Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị huyện Thủy Nguyên năm 2012

Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị huyện Thủy Nguyên

HUYỆN THỦY NGUYÊN (8.14)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

 Giá đất ở
 

 Giá đất sản xuất, kinh doanh
 phi nông nghiệp

Từ

Đến

 VT1

 VT2

 VT3

 VT4

 VT1

 VT2

 VT3

 VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Thị trấn Núi Đèo

1

Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ)

IV

Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ

Giáp cầu Tây (Ngã 3 đường TL 351 và TL 359)

10,000

5,250

4,120

3,370

5,000

2,620

2,060

1,680

2

Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ)

IV

Cầu Tây

Đền Phò Mã

10,000

5,250

4,120

3,370

5,000

2,620

2,060

1,680

3

Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ)

IV

Đền Phò Mã

Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C)

13,500

7,000

5,500

4,500

6,750

3,500

2,750

2,250

4

Tỉnh lộ 351

IV

Cầu Tây

Cửa UBND xã Thủy Sơn

7,500

3,500

2,750

2,250

3,750

1,750

1,370

1,120

5

Tỉnh lộ 359C

IV

Ngã 4 đường 359c và đường Máng Nước

Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu

7,500

3,500

2,750

2,250

3,750

1,750

1,370

1,120

6

Tuyến đường

IV

Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên

Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi)

5,000

2,800

2,200

1,800

2,500

1,400

1,100

900

7

Tuyến đường

IV

Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (ngõ Dũi)

Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước)

2,000

840

660

540

1,000

420

330

270

8

Tuyến đường

IV

Giáp cơ quan Huyện Ủy

Trại Chăn nuôi cũ

1,200

840

660

540

600

420

330

270

9

Tuyến đường

IV

Đường TL 359

 Khu Gò Gai

3,000

2,100

1,650

1,350

1,500

1,050

820

670

10

Tuyến đường

IV

Chân dốc Núi Đèo

Khu Đồng Cau

5,000

2,800

2,200

1,800

2,500

1,400

1,100

900

11

Các tuyến đường trong khu trung tâm Thương Mại

IV

Đầu đường

Cuối đường

5,000

2,800

2,200

1,800

2,500

1,400

1,100

900

12

Tuyến đường

IV

Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long

Đường Máng nước

1,500

1,000

800

700

750

500

400

350

13

Tuyến đường

IV

Sau huyện Hội Phụ nữ

Khu trại chăn nuôi (cũ)

1,200

840

660

540

600

420

330

270

14

Tuyến đường

IV

Đường TL 351

Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn

3,000

2,100

1,650

1,350

1,500

1,050

820

670

15

Tuyến đường sau Chi Cục Thuế

IV

Đầu đường

Cuối đường

2,000

1,400

1,100

900

1,000

700

550

450

16

Các tuyến đường còn lại của thị trấn Núi Đèo

IV

Đầu đường

Cuối đường

1,000

640

520

440

500

320

260

220

 

Thị trấn Minh Đức

1

Tuyến đường

IV

Cổng nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ

Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa

2,000

1,400

1,100

900

1,000

700

550

450

2

Tuyến đường

IV

Cổng nhà máy sửa chữa Tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ

Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon Hải Phòng

2,000

1,400

1,100

900

1,000

700

550

450

3

Tuyến đường

IV

Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon Hải Phòng

Cầu Tràng Kênh

1,000

800

650

550

500

400

320

270

4

Tuyến đường

IV

Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon Hải Phòng

Nhà máy xi măng Chinfon Hải Phòng

1,000

800

650

550

500

400

320

270

5

Tuyến đường

IV

Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa

Dốc Đồng Bàn

800

640

520

440

400

320

260

220

6

Tuyến đường

IV

Ngã 4 Bưu Điện

Cầu sang Núi Mọc

800

640

520

440

400

320

260

220

7

Tuyến đường

IV

Cầu sang Núi Mọc

Giáp xã Minh Tân

500

400

350

300

250

200

170

150

8

Tuyến đường bao thị trấn Minh Đức

IV

Cầu Chinh Phong

Kho 702

1,000

800

700

600

500

400

350

300

9

Mặt đường nhựa còn lại trong khu trung tâm thị trấn

1,500

1,000

800

700

750

500

400

350

10

Đất ở những đoạn còn lại trong thị trấn Minh Đức

500

400

350

300

250

200

170

150

Xem và tải tài liệu tại đây

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố