HUYỆN VĨNH BẢO (7.5) |
|
|
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2 |
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Xã Nhân Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 37: từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
1.2 |
Quốc lộ 10: từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang |
1,600 |
960 |
720 |
960 |
576 |
432 |
1.3 |
Đường cầu Phao Đăng: từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa |
1,300 |
780 |
590 |
780 |
468 |
354 |
1.4 |
Các tuyến đường trục khác từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hoà) |
1,200 |
720 |
540 |
720 |
432 |
324 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
1.6 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
2 |
Xã Đồng Minh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền |
650 |
490 |
390 |
390 |
294 |
234 |
2.2 |
Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm |
750 |
560 |
450 |
450 |
336 |
270 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
2.4 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
3 |
Xã Thanh lương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B) |
800 |
600 |
480 |
480 |
360 |
288 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
3.3 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
4 |
Xã Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 37: từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố chuối |
700 |
530 |
420 |
420 |
318 |
252 |
4.2 |
Quốc lộ 37: từ mương Chiều Thông đến hết nghĩa trang nhân dân Hà Phương |
2,500 |
1,500 |
1,130 |
1,500 |
900 |
678 |
4.3 |
Quốc lộ 37: từ giáp nghĩa trang nhân dân Hà Phương đến giáp xã Hùng Tiến |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
4.5 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
180 |
|
|
5 |
Xã Hùng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m |
750 |
560 |
450 |
450 |
336 |
270 |
5.2 |
Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hoà |
650 |
490 |
390 |
390 |
294 |
234 |
5.3 |
Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến |
850 |
640 |
510 |
510 |
384 |
306 |
5.4 |
Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hoà đến ngã 3 tiếp giáp 17B) |
500 |
380 |
300 |
300 |
228 |
180 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
5.6 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
5.7 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
6 |
Xã Tân Liên |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên |
1,200 |
720 |
540 |
720 |
432 |
324 |
6.2 |
Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên) |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
6.4 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
6.5 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
7 |
Xã Liên Am |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh |
1,500 |
900 |
680 |
900 |
540 |
408 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
7.3 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
8 |
Xã Vĩnh Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m |
500 |
380 |
300 |
300 |
228 |
180 |
8.2 |
Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia |
500 |
380 |
300 |
300 |
228 |
180 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Đường trục xã |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
8.4 |
Các tuyến đường liên thôn |
300 |
260 |
230 |
180 |
156 |
138 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
9 |
Xã Vĩnh An |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Quốc lộ 10 từ giáp xã địa phận Việt Tiến - đường vào Thiết Chanh Vĩnh An |
1,100 |
660 |
500 |
660 |
396 |
300 |
9.2 |
Quốc lộ 10 từ đường vào Thiết Chanh - Bưu điện Vĩnh An |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
9.3 |
Quốc lộ 10 Bưu điện Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến |
1,200 |
720 |
540 |
720 |
432 |
324 |
9.4 |
Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến |
700 |
530 |
420 |
420 |
318 |
252 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
9.6 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
9.8 |
Khu kinh tế mới |
200 |
|
|
120 |
|
|
10 |
Xã Cổ Am |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Đường 17A từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến |
750 |
560 |
450 |
450 |
336 |
270 |
10.2 |
Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ) |
1,800 |
1,080 |
810 |
1,080 |
648 |
486 |
10.3 |
Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
10.4 |
Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa |
700 |
530 |
420 |
420 |
318 |
252 |
10.5 |
Đường 17B: từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến |
500 |
380 |
300 |
300 |
228 |
180 |
10.6 |
Khu vực trung tâm UBND xã Cổ Am |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
10.7 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
10.8 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
10.9 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
11 |
Xã Cao Minh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học |
1,500 |
900 |
680 |
900 |
540 |
408 |
11.2 |
Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m |
1,800 |
1,080 |
810 |
1,080 |
648 |
486 |
11.3 |
Đường17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường |
500 |
380 |
300 |
300 |
228 |
180 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
11.4 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
12 |
Xã Tam Đa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Đường cầu Phao Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng |
650 |
490 |
390 |
390 |
294 |
234 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
12.3 |
Đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
13 |
Xã Hiệp Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Đường liên xã |
400 |
300 |
240 |
240 |
180 |
144 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Đường trục xã |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
13.3 |
Đường liên thôn |
300 |
260 |
230 |
180 |
156 |
138 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
13.5 |
Khu kinh tế mới |
200 |
|
|
120 |
|
|
14 |
Xã Tam Cường |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
14.2 |
Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am |
2,500 |
1,500 |
1,130 |
1,500 |
900 |
678 |
14.3 |
Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am đến giáp địa phận xã Cổ Am |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
14.4 |
Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am |
500 |
380 |
300 |
300 |
228 |
180 |
14.5 |
Đường 354 từ cách đầu cầu Chiến Lược 200m đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37) |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
14.6 |
Đường 354 từ các cầu Chiến Lược 200m đến giáp địa phận xã Hoà Bình và từ đê quốc gia đến giáp địa phận xã Hoà Bình |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
14.7 |
Trung tâm UBND xã Tam Cường |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
14.8 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
14.9 |
Đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
14.10 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
15 |
Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền) |
600 |
450 |
360 |
360 |
270 |
216 |
15.2 |
Đường Linh Đông - Cúc Phố: từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong |
650 |
490 |
390 |
390 |
294 |
234 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
15.3 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
15.4 |
Đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
15.5 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
16 |
Xã Dũng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến |
1,100 |
660 |
500 |
660 |
396 |
300 |
16.2 |
Khu vực trung tâm UBND xã Dũng Tiến |
800 |
600 |
480 |
480 |
360 |
288 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
16.3 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
16.4 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
16.5 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
17 |
Xã Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Đường 354 cầu Hàn đến giáp địa phận xã Tam Cường |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
17.2 |
Khu vực trung tâm UBND xã Hòa Bình |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
17.3 |
Đường trục xã |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
17.4 |
Các tuyến đường liên thôn |
300 |
260 |
230 |
180 |
156 |
138 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
17.5 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
17.6 |
Khu kinh tế mới |
200 |
|
|
120 |
|
|
18 |
Xã Thắng Thuỷ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Quốc lộ 37: từ Phà Chanh Chử đến giáp địa phận xã Vĩnh Long |
600 |
450 |
360 |
360 |
270 |
216 |
18.2 |
Chợ Hà Phương |
1,800 |
1,080 |
810 |
1,080 |
648 |
486 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
18.3 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
18.4 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
18.5 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
19 |
Xã Vinh Quang |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
19.1 |
Quốc lộ 37: từ giáp xã Nhân Hoà đến ngã ba Cúc Phố |
1,600 |
960 |
720 |
960 |
576 |
432 |
19.2 |
Quốc lộ 37: từ ngã ba Cúc phố- Cầu Đòng |
1,100 |
660 |
500 |
660 |
396 |
300 |
19.3 |
Quốc lộ 10: từ giáp điạ phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân |
1,600 |
960 |
720 |
960 |
576 |
432 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
19.4 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
19.5 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
19.6 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
20 |
Xã Cộng Hiền |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Đường 17B: từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền |
650 |
490 |
390 |
390 |
294 |
234 |
20.2 |
Đường 17B: từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh |
600 |
450 |
360 |
360 |
270 |
216 |
20.3 |
Đường Linh Đông - Cúc Phố: từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền |
1,800 |
1,080 |
810 |
1,080 |
648 |
486 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
20.4 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
20.5 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
20.6 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
21 |
Xã Lý Học |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính 100m |
1,800 |
1,080 |
810 |
1,080 |
648 |
486 |
21.2 |
Quốc lộ 37: từ cách cầu Lý Học 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1,500 |
900 |
680 |
900 |
540 |
408 |
21.3 |
Quốc lộ 37: từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am |
2,200 |
1,320 |
990 |
1,320 |
792 |
594 |
21.4 |
Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
21.5 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
21.6 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
21.7 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
22 |
Xã Việt Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
22.1 |
Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An |
1,100 |
660 |
500 |
660 |
396 |
300 |
22.2 |
Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên |
1,200 |
720 |
540 |
720 |
432 |
324 |
22.3 |
Đường 17B: từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập |
700 |
530 |
420 |
420 |
318 |
252 |
22.4 |
Khu trung tâm UBND xã Việt Tiến |
750 |
560 |
450 |
450 |
336 |
270 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
22.5 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
22.6 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
22.7 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
23 |
Xã Hưng Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m |
2,400 |
1,440 |
1,080 |
1,440 |
864 |
648 |
23.2 |
Quốc lộ 10: từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m |
1,600 |
960 |
720 |
960 |
576 |
432 |
23.3 |
Đường 17B: từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh |
650 |
490 |
390 |
390 |
294 |
234 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
23.4 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
23.5 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
23.6 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
24 |
Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
24.1 |
Đường 17A: từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến |
750 |
560 |
450 |
450 |
336 |
270 |
24.2 |
Đường 17A: từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương |
600 |
450 |
360 |
360 |
270 |
216 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
24.3 |
Đường trục xã |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
24.4 |
Các tuyến đường liên thôn |
300 |
260 |
230 |
180 |
156 |
138 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
24.6 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
24.7 |
Khu kinh tế mới |
200 |
|
|
120 |
|
|
25 |
Xã An Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
25.1 |
Đường 17B: từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn |
650 |
490 |
390 |
390 |
294 |
234 |
25.2 |
Trung tâm UBND xã An Hoà bán kính 200m |
750 |
560 |
450 |
450 |
336 |
270 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
25.3 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
25.4 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
25.5 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
26 |
Xã Giang Biên |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Quốc lộ 10: từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 10 |
750 |
560 |
450 |
450 |
336 |
270 |
26.2 |
Quốc lộ 10: từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
26.3 |
Quốc lộ 10: từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến |
1,100 |
660 |
500 |
660 |
396 |
300 |
26.4 |
Khu vực trung tâm UBND xã Giang Biên |
750 |
560 |
450 |
450 |
336 |
270 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
26.5 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
26.6 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
26.7 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
27 |
Xã Trấn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
27.1 |
Đường 17A: từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái |
600 |
450 |
360 |
360 |
270 |
216 |
27.2 |
Đường 17A: từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương |
500 |
380 |
300 |
300 |
228 |
180 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
27.3 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
27.4 |
Các tuyến đường liên thôn |
300 |
260 |
230 |
180 |
156 |
138 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
27.5 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
27.6 |
Khu kinh tế mới |
200 |
|
|
120 |
|
|
28 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
28.1 |
Đường liên xã |
500 |
380 |
300 |
300 |
228 |
180 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
28.2 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
28.3 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
28.4 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|
29 |
Xã Trung Lập |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
29.1 |
Đường 17B: từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại |
700 |
530 |
420 |
420 |
318 |
252 |
29.2 |
Quốc lộ 37: từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
29.3 |
Đường trục xã |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
29.4 |
Các tuyến đường liên thôn |
350 |
310 |
260 |
210 |
186 |
156 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
29.5 |
Đất các vị trí còn lại |
200 |
|
|
120 |
|
|