Thành phố Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
BẢNG 7.1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN |
HUYỆN AN DƯƠNG (7.1) |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2295/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND thành phố Hải Phòng) |
|
|
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2 |
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
1 |
Xã An Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường 208: từ cống Ngọ Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đường trục xã |
500 |
440 |
380 |
300 |
264 |
228 |
1.3 |
Đường liên thôn |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
2 |
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 5 mới: từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến |
3,500 |
2,100 |
1,580 |
2,100 |
1,260 |
948 |
2.2 |
Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
2.3 |
Đường 208: từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10 |
1,500 |
900 |
680 |
900 |
540 |
408 |
2.4 |
Đường 208: từ cầu Chui quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi |
1,500 |
900 |
680 |
900 |
540 |
408 |
2.5 |
Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện |
1,000 |
600 |
450 |
600 |
360 |
270 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đường trục xã |
800 |
700 |
600 |
480 |
420 |
360 |
2.7 |
Đường liên thôn |
500 |
440 |
380 |
300 |
264 |
228 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
3 |
Xã An Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 10: từ cầu Kiền đến Cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã |
5,000 |
3,000 |
2,250 |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
3.2 |
Đoạn đường: từ phà Kiền đến quốc lộ 10 |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
3.3 |
Đường liên xã: An Hưng - An Hồng |
1,500 |
900 |
680 |
900 |
540 |
408 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đường trục xã |
1,000 |
880 |
750 |
600 |
528 |
450 |
3.5 |
Đường liên thôn |
600 |
530 |
450 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
4 |
Xã Hồng Thái |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đường 351: từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu |
5,000 |
3,000 |
2,250 |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
4.2 |
Đường 351: từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu |
4,500 |
2,700 |
2,030 |
2,700 |
1,620 |
1,218 |
4.3 |
Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 |
1,500 |
900 |
680 |
900 |
540 |
408 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Đường trục xã |
800 |
700 |
600 |
480 |
420 |
360 |
4.5 |
Đường liên thôn |
600 |
530 |
450 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
5 |
Xã Đặng Cương |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đường 351: từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái |
4,000 |
2,400 |
1,800 |
2,400 |
1,440 |
1,080 |
5.2 |
Đường mương An Kim Hải: từ giáp đường 351 đến cầu Nhu |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
5.3 |
Đường mương An Kim Hải: từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Đường trục xã |
800 |
700 |
600 |
480 |
420 |
360 |
5.5 |
Đường liên thôn |
600 |
530 |
450 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
6 |
Xã Lê Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
6.2 |
Đường 208: từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương |
1,500 |
900 |
680 |
900 |
540 |
408 |
6.3 |
Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến đường 208 |
1,500 |
900 |
680 |
900 |
540 |
408 |
6.4 |
Đoạn đường: từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc |
800 |
600 |
480 |
480 |
360 |
288 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
6.5 |
Đường trục xã |
600 |
530 |
450 |
360 |
318 |
270 |
6.6 |
Đường liên thôn |
500 |
440 |
380 |
300 |
264 |
228 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
6.7 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
7 |
Xã Đại Bản |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Đường trục xã |
800 |
700 |
600 |
480 |
420 |
360 |
7.3 |
Đường liên thôn |
600 |
530 |
450 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
8 |
Xã An Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Quốc lộ 5 cũ: từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m |
3,500 |
2,100 |
1,580 |
2,100 |
1,260 |
948 |
8.2 |
Quốc lộ 5 cũ: từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
8.3 |
Đoạn đường: từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng |
4,500 |
2,700 |
2,030 |
2,700 |
1,620 |
1,218 |
8.4 |
Đường trục liên xã: An Hưng - An Hồng |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Đường trục xã |
800 |
700 |
600 |
480 |
420 |
360 |
8.6 |
Đường liên thôn |
600 |
530 |
450 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
8.7 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
9 |
Xã Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Đường 208: từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
9.2 |
Đường liên xã: từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (đường 5 đến đường 208): đoạn từ đường 208 đến hết địa phận xã Hồng Phong |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Đường trục xã |
800 |
700 |
600 |
480 |
420 |
360 |
9.4 |
Đường liên thôn |
600 |
530 |
450 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
10 |
Xã Đồng Thái |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Đường mương An Kim Hải: từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái |
4,000 |
2,400 |
1,800 |
2,400 |
1,440 |
1,080 |
10.2 |
Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái |
2,500 |
1,500 |
1,130 |
1,500 |
900 |
678 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
10.3 |
Đường trục xã |
800 |
700 |
600 |
480 |
420 |
360 |
10.4 |
Đường liên thôn |
600 |
530 |
450 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
10.5 |
Đất các khu vực còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
11 |
Xã Quốc Tuấn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Đường mương An Kim Hải: từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
11.2 |
Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Đường trục xã |
600 |
530 |
450 |
360 |
318 |
270 |
11.4 |
Đường liên thôn |
500 |
440 |
380 |
300 |
264 |
228 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
12 |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Quốc lộ 5 mới: từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến nút giao thông KS Nghĩa Sơn |
5,000 |
3,000 |
2,250 |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
12.2 |
Quốc lộ 5 cũ: từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết Nomura |
5,500 |
3,300 |
2,480 |
3,300 |
1,980 |
1,488 |
12.3 |
Quốc lộ 5 cũ: từ hết Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) |
3,500 |
2,100 |
1,580 |
2,100 |
1,260 |
948 |
12.4 |
Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện |
1,000 |
750 |
450 |
600 |
450 |
270 |
12.5 |
Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Đường trục xã |
900 |
790 |
680 |
540 |
474 |
408 |
12.7 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
530 |
420 |
372 |
318 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
12.8 |
Đất các khu vực còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
13 |
Xã Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Đường 351: từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt đường 5 mới |
5,000 |
3,000 |
2,250 |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
13.2 |
Đoạn đường: từ ngã tư cắt đường 5 mới đến giáp thị trấn An Dương |
4,000 |
2,400 |
1,800 |
2,400 |
1,440 |
1,080 |
13.3 |
Quốc Lộ 5 mới: từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn |
4,500 |
3,000 |
2,250 |
2,700 |
1,800 |
1,350 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Đường trục xã |
1,500 |
1,320 |
1,130 |
900 |
792 |
678 |
13.5 |
Đường liên thôn |
1,000 |
880 |
750 |
600 |
528 |
450 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
13.6 |
Đất các khu vực còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
14 |
Xã Lê Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Quốc lộ 5 cũ: từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
14.2 |
Quốc lộ 5 cũ: từ lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
14.3 |
Quốc lộ 5 cũ: từ giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
14.4 |
Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện |
1,000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
14.5 |
Đường trục xã |
700 |
620 |
530 |
420 |
372 |
318 |
14.6 |
Đường liên thôn |
550 |
480 |
410 |
330 |
288 |
246 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
14.7 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
15 |
Xã An Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Quốc lộ 5 mới: từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) |
8,500 |
5,100 |
3,830 |
5,100 |
3,060 |
2,298 |
15.2 |
Đường Tôn Đức Thắng: từ ngã 3 trường Cơ điện đến cầu An Dương |
9,000 |
5,400 |
4,050 |
5,400 |
3,240 |
2,430 |
15.3 |
Quốc lộ 5 mới: từ hết trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) |
9,000 |
5,400 |
4,050 |
5,400 |
3,240 |
2,430 |
15.4 |
Đường mương An Kim Hải: từ quốc lộ 5 mới đến hết địa phận xã An Đồng |
4,000 |
2,400 |
1,800 |
2,400 |
1,440 |
1,080 |
15.5 |
Các tuyến đường trong khu đô thị PG |
3,500 |
|
|
2,100 |
|
|
15.6 |
Đoạn đường nối ra đường 208, đường máng nước và quốc lộ 5 |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
15.7 |
Đoạn đường nhánh nối ra đường 208, đường máng nước và quốc lộ 5 |
2,500 |
1,500 |
1,130 |
1,500 |
900 |
678 |
15.8 |
Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái |
2,000 |
1,200 |
900 |
1,200 |
720 |
540 |
15.9 |
Đường 208: từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 100m |
4,000 |
2,400 |
1,800 |
2,400 |
1,440 |
1,080 |
15.10 |
Đường 208: từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 100 m đến ngã tư Ác Quy |
4,500 |
2,700 |
2,030 |
2,700 |
1,620 |
1,218 |
15.11 |
Đường 208: từ ngã tư Ắc quy đến hết chân cầu Treo |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
15.12 |
Đoạn đường: từ cổng XN 20-7 mới đến cầu Treo cũ |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
1,800 |
1,080 |
810 |
15.13 |
Đường máng nước: từ ngã 3 trường CN Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ |
6,000 |
3,600 |
2,700 |
3,600 |
2,160 |
1,620 |
15.14 |
Đường máng nước: từ lối rẽ UBND xã An Đồng đến giáp thị trấn An Dương |
5,000 |
3,000 |
2,250 |
3,000 |
1,800 |
1,350 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
15.15 |
Đường trục xã |
1,500 |
1,320 |
1,130 |
900 |
792 |
678 |
15.16 |
Đường liên thôn |
1,000 |
880 |
750 |
600 |
528 |
450 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
15.17 |
Đất các khu vực còn lại |
800 |
|
|
480 |
|
|