Giá đất mặt nước khi chuyển mục đích sử dụng sang đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp năm 2012
09/01/2012 11:03
Giá đất mặt nước khi chuyển mục đích sử dụng sang đất ở, đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
BẢNG 10: GIÁ ĐẤT MẶT NƯỚC
|
|
Khi chuyển mục đích sử dụng sang
đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
2145/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2012
của
UBND thành phố Hải Phòng)
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
|
|
1
|
Quận
Hải An
|
350
|
210
|
|
2
|
Quận
Đồ Sơn:
|
|
|
|
2.1
|
- Đất mặt nước khu Vạn bún
|
660
|
396
|
|
2.2
|
- Đất mặt nước khu Vạn Lê
|
600
|
360
|
|
2.3
|
- Đất mặt nước đảo Dấu
|
480
|
288
|
|
2.4
|
- Đất mặt nước giáp đê biển I
|
420
|
252
|
|
2.5
|
- Đất mặt nước giáp đê biển II
|
420
|
252
|
|
3
|
Huyện
Kiến Thụy
|
250
|
150
|
|
4
|
Huyện
Tiên Lãng
|
250
|
150
|
|
5
|
Huyện
Cát Hải:
|
|
|
|
5.1
|
Thị trấn
Cát Bà
|
250
|
150
|
|
5.2
|
Thị trấn
Cát Hải và các xã còn lại (đất mặt nước ven biển vụng, vịnh)
|
170
|
102
|
|