Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị quận Ngô Quyền năm 2012

Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị quận Ngô Quyền

QUẬN NGÔ QUYỀN (8.3)

 

 

 

 

 

 

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Điện Biên Phủ

I

Ngã 4 Trần Hưng Đạo

Ngã 6

40,000

18,000

14,000

8,000

20,000

9,000

7,000

4,000

2

Cầu Đất (giáp Lê Chân)

I

Đầu đường

Cuối đường

40,000

18,000

14,000

8,000

20,000

9,000

7,000

4,000

3

Lạch Tray

I

Ngã tư thành đội

Cầu vượt Lạch Tray

40,000

18,000

14,000

8,000

20,000

9,000

7,000

4,000

I

Cầu vượt Lạch Tray

Cuối đường

30,000

13,500

10,500

6,000

15,000

6,750

5,250

3,000

4

Lương Khánh Thiện

I

Cầu đất

Ngã 3 Trần Bình Trọng

40,000

18,000

14,000

8,000

20,000

9,000

7,000

4,000

I

Ngã 3 Trần Bình Trọng

Ngã 6

35,000

15,750

12,250

7,000

17,500

7,875

6,125

3,500

5

Trần Phú

I

Ngã tư Cầu Đất

Ngã 4 Điện Biên Phủ

40,000

18,000

14,000

8,000

20,000

9,000

7,000

4,000

I

Ngã 4 Điện Biên Phủ

Cổng Cảng 4

35,000

15,750

12,250

7,000

17,500

7,875

6,125

3,500

6

Đà Nẵng

I

Ngã 6

Cầu Tre

30,000

13,500

10,500

6,000

15,000

6,750

5,250

3,000

I

Cầu Tre

Hết địa phận Quận Ngô Quyền (giáp Q. Hải An)

25,000

11,250

8,750

5,000

12,500

5,625

4,375

2,500

7

Lê Lợi

I

Đầu đường

Cuối đường

30,000

13,500

10,500

6,000

15,000

6,750

5,250

3,000

8

Trần Nhật Duật

I

Đầu đường

Cuối đường

35,000

15,750

12,250

7,000

17,500

7,875

6,125

3,500

9

Nguyễn Khyến

I

Đầu đường

Cuối đường

35,000

15,750

12,250

7,000

17,500

7,875

6,125

3,500

10

Phạm Ngũ Lão

I

Đầu đường

Cuối đường

35,000

15,750

12,250

7,000

17,500

7,875

6,125

3,500

11

Trần Bình Trọng

I

Đầu đường

Cuối đường

35,000

15,750

12,250

7,000

17,500

7,875

6,125

3,500

12

Lê Lai

I

Ngã 6

Ngã 3 Máy Tơ

25,000

11,250

8,750

5,000

12,500

5,625

4,375

2,500

I

Ngã 3 Máy Tơ

Lê Thánh Tông

20,000

10,000

8,000

4,200

10,000

5,000

4,000

2,100

I

Lê Thánh Tông

Đường Ngô Quyền

16,000

8,000

6,400

3,360

8,000

4,000

3,200

1,680

13

Lê Hồng Phong

I

Ngã 5

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (giáp Hải An)

25,000

 

 

 

12,500

 

 

 

14

Văn Cao

I

Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hết địa phận Quận Ngô Quyền (giáp  Hải An)

20,000

10,000

8,000

4,200

10,000

5,000

4,000

2,100

15

Chu Văn An

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

10,000

8,000

4,200

10,000

5,000

4,000

2,100

16

Lê Thánh Tông

I

Cổng Cảng
(giáp Hoàng Diệu)

Hết địa phận Quận Ngô Quyền (giáp Hải An)

20,000

10,000

8,000

4,200

10,000

5,000

4,000

2,100

17

Nguyễn Trãi

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

10,000

8,000

4,200

10,000

5,000

4,000

2,100

18

Phạm Minh Đức

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

10,000

8,000

4,200

10,000

5,000

4,000

2,100

19

Phố Cấm

I

Lê Lợi

Nguyễn Hữu Tuệ

25,000

11,250

8,750

5,000

12,500

5,625

4,375

2,500

I

Nguyễn Hữu Tuệ

Đầu ngõ 119 lối vào
Đầm Lác

16,000

8,000

6,400

3,360

8,000

4,000

3,200

1,680

20

Máy Tơ

I

Lê Lai

Trần Khánh Dư

20,000

10,000

8,000

4,200

10,000

5,000

4,000

2,100

21

An Đà

I

Lạch Tray

Đường 126 Nam Sơn

16,000

8,000

6,400

3,360

8,000

4,000

3,200

1,680

I

Đường 126 Nam Sơn

Ngã 3 đi Đông Khê

12,000

7,440

6,000

3,000

6,000

3,720

3,000

1,500

I

Ngã 3 đi Đông Khê

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

8,500

5,525

4,250

2,125

4,250

2,763

2,125

1,063

22

Trần Khánh Dư

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

10,000

8,000

4,200

10,000

5,000

4,000

2,100

23

Võ Thị Sáu

I

Đầu đường

Cuối đường

20,000

10,000

8,000

4,200

10,000

5,000

4,000

2,100

24

Lương Văn Can

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

8,000

6,400

3,360

8,000

4,000

3,200

1,680

25

Nguyễn Bỉnh Khiêm (giáp Hải An)

I

Lạch Tray

Lê Hồng Phong

16,000

8,000

6,400

3,360

8,000

4,000

3,200

1,680

26

Nguyễn Bình

I

Văn Cao

Lạch Tray

16,000

8,000

6,400

3,360

8,000

4,000

3,200

1,680

I

Lạch Tray

Cuối đường
(đài phát sóng truyền hình)

16,000

8,000

6,400

3,360

8,000

4,000

3,200

1,680

27

Đội Cấn

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

8,000

6,400

3,360

8,000

4,000

3,200

1,680

28

Phó Đức Chính

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

8,000

6,400

3,360

8,000

4,000

3,200

1,680

29

Đường Vòng Vạn Mỹ

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

7,150

5,500

2,750

5,500

3,575

2,750

1,375

30

Đông Khê

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

8,000

6,400

3,360

8,000

4,000

3,200

1,680

31

Lê Quýnh

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

8,000

6,400

3,360

8,000

4,000

3,200

1,680

32

Nguyễn Hữu Tuệ

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

7,150

5,500

2,750

5,500

3,575

2,750

1,375

33

Đường 126 Nam Sơn

I

An Đà

Nguyễn Bỉnh Khiêm

8,000

5,200

4,000

2,000

4,000

2,600

2,000

1,000

34

Ngô Quyền

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

7,150

5,500

2,750

5,500

3,575

2,750

1,375

35

Đường vào Nghĩa trang Liệt sỹ quận
Ngô Quyền

I

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngõ 193 Văn Cao

8,500

5,525

4,250

2,125

4,250

2,763

2,125

1,063

36

Phương Lưu (giáp Hải An)

I

Ngã 3 Đoạn Xá

Cổng chùa Vĩnh Khánh

8,500

5,525

4,250

2,125

4,250

2,763

2,125

1,063

37

Đoạn Xá (giáp Hải An)

I

Đà Nẵng

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

8,500

5,525

4,250

2,125

4,250

2,763

2,125

1,063

38

Tuyến mương Đông Bắc (dự án 1B)

I

Hồ An Biên

Đường Đà Nẵng

8,000

5,200

4,000

2,000

4,000

2,600

2,000

1,000

39

Tuyến mương Đông Bắc (dự án 1B)

I

Đường Đà Nẵng

Đường Ngô Quyền

6,000

4,980

3,780

1,860

3,000

2,490

1,890

930

40

Đoạn đường 81 An Đà

I

An Đà

Đường vòng hồ An Biên

8,500

5,525

4,250

2,125

4,250

2,763

2,125

1,063

41

Đường vào khu dân cư Đồng Rào

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

7,150

5,500

2,750

5,500

3,575

2,750

1,375

42

Đường vòng hồ Nhà hát

I

Đầu đường

Cuối đường

11,000

7,150

5,500

2,750

5,500

3,575

2,750

1,375

43

Tuyến đường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

16,000

 

 

 

8,000

 

 

 

44

Tuyến đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

12,000

 

 

 

6,000

 

 

 

45

Tuyến đường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

 

 

 

4,000

 

 

 

46

Tuyến đường vành đai hồ Tiên Nga

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

5,200

4,000

2,000

4,000

2,600

2,000

1,000

47

Đoạn đường 193 Văn Cao

I

Văn Cao

Hết địa phận quận Ngô Quyền

16,000

8,000

6,400

3,360

8,000

4,000

3,200

1,680

48

Đường vào khu DA Đầm Trung và DA ngõ 241 Lạch Tray

I

Đầu đường

Cuối đường

12,000

7,440

6,000

3,000

6,000

3,720

3,000

1,500

49

Đường vòng hồ An Biên

I

Đầu đường

Cuối đường

8,000

5,200

4,000

2,000

4,000

2,600

2,000

1,000

50

Đoạn đường (đường dự án cứng hoá cống 7 gian)

I

Đường Lạch Tray            

Đường Thiên Lôi

11,000

7,150

5,500

2,750

5,500

3,575

2,750

1,375

Xem và tải tài liệu tại đây

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố