Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị huyện Cát Hải năm 2012
08/01/2012 21:29
Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị huyện
Cát Hải
HUYỆN CÁT HẢI (8.13)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: 1000 đồng/m2
|
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Loại đô thị
|
Đoạn đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Thị
trấn Cát Bà
|
|
|
|
1
|
Đường
tỉnh 356
|
IV
|
Địa phận TT Cát Bà
|
Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 484)
|
3,500
|
2,800
|
2,100
|
1,750
|
1750
|
1400
|
1050
|
875
|
2
|
Phố Hà
Sen
|
IV
|
Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế
214)
|
Đỉnh dốc
Bà Thà
|
2,500
|
|
|
|
1250
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Phố Hà
Sen
|
IV
|
Đỉnh dốc Bà Thà
|
Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488)
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
1,500
|
1500
|
1200
|
900
|
750
|
4
|
Phố Hà
Sen
|
IV
|
Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486)
|
Hết Nghĩa trang liệt sỹ (số 424)
|
3,500
|
2,800
|
2,100
|
1,750
|
1750
|
1400
|
1050
|
875
|
5
|
Phố Hà
Sen
|
IV
|
Giáp Nghĩa trang liệt sỹ
|
Hết Ngã 3 Công ty xây dựng cũ (số
nhà 256)
|
4,500
|
3,600
|
2,700
|
2,250
|
2250
|
1800
|
1350
|
1125
|
6
|
Phố Hà
Sen
|
IV
|
Số nhà 254
|
Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)
|
5,000
|
4,000
|
3,000
|
2,500
|
2500
|
2000
|
1500
|
1250
|
7
|
Đường 1-4
|
IV
|
Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2)
|
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62)
|
6,000
|
4,800
|
3,600
|
3,000
|
3000
|
2400
|
1800
|
1500
|
8
|
Đường 1-4
|
IV
|
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64)
|
Hết Công ty cổ phần Chương Dương
(số nhà 94)
|
9,000
|
7,200
|
5,400
|
4,500
|
4500
|
3600
|
2700
|
2250
|
9
|
Đường 1-4
|
IV
|
Giáp Cty CP Chương Dương (số nhà
96)
|
Hết Ngã ba cảng cá Cát Bà (số nhà
165)
|
10,000
|
8,000
|
6,000
|
5,000
|
5000
|
4000
|
3000
|
2500
|
10
|
Đường 1-4
|
IV
|
Số nhà 166 (ngã ba cảng cá, đường
1-4)
|
Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao
thế 292)
|
16,000
|
12,800
|
9,600
|
|
8000
|
6400
|
4800
|
0
|
11
|
Đường 1-4
|
IV
|
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế
292)
|
Giáp cửa hầm quân sự
|
15,000
|
12,000
|
|
|
7500
|
6000
|
0
|
0
|
12
|
Đường 1-4
|
IV
|
Cửa hầm quân sự
|
Cuối đường (Cát Cò 3)
|
12,000
|
9,600
|
|
|
6000
|
4800
|
0
|
0
|
13
|
Đường Cát
Tiên
|
IV
|
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292)
|
Cuối đường (Cát cò 1&2)
|
15,000
|
12,000
|
|
|
7500
|
6000
|
0
|
0
|
14
|
Phố Núi
Ngọc
|
IV
|
Khách sạn Yến Thanh (số nhà 3)
|
Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà
39)
|
15,000
|
12,000
|
|
|
7500
|
6000
|
0
|
0
|
15
|
Phố Núi
Ngọc
|
IV
|
Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41)
|
Hết trường Tiểu học Chu Văn An
|
12,000
|
9,600
|
7,200
|
|
6000
|
4800
|
3600
|
0
|
16
|
Phố Núi
Ngọc
|
IV
|
hết Trường Tiểu học Chu Văn An
|
Hết số nhà 162
|
10,000
|
8,000
|
6,000
|
|
5000
|
4000
|
3000
|
0
|
17
|
Phố Núi
Ngọc
|
IV
|
Ngõ tiếp giáp số nhà 164
|
Hết khách sạn Thành Công II (số
nhà 283)
|
12,000
|
9,600
|
|
|
6000
|
4800
|
0
|
0
|
18
|
Phố Núi
Ngọc
|
IV
|
Khách sạn Thái Long (số nhà 285)
|
Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số
nhà 315)
|
15,000
|
12,000
|
9,000
|
|
7500
|
6000
|
4500
|
0
|
19
|
Phố Núi
Ngọc
|
IV
|
Từ số nhà 1
|
Khách sạn Hương Sen (số nhà 9)
|
15,000
|
12,000
|
|
|
7500
|
6000
|
0
|
0
|
20
|
Tuyến
đường vòng lô II Núi Ngọc
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
6,000
|
4,800
|
|
|
3000
|
2400
|
0
|
0
|
21
|
Đường Núi
Xẻ
|
IV
|
Đầu đường
|
Cuối đường
|
5,000
|
4,000
|
|
|
2500
|
2000
|
0
|
0
|
22
|
Phố Cái
Bèo
|
IV
|
Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1)
|
Hết Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà
|
6,000
|
4,800
|
3,600
|
3,000
|
3000
|
2400
|
1800
|
1500
|
23
|
Phố Cái
Bèo
|
IV
|
Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà
|
Trạm bơm Áng Vả
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
1,500
|
1500
|
1200
|
900
|
750
|
24
|
Phố Cái
Bèo
|
IV
|
Giáp Ngân hàng NN&PTNT
|
Hết ngã ba Núi Xẻ
|
4,500
|
3,600
|
2,700
|
2,250
|
2250
|
1800
|
1350
|
1125
|
25
|
Phố Cái
Bèo
|
IV
|
Giáp ngã ba Núi Xẻ
|
Hết số nhà 212
|
4,000
|
3,200
|
2,400
|
2,000
|
2000
|
1600
|
1200
|
1000
|
26
|
Phố Cái
Bèo
|
IV
|
Số nhà 214
|
Đầu cầu Cái Bèo
|
9,000
|
7,200
|
5,400
|
|
4500
|
3600
|
2700
|
0
|
27
|
Phố Tùng
Dinh
|
IV
|
Cổng chợ chính (số nhà 01)
|
Hết số nhà 19
|
12,000
|
9,600
|
7,200
|
|
6000
|
4800
|
3600
|
0
|
28
|
Phố Tùng
Dinh
|
IV
|
Số nhà 20
|
Hết số nhà 70
|
9,000
|
7,200
|
5,400
|
|
4500
|
3600
|
2700
|
0
|
29
|
Phố Tùng
Dinh
|
IV
|
Số nhà 71
|
Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát
Bà
|
6,500
|
5,200
|
3,900
|
3,250
|
3250
|
2600
|
1950
|
1625
|
30
|
Phố Tùng
Dinh
|
IV
|
Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá
Cát Bà
|
Hết Cty TNHH thuỷ sản Đức Giang
|
9,000
|
7,200
|
|
|
4500
|
3600
|
0
|
0
|
31
|
Phố Tùng
Dinh
|
IV
|
Công ty đóng tàu Hạ Long
|
Hết Trạm Kiểm ngư
|
6,500
|
5,200
|
3,575
|
|
3250
|
2600
|
1788
|
0
|
|
Thị
trấn Cát Hải
|
|
|
|
|
32
|
Đường
huyện
|
IV
|
Nhà chờ Bến Gót
|
Hết Ngã ba đường tỉnh 356
|
2,500
|
2,000
|
1,500
|
1,250
|
1250
|
1000
|
750
|
625
|
33
|
Đường huyện
|
IV
|
Đầu đường
|
Hết Nghè Đôn Lương
|
2,200
|
1,760
|
1,320
|
1,100
|
1100
|
880
|
660
|
550
|
34
|
Đường
huyện
|
IV
|
Nghè Đôn Lương
|
Công an huyện Cát Hải ( cơ sở 2)
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
1,500
|
1500
|
1200
|
900
|
750
|
35
|
Đường
huyện
|
IV
|
Công an huyện Cát Hải (cơ sở 2)
|
Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải
|
3,500
|
2,800
|
2,100
|
1,750
|
1750
|
1400
|
1050
|
875
|
36
|
Đường
huyện
|
IV
|
Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải
|
Gồ Đồng Sam
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
1,500
|
1500
|
1200
|
900
|
750
|
37
|
Đường
tỉnh 356
|
IV
|
Trạm Biến áp số 2
|
Ngã ba kè du lịch
|
3,500
|
2,800
|
2,100
|
1,750
|
1750
|
1400
|
1050
|
875
|
38
|
Đường
tỉnh 356
|
IV
|
Ngã ba kè du lịch
|
Giáp Sân vận động TT Cát Hải
|
3,000
|
2,400
|
1,800
|
1,500
|
1500
|
1200
|
900
|
750
|
39
|
Đường
tỉnh 356
|
IV
|
Sân vận động TT Cát Hải
|
Ngã ba đường 356 (Bến Gót)
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
900
|
900
|
720
|
540
|
450
|
40
|
Đường
tỉnh 356
|
IV
|
Gồ Đồng Sam
|
Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356
|
1,800
|
1,440
|
1,080
|
900
|
900
|
720
|
540
|
450
|
41
|
Đoạn
đường
|
IV
|
Sau Ngân hàng NN và PTNT
|
Hết Bưu điện Cát Hải cũ
|
3,200
|
2,560
|
1,920
|
1,600
|
1600
|
1280
|
960
|
800
|
Xem và tải
tài liệu tại đây