Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn - Huyện Vĩnh Bảo (7.5)

HUYỆN VĨNH BẢO (7.5)






ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Xã Nhân Hoà

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 37: từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang

2,000

1,200

900

1,200

720

540

1.2

Quốc lộ 10: từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang

1,600

960

720

960

576

432

1.3

Đường cầu Phao Đăng: từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa

1,300

780

590

780

468

354

1.4

Các tuyến đường trục khác từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hoà)

1,200

720

540

720

432

324

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1.5

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

1.6

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

2

Xã Đồng Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền

650

490

390

390

294

234

2.2

Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm

750

560

450

450

336

270

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

2.3

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

2.4

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

3

Xã Thanh lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)

800

600

480

480

360

288

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

3.2

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

3.3

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

4

Xã Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 37: từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố chuối

700

530

420

420

318

252

4.2

Quốc lộ 37: từ mương Chiều Thông đến hết nghĩa trang nhân dân Hà Phương

2,500

1,500

1,130

1,500

900

678

4.3

Quốc lộ 37: từ giáp nghĩa trang nhân dân Hà Phương đến giáp xã Hùng Tiến

1,000

750

600

600

450

360

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

4.4

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

4.5

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

4.6

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

180

 

 

5

Xã Hùng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m

750

560

450

450

336

270

5.2

Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hoà

650

490

390

390

294

234

5.3

Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến

850

640

510

510

384

306

5.4

Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hoà đến ngã 3 tiếp giáp 17B)

500

380

300

300

228

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

5.5

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

5.6

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

5.7

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

6

Xã Tân Liên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên

1,200

720

540

720

432

324

6.2

Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên)

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

6.3

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

6.4

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

6.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

7

Xã Liên Am

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh

1,500

900

680

900

540

408

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

7.2

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

7.3

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

7.4

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

8

Xã Vĩnh Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

8.1

Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m

500

380

300

300

228

180

8.2

Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia

500

380

300

300

228

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

8.3

Đường trục xã

350

310

260

210

186

156

8.4

Các tuyến đường liên thôn

300

260

230

180

156

138

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

8.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

9

Xã Vĩnh An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

9.1

Quốc lộ 10 từ giáp xã địa phận Việt Tiến - đường vào Thiết Chanh Vĩnh An

1,100

660

500

660

396

300

9.2

Quốc lộ 10 từ đường vào Thiết Chanh - Bưu điện Vĩnh An

2,000

1,200

900

1,200

720

540

9.3

Quốc lộ 10 Bưu điện Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến

1,200

720

540

720

432

324

9.4

Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến

700

530

420

420

318

252

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

9.5

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

9.6

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

9.7

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

9.8

Khu kinh tế mới

200

 

 

120

 

 

10

Xã Cổ Am

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

10.1

Đường 17A từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

750

560

450

450

336

270

10.2

Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ)

1,800

1,080

810

1,080

648

486

10.3

Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am)

1,000

750

600

600

450

360

10.4

Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa

700

530

420

420

318

252

10.5

Đường 17B: từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

500

380

300

300

228

180

10.6

Khu vực trung tâm UBND xã Cổ Am

1,000

750

600

600

450

360

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

10.7

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

10.8

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

10.9

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

11

Xã Cao Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học

1,500

900

680

900

540

408

11.2

Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m

1,800

1,080

810

1,080

648

486

11.3

Đường17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường

500

380

300

300

228

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

11.3

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

11.4

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

11.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

12

Xã Tam Đa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

12.1

Đường cầu Phao Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng

650

490

390

390

294

234

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

12.2

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

12.3

Đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

12.4

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

13

Xã Hiệp Hoà

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

13.1

Đường liên 

400

300

240

240

180

144

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

13.2

Đường trục xã

350

310

260

210

186

156

13.3

Đường liên thôn

300

260

230

180

156

138

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

13.4

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

13.5

Khu kinh tế mới

200

 

 

120

 

 

14

Xã Tam Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

14.1

Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

14.2

Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am

2,500

1,500

1,130

1,500

900

678

14.3

Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am đến giáp địa phận xã Cổ Am

1,000

750

600

600

450

360

14.4

Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am

500

380

300

300

228

180

14.5

Đường 354  từ cách đầu cầu Chiến Lược 200m đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37)

2,000

1,200

900

1,200

720

540

14.6

Đường 354 từ các cầu Chiến Lược 200m đến giáp địa phận xã Hoà Bình và từ đê quốc gia đến giáp địa phận xã Hoà Bình

1,000

750

600

600

450

360

14.7

Trung tâm UBND xã Tam Cường

1,000

750

600

600

450

360

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

14.8

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

14.9

Đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

14.10

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

15

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

15.1

Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền)

600

450

360

360

270

216

15.2

Đường Linh Đông - Cúc Phố: từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong

650

490

390

390

294

234

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

15.3

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

15.4

Đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

15.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

16

Xã Dũng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

16.1

Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến

1,100

660

500

660

396

300

16.2

Khu vực trung tâm UBND xã Dũng Tiến

800

600

480

480

360

288

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

16.3

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

16.4

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

16.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

17

Xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

17.1

Đường 354 cầu Hàn đến giáp địa phận xã Tam Cường

1,000

750

600

600

450

360

17.2

Khu vực trung tâm UBND xã Hòa Bình

1,000

750

600

600

450

360

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

17.3

Đường trục xã

350

310

260

210

186

156

17.4

Các tuyến đường liên thôn

300

260

230

180

156

138

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

17.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

17.6

Khu kinh tế mới

200

 

 

120

 

 

18

Xã Thắng Thuỷ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

18.1

Quốc lộ 37: từ Phà Chanh Chử đến giáp địa phận xã Vĩnh Long

600

450

360

360

270

216

18.2

Chợ Hà Phương

1,800

1,080

810

1,080

648

486

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

18.3

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

18.4

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

18.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

19

Xã Vinh Quang

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

19.1

Quốc lộ 37: từ giáp xã Nhân Hoà đến ngã ba Cúc Phố

1,600

960

720

960

576

432

19.2

Quốc lộ 37: từ ngã ba Cúc phố- Cầu Đòng

1,100

660

500

660

396

300

19.3

Quốc lộ 10: từ giáp điạ phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân

1,600

960

720

960

576

432

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

19.4

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

19.5

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

19.6

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

20

Xã Cộng Hiền

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

20.1

Đường 17B: từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền

650

490

390

390

294

234

20.2

Đường 17B: từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh

600

450

360

360

270

216

20.3

Đường Linh Đông - Cúc Phố: từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền

1,800

1,080

810

1,080

648

486

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

20.4

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

20.5

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

20.6

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

21

Xã Lý Học

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

21.1

Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính 100m

1,800

1,080

810

1,080

648

486

21.2

Quốc lộ 37: từ cách cầu Lý Học 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,500

900

680

900

540

408

21.3

Quốc lộ 37: từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am

2,200

1,320

990

1,320

792

594

21.4

Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

21.5

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

21.6

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

21.7

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

22

Xã Việt Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

22.1

Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An

1,100

660

500

660

396

300

22.2

Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên

1,200

720

540

720

432

324

22.3

Đường 17B: từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập

700

530

420

420

318

252

22.4

Khu trung tâm UBND xã Việt Tiến

750

560

450

450

336

270

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

22.5

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

22.6

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

22.7

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

23

Xã Hưng Nhân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

23.1

Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m

2,400

1,440

1,080

1,440

864

648

23.2

Quốc lộ 10: từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m

1,600

960

720

960

576

432

23.3

Đường 17B: từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh

650

490

390

390

294

234

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

23.4

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

23.5

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

23.6

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

24

Xã Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

24.1

Đường 17A: từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến

750

560

450

450

336

270

24.2

Đường 17A: từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương

600

450

360

360

270

216

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

24.3

Đường trục xã

350

310

260

210

186

156

24.4

Các tuyến đường liên thôn

300

260

230

180

156

138

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

24.6

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

24.7

 Khu kinh tế mới

200

 

 

120

 

 

25

Xã An Hoà

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

25.1

Đường 17B: từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn

650

490

390

390

294

234

25.2

Trung tâm UBND xã An Hoà bán kính 200m

750

560

450

450

336

270

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

25.3

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

25.4

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

25.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

26

Xã Giang Biên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

26.1

Quốc lộ 10: từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 10

750

560

450

450

336

270

26.2

Quốc lộ 10: từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên

2,000

1,200

900

1,200

720

540

26.3

Quốc lộ 10: từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến

1,100

660

500

660

396

300

26.4

Khu vực trung tâm UBND xã Giang Biên

750

560

450

450

336

270

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

26.5

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

26.6

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

26.7

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

27

Xã Trấn Dương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

27.1

Đường 17A: từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái

600

450

360

360

270

216

27.2

Đường 17A: từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương

500

380

300

300

228

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

27.3

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

27.4

Các tuyến đường liên thôn

300

260

230

180

156

138

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

27.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

27.6

Khu kinh tế mới

200

 

 

120

 

 

28

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

28.1

Đường liên xã

500

380

300

300

228

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

28.2

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

28.3

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

28.4

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

29

Xã Trung Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

29.1

Đường 17B: từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại

700

530

420

420

318

252

29.2

Quốc lộ 37: từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm

1,000

750

600

600

450

360

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

29.3

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180

29.4

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

210

186

156

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

29.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

120

 

 

 

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố