

100.000

300.000.000

500.000

13

lô 15

100,0

17.520.000

1.752.000.000

100.000

300.000.000

500.000

14

lô 16

100,0

17.520.000

1.752.000.000

100.000

300.000.000

500.000

15

lô 17

100,0

17.520.000

1.752.000.000

100.000

300.000.000

500.000

16

lô 18

95,6

19.270.000

1.842.212.000

100.000

300.000.000

500.000

17

lô 19

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

18

lô 20

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

19

lô 21

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

20

lô 22

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

21

lô 23

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

22

lô 24

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

23

lô 25

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

24

lô 26

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

25

lô 27

100,0

15.620.000

1.562.000.000

100.000

300.000.000

500.000

26

lô 28

96,1

17.190.000

1.651.959.000

100.000

300.000.000

500.000

Khu N15

1.151,0

 

17.402.740.000

     

27

lô 317

115,5

16.320.000

1.884.960.000

100.000

300.000.000

500.000

28

lô 318

107,2

14.840.000

1.590.848.000

100.000

300.000.000

500.000

29

lô 319

107,2

14.840.000

1.590.848.000

100.000

300.000.000

500.000

30

lô 320

101,7

14.840.000

1.509.228.000

100.000

300.000.000

500.000

31

lô 321

101,7

14.840.000

1.509.228.000

100.000

300.000.000

500.000

32

lô 322

101,7

14.840.000

1.509.228.000

100.000

300.000.000

500.000

33

lô 323

105,0

14.840.000

1.558.200.000

100.000

300.000.000

500.000

34

lô 324

105,0

14.840.000

1.558.200.000

100.000

300.000.000

500.000

35

lô 325

102,0

14.840.000

1.513.680.000

100.000

300.000.000

500.000

36

lô 326

102,0

14.840.000

1.513.680.000

100.000

300.000.000

500.000

37

lô 327

102,0

16.320.000

1.664.640.000

100.000

300.000.000

500.000

Khu N16

1.017,7

 

15.470.602.000

     

38

lô 328

105,0

16.320.000

1.713.600.000

100.000

300.000.000

500.000

39

lô 329

101,7

14.840.000

1.509.228.000

100.000

300.000.000

500.000

40

lô 330

101,7

14.840.000

1.509.228.000

100.000

300.000.000

500.000

41

lô 331

101,7

14.840.000

1.509.228.000

100.000

300.000.000

500.000

42

lô 332

105,0

14.840.000

1.558.200.000

100.000

300.000.000

500.000

43

lô 333

108,0

14.840.000

1.602.720.000

100.000

300.000.000

500.000

44

lô 334

108,0

14.840.000

1.602.720.000

100.000

300.000.000

500.000

45

lô 335

108,0

14.840.000

1.602.720.000

100.000

300.000.000

500.000

46

lô 336

178,6

16.030.000

2.862.958.000

100.000

300.000.000

500.000

Khu N17

4.262,0

 

62.427.588.000

     

47

lô 337

248,4

15.730.000

3.907.332.000

100.000

300.000.000

500.000

48

lô 338

250,5

14.100.000

3.532.050.000

100.000

300.000.000

500.000

49

lô 339

246,1

14.250.000

3.506.925.000

100.000

300.000.000

500.000

50

lô 340

198,2

14.390.000

2.852.098.000

100.000

300.000.000

500.000

51

lô 341

203,2

14.390.000

2.924.048.000

100.000

300.000.000

500.000

52

lô 342

200,4

14.390.000

2.883.756.000

100.000

300.000.000

500.000

53

lô 343

198,8

14.390.000

2.860.732.000

100.000

300.000.000

500.000

54

lô 344

204,0

14.390.000

2.935.560.000

100.000

300.000.000

500.000

55

lô 345

209,9

14.390.000

3.020.461.000

100.000

300.000.000

500.000

56

lô 346

215,6

14.390.000

3.102.484.000

100.000

300.000.000

500.000

57

lô 347

221,4

13.500.000

2.988.900.000

100.000

300.000.000

500.000

58

lô 348

227,1

13.500.000

3.065.850.000

100.000

300.000.000

500.000

59

lô 349

232,8

14.250.000

3.317.400.000

100.000

300.000.000

500.000

60

lô 350

238,6

14.250.000

3.400.050.000

100.000

300.000.000

500.000

61

lô 351

244,3

14.250.000

3.481.275.000

100.000

300.000.000

500.000

62

lô 352

250,1

14.250.000

3.563.925.000

100.000

300.000.000

500.000

63

lô 353

255,8

14.250.000

3.645.150.000

100.000

300.000.000

500.000

64

lô 354

213,3

16.990.000

3.623.967.000

100.000

300.000.000

500.000

65

lô 355

203,5

18.750.000

3.815.625.000

100.000

300.000.000

500.000

Khu N18

3.302,9

 

51.034.552.000

     

