Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn - Huyện Kiến Thụy (7.3)

HUYỆN KIẾN THỤY (7.3)






ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Xã Minh Tân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường 361 (đường 401 cũ): từ giáp thị trấn đến giáp địa phận xã Tân Phong

750

560

450

450

336

270

1.2

Đường 362 (đường 402 cũ): từ giáp phường Hoà Nghĩa đến ngã 3 đường vào UBND xã Minh Tân

2,000

1,200

900

1,200

720

540

1.3

Đường 362 (đường 402 cũ): từ ngã 3 vào UBND xã Minh Tân đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh)

1,800

1,080

810

1,080

648

486

1.4

Đường 362 (đường 402 cũ): Đường vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân

1,200

720

540

720

432

324

1.5

Đường 362 (đường 402 cũ): từ cống UBND xã Minh Tân đến 361 (đường 401 cũ)

1,000

750

600

600

450

360

1.6

Đường 362 (đường 402 cũ): từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) đến giáp đất thị trấn

1,800

1,080

810

1,080

648

486

1.7

Khu dân cư mới Minh Tân (mở rộng thị trấn Núi Đối)

550

410

330

330

246

198

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1.8

Đường trục xã

500

440

380

300

264

228

1.9

Đường trục thôn 

450

400

350

270

240

210

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất các khu vực còn lại

300

 

 

180

 

 

2

Xã Kiến Quốc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường 362 (đường 402 cũ): từ giáp xã Du Lễ đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m về mỗi phía

1,200

720

540

720

432

324

2.2

Đường 362 (đường 402 cũ): từ cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía 100 m

1,800

1,080

810

1,080

648

486

2.3

Đường 362 (đường 402 cũ): từ cổng chợ Kiến Quốc sau 100 m đến hết địa phận xã Kiến Quốc

1,800

1,080

810

1,080

648

486

2.4

Đường 362 (đường 402 mới) từ giáp Thụy Hương đến giáp đuờng 402 cũ

2,500

1,500

1,130

1,500

900

678

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

2.5

Đường trục xã

550

480

410

330

288

246

2.6

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất các khu vực còn lại

300

 

 

180

 

 

3

Xã Đại Hợp

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường 403: từ giáp địa phận Tú Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m

2,500

1,500

1,130

1,500

900

678

3.2

Đường 403: từ chợ Đại Hợp về mỗi phía 200 m

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

3.3

Đường 403: từ cách chợ Đại Hợp 200 m về phía Đoàn Xá đến cống Đại Hợp

2,000

1,200

900

1,200

720

540

3.4

Đường 403: từ cống Đại Hợp đến giáp địa phận xã Đoàn Xá

1,100

660

500

660

396

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

3.5

Đường trục xã

550

480

410

330

288

246

3.6

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

3.7

Đất các khu vực còn lại

350

 

 

210

 

 

4

Xã Đoàn Xá

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường 403: đoạn từ giáp địa phận xã Đại Hợp đến chân đê Nam Hải

1,100

660

500

660

396

300

4.2

Đường 403: đoạn từ đường 403 đến giáp địa phận xã Tân Trào

1,000

750

600

600

450

360

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

4.3

Đường trục xã

550

480

410

330

288

246

4.4

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180

4.5

Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá

400

350

300

240

210

180

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất các khu vực còn lại

300

 

 

180

 

 

5

Xã Thuận Thiên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường 405: từ Hữu Bằng đến cách UBND xã Thuận Thiên 200 m

1,300

780

590

780

468

354

5.2

Đường 405: từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200 m

1,500

900

680

900

540

408

5.3

Đường 405: từ cách UBND xã Thuận Thiên 200 m đến giáp xã Mỹ Đức( An Lão)

1,300

780

590

780

468

354

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

5.4

Đường trục xã

550

480

410

330

288

246

5.5

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

5.6

Đất các khu vực còn lại

350

 

 

210

 

 

6

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

6.1

Đường 362 (đường 402 cũ): từ giáp thị trấn đến qua ngã 4 bà Xoan

2,500

1,500

1,130

1,500

900

678

6.2

Đường 362 (đường 402 cũ): từ ngã 4 nhà bà Xoan đến qua núi Trà Phương 50m

1,500

900

680

900

540

408

6.3

Đường nhánh 402 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cảm La

600

450

360

360

270

216

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

6.4

Đường trục xã

550

480

410

330

288

246

6.5

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

6.6

Đất các khu vực còn lại

350

 

 

210

 

 

7

Xã Ngũ Đoan

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

7.1

Đường 403 (giai đoạn 1): từ ngã 4 Đại Hà đến ngã 4 chợ Ngũ Đoan

1,200

720

540

720

432

324

7.2

Đường 403 (giai đoạn 1): từ ngã 4 chợ Ngũ Đoan đến ngã 3 vào thôn Đồng Dồi

2,000

1,200

900

1,200

720

540

7.3

Đường 403 (giai đoạn 1): từ ngã 3 vào thôn Đồng Dồi đến cầu Tân Phong

1,500

900

680

900

540

408

7.4

Đường từ ngã 3 vào thôn Đồng Dồi đến hết thôn Đồng Dồi

600

450

360

360

270

216

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

7.5

Đường trục xã

550

480

410

330

288

246

7.6

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

7.7

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

120

 

 

8

Xã Ngũ Phúc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

8.1

Đoạn đường từ đền Mõ qua UBND xã Ngũ Phúc 300 m

600

450

360

360

270

216

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

8.2

Đường trục xã

450

400

340

270

240

204

8.3

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

8.4

Đất các khu vực còn lại

350

 

 

210

 

 

9

Xã Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

9.1

Đường 403 cũ: từ bưu điện Tú Sơn đến giáp Đại Hợp

4,000

2,400

1,800

2,400

1,440

1,080

9.2

Đường 403: từ giáp phường Minh Đức đến bưu điện Tú Sơn

2,500

1,500

1,130

1,500

900

678

9.3

Đường 361 (đường 401 cũ): từ UBND xã Tú Sơn qua ngã 4 Hồi Xuân đến chợ Tú Sơn

3,000

1,800

1,350

1,800

1,080

810

9.4

Đường 361 (đường 401 cũ): từ trạm điện Tú Sơn đến cách UBND xã Tú Sơn 200 m

2,000

1,200

900

1,200

720

540

9.5

Đường 361 (đường 401 cũ): từ chợ Tú Sơn đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn)

2,000

1,200

900

1,200

720

540

9.6

Đường 361 (đường 401 cũ): từ giáp Tân Phong đến trạm điện Tú Sơn

1,500

900

680

900

540

408

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

9.7

Đường trục xã

550

480

410

330

288

246

9.8

Đường trục thôn 

500

440

380

300

264

228

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

9.9

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

10

Xã Tân Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

10.1

Đường 361 (đường 401 cũ): từ giáp xã Minh Tân đến giáp địa phận xã Tú Sơn

850

640

510

510

384

306

10.2

Đường 361 (đường 401 cũ): từ Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 100 m

1,000

750

600

600

450

360

10.3

Đường từ chợ Tân Phong đến giáp phường Hợp Đức

600

450

360

360

270

216

10.4

Đường từ đường 401 đến giáp phường Hợp Đức

600

450

360

360

270

216

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

10.5

Đường trục xã

550

480

410

330

288

246

10.6

Đường trục thôn 

450

400

340

270

240

204

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

10.7

Đất các khu vực còn lại

350

 

 

210

 

 

11

Xã Đại Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

11.1

Đường 361 (đường 401 cũ): từ giáp địa phận Đông Phương đến giáp thị trấn

2,500

1,500

1,130

1,500

900

678

11.2

Đường 361 (đường 401 cũ): từ Cầu Đen đến giáp phường Hoà Nghĩa

1,500

900

680

900

540

408

11.3

Đường từ ngã 3 Đức Phong đến chợ Đông Phương: từ ngã 3 Đức Phong đến hết địa phận xã Đại Đồng

1,500

900

680

900

540

408

11.4

Đường từ ngã 4 chợ đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang đến giáp phuờng Hoà Nghĩa.

1,500

900

680

900

540

408

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

11.5

Đường trục xã

1,000

880

750

600

528

450

11.6

Đường trục thôn 

450

400

340

270

240

204

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

11.7

Đất các khu vực còn lại

350

 

 

210

 

 

12

Xã Du Lễ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

12.1

Đường 362 (đường 402 cũ): từ giáp Kiến Quốc đến đền Mõ

2,000

1,200

900

1,200

720

540

12.2

Đường 362 (đường 402 cũ): từ ngã 4 Du Lễ đến hết địa phận xã Du Lễ

850

640

510

510

384

306

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

12.3

Đường trục xã

600

530

450

360

318

270

12.4

Đường trục thôn 

450

400

340

270

240

204

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

12.5

Đất các khu vực còn lại

350

 

 

210

 

 

13

Xã Đại Hà

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

13.1

Đường 404: đoạn từ giáp Thụy Hương đến cách chợ Đại Hà 100 m

900

680

540

540

408

324

13.2

Đường 404: từ chợ Đại Hà về 2 phía mỗi phía 100 m

1,500

900

680

900

540

408

13.3

Đường 404: đoạn từ cách chợ Đại Hà 100m đến cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá 200 m

1,000

750

600

600

450

360

13.4

Đường 404: từ ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào về 4 phía mỗi phía 200 m

1,100

660

500

660

396

300

13.5

Đường 404: từ ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào về 4 phía mỗi phía 200 m đến giáp xã Tân Trào

1,000

750

600

600

450

360

13.6

Đường 404: từ ngã 3 chợ Đại Hà về thôn Cao Bộ 200 m

600

450

360

360

270

216

13.7

Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc

600

450

360

360

270

216

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

13.8

Đường trục xã

550

480

410

330

288

246

13.9

Đường trục thôn 

500

440

380

300

264

228

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

13.10

Đất các khu vực còn lại

350

 

 

210

 

 

14

Xã Đông Phương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

14.1

Đường 361 (đường 401 cũ): từ  giáp địa phận phường Đa Phúc (Quận Dương Kinh) đến giáp địa phận xã Đại Đồng

1,500

900

680

900

540

408

14.2

Đường từ ngã 3 Đức Phong đến chợ Đông Phương: đoạn từ giáp xã Đại Đồng đến chợ Đông Phương

800

600

480

480

360

288

14.3

Đường từ ngã 3 quán Lạng qua ngã 4 UBND xã Đông Phương đến chợ Đình Cầu - Đại Đồng

1,000

750

600

600

450

360

14.4

Đường từ ngã 4 UBND xã Đông Phương qua chợ Đông Phương đến cống Hương - phường Hưng Đạo

1,000

750

600

600

450

360

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

14.5

Đường trục xã

800

700

600

480

420

360

14.6

Đường trục thôn 

600

530

450

360

318

270

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

14.7

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

15

Xã Tân Trào

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

15.1

Đường 403 (giai đoạn 1): từ cách ngã 4 Tân Trào - Đại Hà - Ngũ Đoan 200 m đến giáp cách ngã 4 Kỳ Sơn 100 m về 4 phía

850

640

510

510

384

306

15.2

Đường 403 (giai đoạn 1): từ 4 Kỳ Sơn 100 m về 4 phía đến trạm xá xã Tân Trào

850

640

510

510

384

306

15.3

Đường 403 (giai đoạn 1): đoạn từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương áo

500

380

300

300

228

180

15.4

Đường 403 (giai đoạn 1): từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía 100 m

700

530

420

420

318

252

15.5

Đường liên xã Kiến Quốc - Tân Trào

600

450

360

360

270

216

15.6

Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào

550

410

330

330

246

198

15.7

Đường 404: từ giáp xã Đại Hà đến hết địa phận xã Tân Trào

900

680

540

540

408

324

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

15.8

Đường trục xã

550

480

410

330

288

246

15.9

Đường trục thôn 

500

440

380

300

264

228

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

15.10

Đất các khu vực còn lại

350

 

 

210

 

 

16

Xã Hữu Bằng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

16.1

Đường 405: từ giáp thị trấn đến ngã tư Tam Kiệt

2,000

1,200

900

1,200

720

540

16.2

Đường 405: từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng

1,800

1,080

810

1,080

648

486

16.3

Đường 405: từ UBND xã Hữu Bằng về 2 phía mỗi phía 200 m

2,000

1,200

900

1,200

720

540

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

16.4

Đường trục xã

600

530

450

360

318

270

16.5

Đường trục thôn 

550

480

410

330

288

246

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

16.6

Đất các khu vực còn lại

400

 

 

240

 

 

17

Xã Thụy Hương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

17.1

Đường 404: đoạn từ giáp địa phận xã Thanh Sơn đến giáp địa phận xã Đại Hà

1,000

750

600

600

450

360

17.2

Đường 402 mới từ giáp xã Thanh Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương

1,000

750

600

600

450

360

17.3

Đường 362 (đường 402 cũ): từ giáp Thanh Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương

800

600

480

480

360

288

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

17.4

Đường trục xã

650

570

490

390

342

294

17.5

Đường trục thôn 

550

480

410

330

288

246

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

17.6

Đất các khu vực còn lại

350

 

 

210

 

 

 

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố