Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị - Huyện Thủy Nguyên (8.14)
28/01/2011 11:31
HUYỆN THUỶ NGUYÊN (8.14) |
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: 1000 đồng/m2 |
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Thị trấn Núi Đèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) |
IV |
Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ |
Giáp cầu Tây (Ngã 3 đường TL 351 và TL 359) |
10,000 |
5,250 |
4,120 |
3,370 |
6,000 |
3,150 |
2,472 |
2,022 |
2 |
Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) |
IV |
Cầu Tây |
Đền Phò Mã |
10,000 |
5,250 |
4,120 |
3,370 |
6,000 |
3,150 |
2,472 |
2,022 |
3 |
Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) |
IV |
Đền Phò Mã |
Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C) |
13,500 |
7,000 |
5,500 |
4,500 |
8,100 |
4,200 |
3,300 |
2,700 |
4 |
Tỉnh lộ 351 |
IV |
Cầu Tây |
Cửa UBND xã Thủy Sơn |
7,500 |
3,500 |
2,750 |
2,250 |
4,500 |
2,100 |
1,650 |
1,350 |
5 |
Tỉnh lộ 359C |
IV |
Ngã 4 đường 359c và đường Máng Nước |
Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu |
7,500 |
3,500 |
2,750 |
2,250 |
4,500 |
2,100 |
1,650 |
1,350 |
6 |
Tuyến đường |
IV |
Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên |
Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi) |
5,000 |
2,800 |
2,200 |
1,800 |
3,000 |
1,680 |
1,320 |
1,080 |
7 |
Tuyến đường |
IV |
Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (ngõ Dũi) |
Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước) |
2,000 |
840 |
660 |
540 |
1,200 |
504 |
396 |
324 |
8 |
Tuyến đường |
IV |
Giáp cơ quan Huyện Ủy |
Trại Chăn nuôi cũ |
1,200 |
840 |
660 |
540 |
720 |
504 |
396 |
324 |
9 |
Tuyến đường |
IV |
Đường TL 359 |
Khu Gò Gai |
3,000 |
2,100 |
1,650 |
1,350 |
1,800 |
1,260 |
990 |
810 |
10 |
Tuyến đường |
IV |
Chân dốc Núi Đèo |
Khu Đồng Cau |
5,000 |
2,800 |
2,200 |
1,800 |
3,000 |
1,680 |
1,320 |
1,080 |
11 |
Các tuyến đường trong khu trung tâm Thương Mại |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
5,000 |
2,800 |
2,200 |
1,800 |
3,000 |
1,680 |
1,320 |
1,080 |
12 |
Tuyến đường |
IV |
Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long |
Đường Máng nước |
1,500 |
1,000 |
800 |
700 |
900 |
600 |
480 |
420 |
13 |
Tuyến đường |
IV |
Sau huyện Hội Phụ nữ |
Khu trại chăn nuôi (cũ) |
1,200 |
840 |
660 |
540 |
720 |
504 |
396 |
324 |
14 |
Tuyến đường |
IV |
Đường TL 351 |
Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn |
3,000 |
2,100 |
1,650 |
1,350 |
1,800 |
1,260 |
990 |
810 |
15 |
Tuyến đường sau Chi Cục Thuế |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
2,000 |
1,400 |
1,100 |
900 |
1,200 |
840 |
660 |
540 |
16 |
Các tuyến đường còn lại của thị trấn Núi Đèo |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
1,000 |
640 |
520 |
440 |
600 |
384 |
312 |
264 |
|
Thị trấn Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường |
IV |
Cổng nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ |
Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa |
2,000 |
1,400 |
1,100 |
900 |
1,200 |
840 |
660 |
540 |
2 |
Tuyến đường |
IV |
Cổng nhà máy sửa chữa Tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ |
Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon Hải Phòng |
2,000 |
1,400 |
1,100 |
900 |
1,200 |
840 |
660 |
540 |
3 |
Tuyến đường |
IV |
Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon Hải Phòng |
Cầu Tràng Kênh |
1,000 |
800 |
650 |
550 |
600 |
480 |
390 |
330 |
4 |
Tuyến đường |
IV |
Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon Hải Phòng |
Nhà máy xi măng Chinfon Hải Phòng |
1,000 |
800 |
650 |
550 |
600 |
480 |
390 |
330 |
5 |
Tuyến đường |
IV |
Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa |
Dốc Đồng Bàn |
800 |
640 |
520 |
440 |
480 |
384 |
312 |
264 |
6 |
Tuyến đường |
IV |
Ngã 4 Bưu Điện |
Cầu sang Núi Mọc |
800 |
640 |
520 |
440 |
480 |
384 |
312 |
264 |
7 |
Tuyến đường |
IV |
Cầu sang Núi Mọc |
Giáp xã Minh Tân |
500 |
400 |
350 |
300 |
300 |
240 |
210 |
180 |
8 |
Mặt đường nhựa còn lại trong khu trung tâm thị trấn |
1,500 |
1,000 |
800 |
700 |
900 |
600 |
480 |
420 |
9 |
Đất ở những đoạn còn lại trong thị trấn Minh Đức |
500 |
400 |
350 |
300 |
300 |
240 |
210 |
180 |