66

lô 356

215,5

18.750.000

4.040.625.000

100.000

300.000.000

500.000

67

lô 357

220,0

16.820.000

3.700.400.000

100.000

300.000.000

500.000

68

lô 358

220,0

16.820.000

3.700.400.000

100.000

300.000.000

500.000

69

lô 359

215,5

18.750.000

4.040.625.000

100.000

300.000.000

500.000

70

lô 360

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

71

lô 361

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

72

lô 362

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

73

lô 363

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

74

lô 364

303,2

15.430.000

4.678.376.000

100.000

300.000.000

500.000

75

lô 365

261,5

14.100.000

3.687.150.000

100.000

300.000.000

500.000

76

lô 366

267,2

15.580.000

4.162.976.000

100.000

300.000.000

500.000

77

lô 367

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

78

lô 368

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

79

lô 369

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

80

lô 370

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

Khu N19

4.145,7

 

67.030.626.000

     

81

lô 371

215,5

18.750.000

4.040.625.000

100.000

300.000.000

500.000

82

lô 372

220,0

16.820.000

3.700.400.000

100.000

300.000.000

500.000

83

lô 373

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

84

lô 374

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

85

lô 375

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

86

lô 376

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

87

lô 377

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

88

lô 378

200,0

14.390.000

2.878.000.000

100.000

300.000.000

500.000

89

lô 379

326,4

15.290.000

4.990.656.000

100.000

300.000.000

500.000

90

lô 380

276,0

14.100.000

3.891.600.000

100.000

300.000.000

500.000

91

lô 381

272,3

18.400.000

5.010.320.000

100.000

300.000.000

500.000

92

lô 382

200,0

16.990.000

3.398.000.000

100.000

300.000.000

500.000

93

lô 383

200,0

16.990.000

3.398.000.000

100.000

300.000.000

500.000

94

lô 384

200,0

16.990.000

3.398.000.000

100.000

300.000.000

500.000

95

lô 385

200,0

16.990.000

3.398.000.000

100.000

300.000.000

500.000

96

lô 386

200,0

16.990.000

3.398.000.000

100.000

300.000.000

500.000

97

lô 387

200,0

16.990.000

3.398.000.000

100.000

300.000.000

500.000

98

lô 388

220,0

16.820.000

3.700.400.000

100.000

300.000.000

500.000

99

lô 389

215,5

18.750.000

4.040.625.000

100.000

300.000.000

500.000

 

2. Đối tượng tham gia đấu giá:

- Hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất để làm nhà ở.

- Mỗi hộ gia đình chỉ được 01 cá nhân tham gia đấu giá cùng 01 lô đất. Mỗi hộ gia đình hoặc cá nhân được đăng ký tham gia đấu giá nhiều lô đất.

3. Hồ sơ đấu giá:

Người tham gia đấu giá phải mua hồ sơ tham gia đấu giá. Hồ sơ gồm có:

- Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất;

- Đơn đăng ký tham gia đấu giá;

- Phiếu trả giá;

- Giấy ủy quyền tham gia đấu giá;

- Quy chế đấu giá;

- Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu Khau Da, xã Thủy Sơn (đợt 2).

- Quyết định số 3072/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở có đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại khu Khau Da, xã Thủy Sơn (đợt 2).

- Bản đồ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500;

4. Hồ sơ tham gia đấu giá:

Người tham gia đấu giá phải nộp hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn quy định tại điểm 6 Thông báo này. Hồ sơ gồm có:

- Đơn đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu trong hồ sơ).

- Phiếu trả giá đựng trong phong bì đã niêm phong (theo mẫu trong hồ sơ).

- Giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu; Sổ hộ khẩu (Mỗi người một bộ chứng minh thư, sổ hộ khẩu bản sao có chứng thực).

- Giấy ủy quyền (nếu có); Giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền (bản sao có chứng thực);

5. Phương thức đấu giá, hình thức đấu giá.

- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp.

6. Thời gian tham khảo, mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá và nộp phiếu trả giá: Từ ngày 01/6/2020 đến 11 giờ 00 ngày 19/6/2020 (trong giờ hành chính).

7. Thời gian khảo sát khu đất: Từ ngày 04/6/2020 đến hết ngày 08/6/2020 (trong giờ hành chính).

8. Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 17/6/2020 đến 11 giờ 00 ngày 19/6/2020.

9. Địa điểm mua hồ sơ:

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên; địa chỉ: Số 5A, đường Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng; ĐT: (0225) 3916589.

- Công ty Đấu giá hợp danh HP.Auserco; địa chỉ: Số 152 Văn Cao, quận Ngô Quyền, TP.Hải Phòng; ĐT: (0225) 3822476.

10. Địa điểm nộp hồ sơ và phiếu trả giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên.

11. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: Từ 08 giờ 30 ngày 20/6/2020 tại Hội trường tầng 2, UBND xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng.

 

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố