Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị quận Dương Kinh năm 2012

Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị quận Dương Kinh

 QUẬN DƯƠNG KINH (8.6)

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

Tên đường phố, địa danh

Loại đô thị

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

PHƯỜNG ANH DŨNG

 

 

 

 

Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)

I

Cầu Rào (theo đường 353 mới)

Hết khách sạn PreaRiver

18,000

10,800

7,200

5,400

9,000

5,400

3,600

2,700

I

Hết khách sạn PreaRiver

Ngã 3 đường 353 cũ (Cây xăng Công ty Sao Đỏ)

15,000

9,000

6,000

4,500

7,500

4,500

3,000

2,250

I

Ngã 3 đường 353 cũ (Cây xăng Công ty Sao Đỏ)

Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng

10,000

6,000

4,000

3,000

5,000

3,000

2,000

1,500

I

Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng

Hết địa phận phường Anh Dũng

12,000

7,200

4,800

3,600

6,000

3,600

2,400

1,800

Đường 353 cũ

I

Cầu Rào

Ngã 3 đường 353 cũ (Cây xăng Công ty Sao Đỏ)

10,000

6,000

4,000

3,000

5,000

3,000

2,000

1,500

Đường 355 (Ninh Hải - Kiến An)

I

Ngã 4 Ninh Hải (Nút giao thông 353-355)

Hết 300m đầu

10,000

6,000

4,000

3,000

5,000

3,000

2,000

1,500

I

Hết 300m về phía Kiến An

Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6

8,500

5,100

3,400

2,550

4,250

2,550

1,700

1,275

I

Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6

Giáp địa phận phường Hưng Đạo

7,500

4,500

3,000

2,250

3,750

2,250

1,500

1,125

Đường trục khu Phú Hải, Đường từ cửa hảng xăng dầu Vipco -UBND phường Anh Dũng

I

Toàn tuyến

3,500

2,100

1,400

1,050

1,750

1,050

700

525

Đường trục khu, liên khu Ninh Hải, Trà Khê, Phấn Dũng

I

Toàn tuyến

2,500

1,500

1,000

750

1,250

750

500

375

Các tuyến đường rải nhựa còn lại là đường trục nội bộ trong khu dân cư không thuộc các tuyến trên

I

Đầu đường

Cuối đường

1,500

900

600

450

750

450

300

225

Các tuyến đường trong dự án phát triển nhà ở Công ty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5)

I

Mặt đường nội bộ nối với đường 353

6,000

 

 

 

3,000

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

4,000

 

 

 

2,000

 

 

 

Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty TNHH Thuỷ Nguyên, Cty TNHH TM Mê Linh (Anh Dũng 2,3,4, Nam sông Lạch Tray, Khu biệt thự Mê Linh)

I

Mặt đường nội bộ nối với đường 353

10,000

 

 

 

5,000

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

8,000

 

 

 

4,000

 

 

 

Dự án phát triển nhà ở của các Cty XD thuỷ lợi HP, Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8)

I

Mặt đường nội bộ nối với đường 353 và 355

6,000

 

 

 

3,000

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

4,000

 

 

 

2,000

 

 

 

Dự án Vườn Đốm

I

Toàn dự án

3,000

 

 

 

1,500

 

 

 

Khu vực nằm ngoài đê (theo đường 353 cũ và nối tiếp đường Phạm Văn Đồng) đoạn từ hết Bảo tàng Hải Quân đến cách ngã 3 Ninh Hải 300m

I

Đường có mặt cắt 6 m trở lên

2,100

1,260

840

630

1,050

630

420

315

I

Đường có mặt cắt dưới 6 m

1,500

900

600

450

750

450

300

225

PHƯỜNG HẢI THÀNH

 

 

 

 

Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)

I

Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng

Hết trạm VinaSat

10,000

6,000

4,000

3,000

5,000

3,000

2,000

1,500

I

Hết trạm VinaSat

kênh Hoà Bình

13,000

7,800

5,200

3,900

6,500

3,900

2,600

1,950

I

kênh Hoà Bình

 Đường 402 (giáp địa phận phường Tân Thành)

11,000

6,600

4,400

3,300

5,500

3,300

2,200

1,650

Đường 355 kéo dài

I

Đầu đường

Cuối đường

7,000

4,200

2,800

2,100

3,500

2,100

1,400

1,050

Đường công vụ 1, 2

I

Từ đầu đường 353 vào 100 m

6,000

3,600

2,400

1,800

3,000

1,800

1,200

900

I

Đoạn sau 100 m

4,500

2,700

1,800

1,350

2,250

1,350

900

675

Đường công vụ  4 (vào viện nghiên cứu thuỷ sản)

I

Từ đầu đường 353 vào 100 m

2,500

1,500

1,000

750

1,250

750

500

375

I

Đoạn sau 100 m

2,000

1,200

800

600

1,000

600

400

300

Đường không phải đường công vụ nối với đường 353

I

Từ đầu đường 353 vào 100m

3,000

1,800

1,200

900

1,500

900

600

450

I

Đoạn sau 100m

2,300

1,380

920

690

1,150

690

460

345

Đường trục trong khu dân cư không thuộc các tuyến đường trên

I

Toàn tuyến

1,500

900

600

450

750

450

300

225

PHƯỜNG HOÀ NGHĨA

 

 

 

 

Phạm Văn Đồng (Đường 353)

I

Tiếp giáp phường Anh Dũng

Đường vào An Lập

10,000

6,000

4,000

3,000

5,000

3,000

2,000

1,500

I

Đường vào An Lập

Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Đồ Sơn)

8,000

4,800

3,200

2,400

4,000

2,400

1,600

1,200

Đường 362 (Đường 402 cũ) (Hoà Nghĩa đi Kiến Thụy)

I

Giáp đường Phạm Văn Đồng

Về phía Kiến Thụy 200m

5,000

3,000

2,000

1,500

2,500

1,500

1,000

750

I

 Về phía Kiến Thụy 200m

Hết Cống Lai

4,000

2,400

1,600

1,200

2,000

1,200

800

600

I

Hết Cống Lai

Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Kiến Thụy)

2,500

1,500

1,000

750

1,250

750

500

375

Đường trục vào khu Hải Phong, phường Hòa Nghĩa

I

Đầu đường

Hết nhà Văn hoá Hải Phong

3,500

2,100

1,400

1,050

1,750

1,050

700

525

I

Hết nhà Văn hoá Hải Phong

Cuối đường (giáp Kiến Thụy)

3,200

1,920

1,280

960

1,600

960

640

480

Đường trục vào UBND phường Hòa Nghĩa

I

Từ đường 353

Ngã tư UBND phường

3,500

2,100

1,400

1,050

1,750

1,050

700

525

I

Ngã tư UBND phường

Cuối đường

3,000

1,800

1,200

900

1,500

900

600

450

Đường trục An Lập, An Toàn của phường Hòa Nghĩa

I

Từ đường 353

Cuối đường

3,000

1,800

1,200

900

1,500

900

600

450

Đường Trục dọc phường

I

Từ đường 361 (đường 402 cũ)

Ngã tư quán bà Sâm

2,000

1,200

800

600

1,000

600

400

300

Các tuyến đường nội bộ liên tổ dân phố trải nhựa hoặc bê tông có mặt cắt đường > 3m đến >5mét

I

Đầu đường

Cuối đường

2,000

1,200

800

600

1,000

600

400

300

Các tuyến đường trong dự án Tái định cư

 

Đầu đường

Cuối đường

3,500

2,100

1,400

1,050

1,750

1,050

700

525

PHƯỜNG TÂN THÀNH

 

 

 

 

Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)

I

Giáp địa phận phường Hải Thành

Cách 200m đường công vụ 3

8,000

4,800

3,200

2,400

4,000

2,400

1,600

1,200

I

Từ đường công vụ 3 (đường vào UBND phường Tân Thành) về hai phía mỗi phía 200m

10,000

6,000

4,000

3,000

5,000

3,000

2,000

1,500

I

Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét

Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn)

8,000

4,800

3,200

2,400

4,000

2,400

1,600

1,200

Đường công vụ

I

Từ đầu đường 353 vào 300m

4,000

2,400

1,600

1,200

2,000

1,200

800

600

I

Đoạn sau 300m

2,500

1,500

1,000

750

1,250

750

500

375

Đường không phải đường công vụ

I

Từ đầu đường 353 vào 100m

3,000

1,800

1,200

900

1,500

900

600

450

I

Đoạn sau 100m

2,000

1,200

800

600

1,000

600

400

300

Đường Liên tổ dân phố

I

Từ đường công vụ 1 đến đường công vụ 4

3,500

2,100

1,400

1,050

1,750

1,050

700

525

Đường BN

I

Toàn tuyến

3,500

2,100

1,400

1,050

1,750

1,050

700

525

PHƯỜNG HƯNG ĐẠO

 

 

 

 

Đường 355 (Ninh Hải - Kiến An)                                         

I

Giáp địa phận phường Anh Dũng (công ty Đức Anh)

Hết Công ty TNHH Cự Bách

6,000

3,600

2,400

1,800

3,000

1,800

1,200

900

I

Hết Công ty TNHH Cự Bách

Hết nghĩa trang Liệt sỹ phường Hưng Đạo

8,000

4,800

3,200

2,400

4,000

2,400

1,600

1,200

I

Hết nghĩa trang Liệt sỹ phường Hưng Đạo

Đến hết địa phận phường Hưng Đạo

5,000

3,000

2,000

1,500

2,500

1,500

1,000

750

Đường 361 (đường 401) (thuộc địa phận phường Hung Đạo)

I

Giáp phường Đa Phúc

Hết cống Kênh Hoà Bình
 (giáp địa phận huyện Kiến Thụy)

3,500

2,100

1,400

1,050

1,750

1,050

700

525

Các tuyến đường thuộc phường Hưng Đạo

I

Các đường nhánh của đường 355 là đường trục đi các khu Tiểu Trà, Phương Lung, Vọng Hải, Phúc Lộc đoạn 500m đầu, từ đường 355

2,500

1,500

1,000

750

1,250

750

500

375

I

Các đường nhánh của đường 355 là đường trục đi các khu Tiểu Trà, Phương Lung,Vọng Hải, Phúc Lộc đoạn sau 500m, từ đường 355

2,000

1,200

800

600

1,000

600

400

300

I

Từ ngã 4 chợ Hương

Ngã 4 trường Mầm Non

4,500

2,700

1,800

1,350

2,250

1,350

900

675

I

Ngã 4 trường Mầm Non

Cống Hương (giáp Kiến Thụy)

2,000

1,200

800

600

1,000

600

400

300

PHƯỜNG ĐA PHÚC

 

 

 

 

Đường 355 (Ninh Hải - Kiến An)

I

Giáp địa phận Hưng Đạo

Cống Tây (giáp địa phận Kiến An)

5,500

3,300

2,200

1,650

2,750

1,650

1,100

825

Đường trục phường Đa Phúc

I

Giáp đường 355 qua UBND phường Đa Phúc

Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An

3,500

2,100

1,400

1,050

1,750

1,050

700

525

Đường 361 (đường 401 cũ) Đa Phúc đi  Kiến Thụy)

I

Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu

4,500

2,700

1,800

1,350

2,250

1,350

900

675

 

Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng Đạo

3,500

2,100

1,400

1,050

1,750

1,050

700

525

Các tuyến đường thuộc phường Đa Phúc

I

Nhánh của đường trục phường thuộc các khu Phúc Hải, Quảng Luận, Đông Lãm

2,500

1,500

1,000

750

1,250

750

500

375

I

Đường Cổ Tràng từ đường trục phường đến Vân Quan và đường trục Vân Quan từ Cầu Tốn đến ngã 3 Đồng Lanh

2,500

1,500

1,000

750

1,250

750

500

375

Xem và tải tài liệu tại đây

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố