Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn - Huyện Cát Hải (7.6)

HUYỆN CÁT HẢI (7.6)








ĐVT: 1.000 đồng/m2



STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp



VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3



1

2

3

4

5

6

7

8



1

Xã Xuân Đám

 

 

 

 

 

 



 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 



1.1

Tỉnh lộ 356

1,000

750

600

600

450

360



 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 



1.2

Đường trục xã

600

530

450

360

318

270



1.3

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180



 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 



1.4

Đất các khu vực còn lại

250

 

 

150

 

 



2

Xã Việt Hải

 

 

 

 

 

 



 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 



2.1

Đường trục xã

200

180

150

120

108

90



3

Xã Văn Phong

 

 

 

 

 

 



 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 



3.1

 Tỉnh lộ 356

1,000

750

600

600

450

360



 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 



3.2

Đường trục xã

700

620

530

420

372

318



3.3

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180



 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 



3.4

Đất các khu vực còn lại

250

 

 

150

 

 



4

Xã Trân Châu

 

 

 

 

 

 



 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 



4.1

Tỉnh lộ 356: từ dốc Tùng Gốm đến hết thôn Phú Cường

1,000

750

600

600

450

360



4.2

Tỉnh lô 356: từ đầu thôn Bến đến hết thôn Bến

1,500

900

680

900

540

408



4.3

Tỉnh lộ 356: từ cuối thôn Bến đến chùa Thiên Ứng

1,000

750

600

600

450

360



4.4

Tỉnh lô 356: từ chùa Thiên Ứng đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám

800

600

480

480

360

288



4.5

Huyện lộ: từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch

700

530

420

420

318

252



4.6

Đoạn đường từ ngã 3 cây đa đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa

500

380

300

300

228

180



4.7

Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến thôn Liên Minh

350

260

210

210

156

126



 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 



4.8

Đường trục xã

500

440

380

300

264

228



4.9

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180



 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 



4.10

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

120

 

 



5

Xã Phù Long

 

 

 

 

 

 



 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 



5.1

Tỉnh lộ 356: từ bến phà Cái Viềng đến ngã ba đường đi bến tàu du lịch

700

530

420

420

318

252



5.2

Tỉnh lộ 356: từ ngã ba đường đi bến tàu du lịch đến cầu Phù Long

800

600

480

480

360

288



5.3

Tỉnh lộ 356: từ cầu Phù Long đến Mốc Trắng

700

530

420

420

318

252



 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 



5.4

Đường trục xã

600

530

450

360

318

270



5.5

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180



 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 



5.6

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

120

 

 



6

Xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 



 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 



6.1

Tỉnh lộ 356

1,000

750

600

600

450

360



 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 



6.2

Đường trục xã

700

620

530

420

372

318



6.3

Đường trục thôn 

400

350

300

240

210

180



 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 



6.4

Đất các khu vực còn lại

300

 

 

180

 

 



7

Xã Hoàng Châu

 

 

 

 

 

 



 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 



7.1

Đường xã tiếp giáp Văn Phong đến ngã ba cuối xóm Dưới

800

600

480

480

360

288



 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 



7.2

Đường trục xã

500

440

380

300

264

228



7.3

Đường trục thôn 

350

310

260

210

186

156



 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 



7.4

Đất các khu vực còn lại

300

 

 

180

 

 



8

Xã Hiền Hào

 

 

 

 

 

 



 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 



8.1

Đường 356B

750

560

450

450

336

270



 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 



8.2

Đường trục xã

500

440

380

300

264

228



8.3

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138



 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 



8.4

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

120

 

 



9

Xã Gia Luận

 

 

 

 

 

 



 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 



9.1

Huyện lộ

700

530

420

420

318

252



 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 



9.2

Đường trục xã

400

350

300

240

210

180



9.3

Đường trục thôn 

300

260

230

180

156

138



 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 



9.4

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

120

 

 



10

Xã Đồng Bài

 

 

 

 

 

 



 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 



10

Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X đến nhà Văn hóa thôn Đoài

550

410

330

330

246

198



10

Đoạn đường: từ nhà văn hóa thôn Đoài đến bến Muối thôn Chấn (theo đường cũ)

450

340

270

270

204

162



 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 



10

Đường trục xã

350

310

260

210

186

156



10

Đường trục thôn 

250

 

 

150

 

 



 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 



11

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

120

 

 



 

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố