QUẬN DƯƠNG KINH (8.6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: 1000 đồng/m2
|
Tên đường phố, địa danh
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
PHƯỜNG
ANH DŨNG
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)
|
I
|
Cầu Rào (theo đường 353 mới)
|
Hết khách sạn PreaRiver
|
18,000
|
10,800
|
7,200
|
5,400
|
9,000
|
5,400
|
3,600
|
2,700
|
I
|
Hết khách sạn PreaRiver
|
Ngã 3 đường 353 cũ (Cây xăng Công
ty Sao Đỏ)
|
15,000
|
9,000
|
6,000
|
4,500
|
7,500
|
4,500
|
3,000
|
2,250
|
I
|
Ngã 3 đường 353 cũ (Cây xăng Công
ty Sao Đỏ)
|
Ngã 3 đường vào UBND phường Anh
Dũng
|
10,000
|
6,000
|
4,000
|
3,000
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
1,500
|
I
|
Ngã 3 đường vào UBND phường Anh
Dũng
|
Hết địa phận phường Anh Dũng
|
12,000
|
7,200
|
4,800
|
3,600
|
6,000
|
3,600
|
2,400
|
1,800
|
Đường 353
cũ
|
I
|
Cầu Rào
|
Ngã 3 đường 353 cũ (Cây xăng Công
ty Sao Đỏ)
|
10,000
|
6,000
|
4,000
|
3,000
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
1,500
|
Đường 355
(Ninh Hải - Kiến An)
|
I
|
Ngã 4 Ninh Hải (Nút giao thông
353-355)
|
Hết 300m đầu
|
10,000
|
6,000
|
4,000
|
3,000
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
1,500
|
I
|
Hết 300m về phía Kiến An
|
Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh
Dũng 6
|
8,500
|
5,100
|
3,400
|
2,550
|
4,250
|
2,550
|
1,700
|
1,275
|
I
|
Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh
Dũng 6
|
Giáp địa phận phường Hưng Đạo
|
7,500
|
4,500
|
3,000
|
2,250
|
3,750
|
2,250
|
1,500
|
1,125
|
Đường
trục khu Phú Hải, Đường từ cửa hảng xăng dầu Vipco -UBND phường Anh Dũng
|
I
|
Toàn tuyến
|
3,500
|
2,100
|
1,400
|
1,050
|
1,750
|
1,050
|
700
|
525
|
Đường
trục khu, liên khu Ninh Hải, Trà Khê, Phấn Dũng
|
I
|
Toàn tuyến
|
2,500
|
1,500
|
1,000
|
750
|
1,250
|
750
|
500
|
375
|
Các tuyến
đường rải nhựa còn lại là đường trục nội bộ trong khu dân cư không thuộc các
tuyến trên
|
I
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
1,500
|
900
|
600
|
450
|
750
|
450
|
300
|
225
|
Các tuyến
đường trong dự án phát triển nhà ở Công ty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và
HT Quốc tế (Anh Dũng 5)
|
I
|
Mặt đường nội bộ nối với đường 353
|
6,000
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
Các lô còn lại trong dự án
|
4,000
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
Dự án
phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD
Bộ thương mại, Cty TNHH Thuỷ Nguyên, Cty TNHH TM Mê Linh (Anh Dũng 2,3,4, Nam
sông Lạch Tray, Khu biệt thự Mê Linh)
|
I
|
Mặt đường nội bộ nối với đường 353
|
10,000
|
|
|
|
5,000
|
|
|
|
Các lô còn lại trong dự án
|
8,000
|
|
|
|
4,000
|
|
|
|
Dự án
phát triển nhà ở của các Cty XD thuỷ lợi HP, Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH
Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8)
|
I
|
Mặt đường nội bộ nối với đường 353
và 355
|
6,000
|
|
|
|
3,000
|
|
|
|
Các lô còn lại trong dự án
|
4,000
|
|
|
|
2,000
|
|
|
|
Dự án
Vườn Đốm
|
I
|
Toàn dự án
|
3,000
|
|
|
|
1,500
|
|
|
|
Khu vực
nằm ngoài đê (theo đường 353 cũ và nối tiếp đường Phạm Văn Đồng) đoạn từ hết
Bảo tàng Hải Quân đến cách ngã 3 Ninh Hải 300m
|
I
|
Đường có mặt cắt 6 m trở lên
|
2,100
|
1,260
|
840
|
630
|
1,050
|
630
|
420
|
315
|
I
|
Đường có mặt cắt dưới 6 m
|
1,500
|
900
|
600
|
450
|
750
|
450
|
300
|
225
|
PHƯỜNG
HẢI THÀNH
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)
|
I
|
Ngã 3 đường vào UBND phường Anh
Dũng
|
Hết trạm VinaSat
|
10,000
|
6,000
|
4,000
|
3,000
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
1,500
|
I
|
Hết trạm VinaSat
|
kênh Hoà Bình
|
13,000
|
7,800
|
5,200
|
3,900
|
6,500
|
3,900
|
2,600
|
1,950
|
I
|
kênh Hoà Bình
|
Đường 402 (giáp địa phận phường Tân Thành)
|
11,000
|
6,600
|
4,400
|
3,300
|
5,500
|
3,300
|
2,200
|
1,650
|
Đường 355
kéo dài
|
I
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
7,000
|
4,200
|
2,800
|
2,100
|
3,500
|
2,100
|
1,400
|
1,050
|
Đường
công vụ 1, 2
|
I
|
Từ đầu đường 353 vào 100 m
|
6,000
|
3,600
|
2,400
|
1,800
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
900
|
I
|
Đoạn sau 100 m
|
4,500
|
2,700
|
1,800
|
1,350
|
2,250
|
1,350
|
900
|
675
|
Đường
công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thuỷ
sản)
|
I
|
Từ đầu đường 353 vào 100 m
|
2,500
|
1,500
|
1,000
|
750
|
1,250
|
750
|
500
|
375
|
I
|
Đoạn sau 100 m
|
2,000
|
1,200
|
800
|
600
|
1,000
|
600
|
400
|
300
|
Đường
không phải đường công vụ nối với đường 353
|
I
|
Từ đầu đường 353 vào 100m
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
900
|
1,500
|
900
|
600
|
450
|
I
|
Đoạn sau 100m
|
2,300
|
1,380
|
920
|
690
|
1,150
|
690
|
460
|
345
|
Đường
trục trong khu dân cư không thuộc các tuyến đường trên
|
I
|
Toàn tuyến
|
1,500
|
900
|
600
|
450
|
750
|
450
|
300
|
225
|
PHƯỜNG
HOÀ NGHĨA
|
|
|
|
|
Phạm Văn
Đồng (Đường 353)
|
I
|
Tiếp giáp phường Anh Dũng
|
Đường vào An Lập
|
10,000
|
6,000
|
4,000
|
3,000
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
1,500
|
I
|
Đường vào An Lập
|
Hết địa phận phường Hoà Nghĩa
(giáp Đồ Sơn)
|
8,000
|
4,800
|
3,200
|
2,400
|
4,000
|
2,400
|
1,600
|
1,200
|
Đường 362
(Đường 402 cũ) (Hoà Nghĩa đi Kiến Thụy)
|
I
|
Giáp đường Phạm Văn Đồng
|
Về phía Kiến Thụy 200m
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
1,500
|
2,500
|
1,500
|
1,000
|
750
|
I
|
Về phía Kiến Thụy 200m
|
Hết Cống Lai
|
4,000
|
2,400
|
1,600
|
1,200
|
2,000
|
1,200
|
800
|
600
|
I
|
Hết Cống Lai
|
Hết địa phận phường Hoà Nghĩa
(giáp Kiến Thụy)
|
2,500
|
1,500
|
1,000
|
750
|
1,250
|
750
|
500
|
375
|
Đường
trục vào khu Hải Phong, phường Hòa Nghĩa
|
I
|
Đầu đường
|
Hết nhà Văn hoá Hải Phong
|
3,500
|
2,100
|
1,400
|
1,050
|
1,750
|
1,050
|
700
|
525
|
I
|
Hết nhà Văn hoá Hải Phong
|
Cuối đường (giáp Kiến Thụy)
|
3,200
|
1,920
|
1,280
|
960
|
1,600
|
960
|
640
|
480
|
Đường
trục vào UBND phường Hòa Nghĩa
|
I
|
Từ đường 353
|
Ngã tư UBND phường
|
3,500
|
2,100
|
1,400
|
1,050
|
1,750
|
1,050
|
700
|
525
|
I
|
Ngã tư UBND phường
|
Cuối đường
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
900
|
1,500
|
900
|
600
|
450
|
Đường
trục An Lập, An Toàn của phường Hòa Nghĩa
|
I
|
Từ đường 353
|
Cuối đường
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
900
|
1,500
|
900
|
600
|
450
|
Đường
Trục dọc phường
|
I
|
Từ đường 361 (đường 402 cũ)
|
Ngã tư quán bà Sâm
|
2,000
|
1,200
|
800
|
600
|
1,000
|
600
|
400
|
300
|
Các tuyến
đường nội bộ liên tổ dân phố trải nhựa hoặc bê tông có mặt cắt đường > 3m
đến >5mét
|
I
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
2,000
|
1,200
|
800
|
600
|
1,000
|
600
|
400
|
300
|
Các tuyến
đường trong dự án Tái định cư
|
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
3,500
|
2,100
|
1,400
|
1,050
|
1,750
|
1,050
|
700
|
525
|
PHƯỜNG
TÂN THÀNH
|
|
|
|
|
Đường
Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)
|
I
|
Giáp địa phận phường Hải Thành
|
Cách 200m đường công vụ 3
|
8,000
|
4,800
|
3,200
|
2,400
|
4,000
|
2,400
|
1,600
|
1,200
|
I
|
Từ đường công vụ 3 (đường vào UBND
phường Tân Thành) về hai phía mỗi phía 200m
|
10,000
|
6,000
|
4,000
|
3,000
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
1,500
|
I
|
Cách ngã 3 đường vào UBND phường
Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét
|
Hết địa phận phường Tân Thành
(giáp Đồ Sơn)
|
8,000
|
4,800
|
3,200
|
2,400
|
4,000
|
2,400
|
1,600
|
1,200
|
Đường công
vụ
|
I
|
Từ đầu đường 353 vào 300m
|
4,000
|
2,400
|
1,600
|
1,200
|
2,000
|
1,200
|
800
|
600
|
I
|
Đoạn sau 300m
|
2,500
|
1,500
|
1,000
|
750
|
1,250
|
750
|
500
|
375
|
Đường
không phải đường công vụ
|
I
|
Từ đầu đường 353 vào 100m
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
900
|
1,500
|
900
|
600
|
450
|
I
|
Đoạn sau 100m
|
2,000
|
1,200
|
800
|
600
|
1,000
|
600
|
400
|
300
|
Đường
Liên tổ dân phố
|
I
|
Từ đường công vụ 1 đến đường công
vụ 4
|
3,500
|
2,100
|
1,400
|
1,050
|
1,750
|
1,050
|
700
|
525
|
Đường BN
|
I
|
Toàn tuyến
|
3,500
|
2,100
|
1,400
|
1,050
|
1,750
|
1,050
|
700
|
525
|
PHƯỜNG
HƯNG ĐẠO
|
|
|
|
|
Đường 355
(Ninh Hải - Kiến An)
|
I
|
Giáp địa phận phường Anh Dũng
(công ty Đức Anh)
|
Hết Công ty TNHH Cự Bách
|
6,000
|
3,600
|
2,400
|
1,800
|
3,000
|
1,800
|
1,200
|
900
|
I
|
Hết Công ty TNHH Cự Bách
|
Hết nghĩa trang Liệt sỹ phường
Hưng Đạo
|
8,000
|
4,800
|
3,200
|
2,400
|
4,000
|
2,400
|
1,600
|
1,200
|
I
|
Hết nghĩa trang Liệt sỹ phường
Hưng Đạo
|
Đến hết địa phận phường Hưng Đạo
|
5,000
|
3,000
|
2,000
|
1,500
|
2,500
|
1,500
|
1,000
|
750
|
Đường 361
(đường 401) (thuộc địa phận phường Hung Đạo)
|
I
|
Giáp phường Đa Phúc
|
Hết cống Kênh Hoà Bình
(giáp địa phận huyện Kiến Thụy)
|
3,500
|
2,100
|
1,400
|
1,050
|
1,750
|
1,050
|
700
|
525
|
Các tuyến đường thuộc phường Hưng
Đạo
|
I
|
Các đường nhánh của đường 355 là
đường trục đi các khu Tiểu Trà, Phương Lung, Vọng Hải, Phúc Lộc đoạn 500m
đầu, từ đường 355
|
2,500
|
1,500
|
1,000
|
750
|
1,250
|
750
|
500
|
375
|
I
|
Các đường nhánh của đường 355 là
đường trục đi các khu Tiểu Trà, Phương Lung,Vọng Hải, Phúc Lộc đoạn sau 500m,
từ đường 355
|
2,000
|
1,200
|
800
|
600
|
1,000
|
600
|
400
|
300
|
I
|
Từ ngã 4 chợ Hương
|
Ngã 4 trường Mầm Non
|
4,500
|
2,700
|
1,800
|
1,350
|
2,250
|
1,350
|
900
|
675
|
I
|
Ngã 4 trường Mầm Non
|
Cống Hương (giáp Kiến Thụy)
|
2,000
|
1,200
|
800
|
600
|
1,000
|
600
|
400
|
300
|
PHƯỜNG
ĐA PHÚC
|
|
|
|
|
Đường 355
(Ninh Hải - Kiến An)
|
I
|
Giáp địa phận Hưng Đạo
|
Cống Tây (giáp địa phận Kiến An)
|
5,500
|
3,300
|
2,200
|
1,650
|
2,750
|
1,650
|
1,100
|
825
|
Đường
trục phường Đa Phúc
|
I
|
Giáp đường 355 qua UBND phường Đa
Phúc
|
Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An
|
3,500
|
2,100
|
1,400
|
1,050
|
1,750
|
1,050
|
700
|
525
|
Đường 361
(đường 401 cũ) Đa Phúc đi Kiến Thụy)
|
I
|
Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m
đầu
|
4,500
|
2,700
|
1,800
|
1,350
|
2,250
|
1,350
|
900
|
675
|
|
Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp
địa phận phường Hưng Đạo
|
3,500
|
2,100
|
1,400
|
1,050
|
1,750
|
1,050
|
700
|
525
|
Các tuyến
đường thuộc phường Đa Phúc
|
I
|
Nhánh của đường trục phường thuộc
các khu Phúc Hải, Quảng Luận, Đông Lãm
|
2,500
|
1,500
|
1,000
|
750
|
1,250
|
750
|
500
|
375
|
I
|
Đường Cổ Tràng từ đường trục
phường đến Vân Quan và đường trục Vân Quan từ Cầu Tốn đến ngã 3 Đồng Lanh
|
2,500
|
1,500
|
1,000
|
750
|
1,250
|
750
|
500
|
375
|