HUYỆN THUỶ NGUYÊN (7.7) |
|
|
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2 |
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất ở năm 2011 |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Xã Thuỷ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường 351: từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết trường Bán công Thuỷ Sơn |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
1.2 |
Đường 351: tuyến đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thuỷ Sơn đến QL 10 mới) |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
1.3 |
Đường 351: từ UBND xã Thuỷ Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới |
5,000 |
3,000 |
2,250 |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1.4 |
Tuyến từ đường 351 xuống xóm A (Trạm Y tế xã Thuỷ Sơn) |
2,000 |
1,200 |
1,000 |
1,200 |
720 |
600 |
1.5 |
Tuyến từ đường 351 đến đài liệt sỹ xã Thuỷ Sơn |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
1.6 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch |
1,800 |
1,100 |
950 |
1,080 |
660 |
570 |
1.7 |
Tuyến cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thuỷ Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo) |
9,000 |
5,400 |
3,370 |
5,400 |
3,240 |
2,022 |
1.8 |
Tuyến QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
1.9 |
Tuyến đường Máng nước: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thuỷ Sơn |
2,000 |
1,200 |
1,000 |
1,200 |
720 |
600 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
1.10 |
Tuyến đường trục xã |
1,200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
1.11 |
Đường liên thôn |
900 |
700 |
600 |
540 |
420 |
360 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Đất các vị trí còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
2 |
Xã Ngũ Lão |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tuyến bến Bính - Phà Rừng (TL - 359): Đoạn từ giáp xã Thuỷ Triều đến hết địa phận xã Ngũ Lão |
3,500 |
2,100 |
1,570 |
2,100 |
1,260 |
942 |
2.2 |
Tuyến Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão |
1,200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
2.3 |
Tuyến từ đường 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão |
600 |
550 |
500 |
360 |
330 |
300 |
2.4 |
Tuyến đường Ngũ Lão - Lập Lễ từ đường 359 qua Tràng Than đến UBND xã Phục Lễ; Đoạn từ ngã ba đường 359 đến hết địa phận xã Ngũ Lão |
1,200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Tuyến đường trục xã |
600 |
500 |
450 |
360 |
300 |
270 |
2.6 |
Đường liên thôn |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
3 |
Xã Lâm Động |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tuyến đường Cầu Đen, Hoa Động, Thiên Hương: Từ giáp xã Hoa Động đến hết sân vận động xã Lâm Động |
2,500 |
1,500 |
1,130 |
1,500 |
900 |
678 |
3.2 |
Tuyến đường Cầu Đen, Hoa Động, Thiên Hương: Đoạn từ sân vận động xã đến hết địa phận xã Lâm Động |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
3.3 |
Tuyến đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động đến hết địa phận xã Lâm Động |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
3.4 |
Tuyến đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Tuyến đường trục xã |
500 |
400 |
300 |
300 |
240 |
180 |
3.6 |
Đường liên thôn |
400 |
300 |
240 |
240 |
180 |
144 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
4 |
Xã Lập Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tuyến đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến bến cá mắt Rồng xã Lập Lễ |
1,200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
4.2 |
Tuyến đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ |
1,200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Tuyến đường trục xã |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
4.4 |
Đường liên thôn |
600 |
500 |
400 |
360 |
300 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
5 |
Xã Liên Khê |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Tuyến đường Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Từ giáp địa phận xã Lưu Kiếm đến hết địa phận xã Liên Khê |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Tuyến đường trục xã |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
5.3 |
Đường liên thôn |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Đất các vị trí còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
6 |
Xã Thuỷ Đường |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Tuyến bến Bính - Phà Rừng TL 359: từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thuỷ Đường |
9,000 |
5,400 |
4,050 |
5,400 |
3,240 |
2,430 |
6.2 |
Tuyến bến Bính - phà Rừng TL 359: từ đường rẽ vào UBND xã Thuỷ Đường đến hết xóm Quán xã Thuỷ Đường |
7,500 |
4,500 |
3,380 |
4,500 |
2,700 |
2,028 |
6.3 |
Tuyến bến Bính - phà Rừng TL 359: từ hết xóm Quán xã Thuỷ Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư |
6,000 |
3,600 |
2,700 |
3,600 |
2,160 |
1,620 |
6.4 |
Đường trục Tỉnh lộ 359C: từ cổng cơ sở II trường Dân Lập Nam Triệu đến hết địa phận xã Thuỷ Đường |
6,000 |
3,600 |
2,700 |
3,600 |
2,160 |
1,620 |
6.5 |
Đường Máng nước từ trụ sở Điện Lực đến ngã 3 thôn Thường Sơn - Thuỷ Đường |
5,000 |
3,000 |
2,250 |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
6.6 |
Đường Máng Nước từ ngã 3 thôn Thường Sơn - Thuỷ Đường đến hết Làng Thường Sơn |
2,000 |
1,200 |
1,000 |
1,200 |
720 |
600 |
6.7 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch cấp đất |
1,800 |
1,100 |
950 |
1,080 |
660 |
570 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
6.8 |
Tuyến đường trục xã |
1,200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
6.9 |
Đường liên thôn |
900 |
700 |
600 |
540 |
420 |
360 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
6.10 |
Đất các vị trí còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
7 |
Xã Trung Hà |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Tuyến bến Bính - phà Rừng TL359: từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà |
4,000 |
2,400 |
1,800 |
2,400 |
1,440 |
1,080 |
7.2 |
Tuyến Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: đoạn từ ngã 3 TL 359 đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Hoà Bình) |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Tuyến đường trục xã |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
7.4 |
Đường liên thôn |
600 |
500 |
400 |
360 |
300 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
8 |
Xã Kiền Bái |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái (giáp xã Thiên Hương) |
3,000 |
1,800 |
1,500 |
1,800 |
1,080 |
900 |
8.2 |
TL 351: đoạn từ bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái (giáp xã Thiên Hương) |
2,000 |
1,200 |
1,000 |
1,200 |
720 |
600 |
8.3 |
TL 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Tuyến đường trục xã |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
8.5 |
Đường liên thôn |
600 |
500 |
400 |
360 |
300 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
8.6 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
9 |
Xã Phục Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Tuyến Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục Lễ |
1,200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
9.2 |
Tuyến đường Ngũ Lão - Lập Lễ: từ TL 359 qua Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ |
1,200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
9.3 |
Tuyến đường từ cầu ông Suý xã Tam Hưng đến UBND xã Phục Lễ |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
9.4 |
Tuyến Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ |
1,200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Tuyến đường trục xã |
600 |
500 |
450 |
360 |
300 |
270 |
9.6 |
Đường liên thôn |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
10 |
Xã Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Đường từ cổng cơ sở II trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang TL 359C (từ giáp xã Thuỷ Đường đến hết địa phận xã Hoà Bình) |
4,000 |
2,400 |
1,800 |
2,400 |
1,440 |
1,080 |
10.2 |
Tuyến Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang: từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Hoà Bình (giáp xã Kênh Giang) |
1,000 |
800 |
600 |
600 |
480 |
360 |
10.3 |
Tuyến đường trong khu quy hoạch xã Hoà Bình |
800 |
600 |
480 |
480 |
360 |
288 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
10.4 |
Tuyến đường trục xã |
600 |
500 |
450 |
360 |
300 |
270 |
10.5 |
Đường liên thôn |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
10.6 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
11 |
Xã Gia Minh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Quốc lộ 10 mới: từ cầu Đá Bạc đến hết địa phận xã Gia Minh |
1,500 |
1,000 |
800 |
900 |
600 |
480 |
11.2 |
Tuyến đường Gia Minh - Gia Đức: từ ngã 3 QL 10 đến hết địa phận xã Gia Minh |
1,200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Tuyến đường trục xã |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
11.4 |
Đường liên thôn |
600 |
500 |
400 |
360 |
300 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
12 |
Xã Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
12.1 |
TL 352: đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn |
2,000 |
1,200 |
1,000 |
1,200 |
720 |
600 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Tuyến đường trục xã |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
12.3 |
Đường liên thôn |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Đất các vị trí còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
13 |
Xã An Lư |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Tuyến bến Bính - Phà Rừng (TL 359): từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư |
5,000 |
3,000 |
2,250 |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
13.2 |
Tuyến từ TL 359 đến nhà ông Thiện xã An Lư |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
13.3 |
Tuyến đường trục xã |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
13.4 |
Đường liên thôn |
600 |
500 |
400 |
360 |
300 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
13.5 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
14 |
Xã Thiên Hương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Quốc lộ 10 mới: từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên hương |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
14.2 |
Tuyến TL 352: Đoạn từ ngã 3 Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
14.3 |
Tuyến TL 351: từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà Kiền cũ; Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương |
2,000 |
1,200 |
1,000 |
1,200 |
720 |
600 |
14.4 |
Tuyến TL 351: từ ngã 3 đường QL 10 đến ngã ba Trịnh Xá |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
14.5 |
Tuyến cầu Đen Hoa Động, Thiên Hương: đoạn từ giáp xã Lâm Động đến ngã ba Trịnh Xá xã Thiên Hương |
2,000 |
1,200 |
1,000 |
1,200 |
720 |
600 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
14.6 |
Tuyến đường trục xã |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
14.7 |
Đường liên thôn |
600 |
500 |
400 |
360 |
300 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
14.8 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
15 |
Xã An Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Tuyến đường đi đò Dinh: từ UBND xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn (đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn) |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
15.2 |
Tuyến đường từ Quảng Thanh - Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh xã An Sơn |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
15.3 |
Tuyến đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
15.3 |
Tuyến đường trục xã |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
15.4 |
Đường liên thôn |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
15.5 |
Đất các vị trí còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
16 |
Xã Gia Đức |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Tuyến đường Gia Minh - Gia Đức: Đường từ xã Gia Minh đến hết xã Gia Đức |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
16.2 |
Tuyến đường trục xã |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
16.3 |
Đường liên thôn |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
16.4 |
Đất các vị trí còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
17 |
Xã Minh Tân |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Tuyến từ đập Lò Nồi đến hết địa phận xã Minh Tân (giáp TT Minh Đức) |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
17.2 |
Tuyến đường trục xã |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
17.3 |
Đường liên thôn |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
17.4 |
Đất các vị trí còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
18 |
Xã Quảng Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
18.1 |
TL 352: đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Quảng Thanh |
2,000 |
1,200 |
1,000 |
1,200 |
720 |
600 |
18.3 |
Tuyến trục Hợp Thành từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 đến hết địa phận xã Quảng Thanh) |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
18.4 |
Tuyến từ ngã 3 Cầu Giá qua UBND xã Kênh Giang đến hết sân vận động xã Quảng Thanh (đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết sân vân động xã Quảng Thanh) |
700 |
550 |
450 |
420 |
330 |
270 |
18.5 |
Tuyến đường đi cầu Dinh mới: Đoạn từ giáp đường 352 đến hết địa phận xã Quảng Thanh |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
18.6 |
Tuyến đường trục xã |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
18.7 |
Đường liên thôn |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
18.8 |
Đất các vị trí còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
19 |
Xã Hoàng Động |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
19.1 |
Tuyến đường từ giáp xã Lâm Động đến đình làng xã Hoàng Động |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
19.2 |
Tuyến đường trục xã |
700 |
550 |
450 |
420 |
330 |
270 |
19.3 |
Đường liên thôn |
600 |
550 |
400 |
360 |
330 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
19.4 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
20 |
Xã Lại Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Đường TL 352: đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào 71 cũ |
1,500 |
1,000 |
800 |
900 |
600 |
480 |
20.2 |
Đường TL 352: từ ngã 3 đường rẽ vào 71 cũ đến bến phà Lại Xuân |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
20.3 |
Tuyến đường Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến TL 352 |
700 |
550 |
450 |
420 |
330 |
270 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
20.4 |
Tuyến đường trục xã |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
20.5 |
Đường liên thôn |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
20.6 |
Đất các vị trí còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
21 |
Xã Kênh Giang |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn (cầu Giá) đến hết địa phận xã Kênh Giang |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
21.3 |
Tuyến từ cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang (đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hoà Bình). |
4,000 |
2,400 |
1,800 |
2,400 |
1,440 |
1,080 |
21.4 |
Tuyến từ ngã 3 cầu Giá qua UBND xã Kênh Giang đến sân vận động xã Quảng Thanh; Đoạn từ ngã ba cầu Giá đến hết địa phận xã (giáp xã Chính Mỹ) |
700 |
550 |
450 |
420 |
330 |
270 |
21.5 |
Tuyến từ Cống Chu ngã 3 QL10 mới đi Trà Sơn (Đường 352) |
700 |
550 |
450 |
420 |
330 |
270 |
21.6 |
Tuyến đường Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang: đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hoà Bình) |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
21.7 |
Tuyến đường trục xã |
600 |
500 |
450 |
360 |
300 |
270 |
21.8 |
Đường liên thôn |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
21.9 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
22 |
Xã Tam Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
22.1 |
Tuyến bến Bính - Phà Rừng: từ lối rẽ đường Tràng Than xã Ngũ Lão đến bến Phà Rừng |
2,500 |
1,500 |
1,125 |
1,500 |
900 |
675 |
22.2 |
Tuyến đường TL 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Suý |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
22.3 |
Tuyến đường TL 359 đến hết khu tái định cư 2 xã Tam Hưng (đường 25m) |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
22.4 |
Các tuyến đường còn lại trong khu tái định cư 2 xã Tam Hưng |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
22.5 |
Tuyến đường trục xã |
600 |
500 |
450 |
360 |
300 |
270 |
22.6 |
Đường liên thôn |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
22.7 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
23 |
Xã Phả Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Tuyến Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ |
1,200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
23.2 |
Tuyến Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ |
1,200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
23.3 |
Tuyến đường trục xã |
600 |
500 |
450 |
360 |
300 |
270 |
23.4 |
Đường liên thôn |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
23.5 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
24 |
Xã Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
24.1 |
Quốc lộ 10 mới : Đoạn từ giáp xã Thuỷ Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
24.2 |
Tuyến từ cổng cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu đến ngã ba Kênh Giang (đoạn từ giáp xã Hoà Bình đến hết xã Đông Sơn) |
4,000 |
2,400 |
1,800 |
2,400 |
1,440 |
1,080 |
24.3 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch xã Đông Sơn |
1,500 |
1,000 |
800 |
900 |
600 |
480 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
24.4 |
Tuyến đường trục xã |
700 |
550 |
450 |
420 |
330 |
270 |
24.5 |
Đường liên thôn |
600 |
500 |
400 |
360 |
300 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
24.6 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
25 |
Xã Cao Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
25.1 |
TL 352: Đoạn từ giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si Cao Nhân |
2,500 |
1,500 |
1,125 |
1,500 |
900 |
675 |
25.2 |
TL 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh) |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
25.3 |
Tuyến từ ngã 3 TL 352 qua UBND xã Cao Nhân đến giáp bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân |
700 |
550 |
450 |
420 |
330 |
270 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
25.4 |
Tuyến đường trục xã |
600 |
500 |
450 |
360 |
300 |
270 |
25.5 |
Đường liên thôn |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
25.6 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
26 |
Xã Chính Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Tuyến từ ngã ba cầu Giá qua UBND xã Kênh Giang đến sân vận động xã Quảng Thanh; (Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ) |
700 |
550 |
450 |
420 |
330 |
270 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
26.2 |
Tuyến đường trục xã |
500 |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
26.3 |
Đường liên thôn |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
26.4 |
Đất các vị trí còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
27 |
Xã Hoa Động |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
27.1 |
Tuyến Cầu Đen, Hoa Động, Thiên Hương: từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động |
3,500 |
2,100 |
1,580 |
2,100 |
1,260 |
948 |
27.2 |
Tuyến Cầu Đen, Hoa Động, Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
27.3 |
Tuyến từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
27.4 |
Tuyến đường trục xã |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
27.5 |
Đường liên thôn |
800 |
650 |
600 |
480 |
390 |
360 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
27.6 |
Đất các vị trí còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
28 |
Xã Mỹ Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
28.1 |
TL 352: Đoạn từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
28.2 |
Tuyến từ Cống Chu ngã 3 QL10 mới đi Trà Sơn (Đường TL 352) |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
28.3 |
Tuyến đường trục xã |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
28.4 |
Đường liên thôn |
600 |
500 |
360 |
360 |
300 |
216 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
28.5 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
29 |
Xã Phù Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
29.1 |
Tuyến đường đi đò Dinh: từ ngã ba đường TL 352 qua cống Vẹt đến UBND xã Phù Ninh; (Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh) |
1,500 |
1,000 |
800 |
900 |
600 |
480 |
29.2 |
Tuyến đường đi đò Dinh: từ UBND xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn; (Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh) |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
29.3 |
Đường Quảng Thanh-Phù Ninh-An Sơn: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Phù Ninh |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
29.4 |
Tuyến đường trục xã |
500 |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
29.5 |
Đường liên thôn |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
29.6 |
Đất các vị trí còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
30 |
Xã Thủy Triều |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
30.1 |
Tuyến bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thuỷ Triều |
4,000 |
2,400 |
1,800 |
2,400 |
1,440 |
1,080 |
30.2 |
Tuyến từ TL 359 (chợ Thuỷ Triều) đến đình Tuy Lạc |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
30.3 |
Tuyến đường trục xã |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
30.4 |
Đường liên thôn |
600 |
500 |
400 |
360 |
300 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
30.5 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
31 |
Xã Dương Quan |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
31.1 |
Tuyến từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan; (Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan) |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
31.2 |
Tuyến đường từ D72 đến Hữu Quan (Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cống Hữu Quan) |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
31.3 |
Tuyến từ cống bé đến Hữu Quan |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
31.4 |
Từ ngõ Phưởng đi cổng trường học đến đường bê tông mới xã Dương Quan |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
31.5 |
Tuyến đường trục xã |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
31.6 |
Đường liên thôn |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
31.7 |
Đất các vị trí còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
32 |
Xã Lưu Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
32.1 |
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc |
1,500 |
1,000 |
800 |
900 |
600 |
480 |
32.2 |
Tuyến từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
32.3 |
Tuyến đường trục xã |
500 |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
32.4 |
Đường liên thôn |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
32.5 |
Đất các vị trí còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
33 |
Xã Lưu Kiếm |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
33.1 |
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá đến hết nhà ông Bắc, lối rẽ đi Trúc Động |
2,200 |
1,320 |
990 |
1,320 |
792 |
594 |
33.2 |
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ nhà ông Bắc, lối rẽ đi Trúc Động đến hết xã Lưu Kiếm |
1,800 |
1,080 |
810 |
1,080 |
648 |
486 |
33.3 |
Từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò nồi |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
33.4 |
Tuyến đường Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã ba QL 10 mới đến hết địa phận xã Lưu Kiếm |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
33.5 |
Tuyến đường trục xã |
600 |
500 |
450 |
360 |
300 |
270 |
33.6 |
Đường liên thôn |
500 |
450 |
400 |
300 |
270 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
33.7 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
34 |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
34.1 |
Đường trục Hợp Thành: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến UBND xã Hợp Thành |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
34.2 |
Tuyến đường trục xã |
500 |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
34.3 |
Đường liên thôn |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
34.5 |
Đất các vị trí còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
35 |
Xã Tân Dương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
35.1 |
Tuyến bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến giáp xã Thuỷ Sơn |
8,000 |
4,800 |
3,600 |
4,800 |
2,880 |
2,160 |
35.2 |
Tuyến bến Bính - Phà Rừng (QL 10 cũ): từ bến Bính đến ngã tư tiếp giáp với đường Cầu Bính - Núi Đèo |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
35.3 |
Tuyến từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan (đoạn từ UBND xã Tân Dương đến giáp xã Dương Quan) |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
35.4 |
Tuyến từ D72 đến Hữu Quan; (đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan) |
2,000 |
1,200 |
1,000 |
1,200 |
720 |
600 |
35.5 |
Tuyến đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến Thị trấn Núi Đèo; (đoạn từ ngã tư Tân Dương đến giáp xã Thuỷ Sơn) |
2,000 |
1,200 |
1,000 |
1,200 |
720 |
600 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
35.6 |
Các tuyến đường trong khu quy hoạch xã Tân Dương |
1,800 |
1,100 |
950 |
1,080 |
660 |
570 |
35.7 |
Tuyến đường trục xã |
1,500 |
1,000 |
800 |
900 |
600 |
480 |
35.8 |
Đường liên thôn |
1,200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
35.9 |
Đất các vị trí còn lại |
1,000 |
|
|
600 |
|
|