Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị - Huyện Cát Hải (8.13)
28/01/2011 11:29
HUYỆN CÁT HẢI (8.13) |
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: 1000 đồng/m2 |
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Thị trấn Cát Bà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 356 |
IV |
Địa phận TT Cát Bà |
Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 484) |
3,500 |
2,450 |
1,930 |
|
2,100 |
1,470 |
1,158 |
|
2 |
Tuyến đường |
IV |
Dốc Bà Thà |
Ngã ba Áng Sỏi (Số nhà 484) |
3,000 |
2,100 |
1,650 |
|
1,800 |
1,260 |
990 |
|
3 |
Phố Hà Sen |
IV |
Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 483) |
Hết Nghĩa trang liệt sỹ |
3,500 |
2,450 |
1,930 |
|
2,100 |
1,470 |
1,158 |
|
4 |
Phố Hà Sen |
IV |
Hết Nghĩa trang liệt sỹ |
Hết Ngã 3 Công ty xây dựng cũ (Số nhà 171) |
4,500 |
2,700 |
2,250 |
|
2,700 |
1,620 |
1,350 |
|
5 |
Phố Hà Sen |
IV |
Ngã 3 CTy xây dựng cũ (Số nhà 171) |
Cửa hàng xăng dầu khu vực III (số nhà 11) |
5,000 |
3,500 |
2,750 |
|
3,000 |
2,100 |
1,650 |
|
6 |
Phố Hà Sen và đường 1-4 |
IV |
Cửa hàng xăng dầu khu vực III (số nhà 9) |
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) |
6,000 |
4,200 |
3,300 |
|
3,600 |
2,520 |
1,980 |
|
7 |
Đường 1-4 |
IV |
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) |
Hết Công ty cổ phần Chương Dương (số nhà 94) |
9,000 |
6,300 |
4,950 |
|
5,400 |
3,780 |
2,970 |
|
8 |
Đường 1-4 |
IV |
Công ty CP Chương Dương (số nhà 96) |
Hết Ngã ba cảng cá Cát Bà (số nhà 165) |
10,000 |
7,000 |
5,500 |
|
6,000 |
4,200 |
3,300 |
|
9 |
Đường 1-4 |
IV |
Số nhà 166 (Ngã ba cảng cá, đường 1-4) |
Hết Đồn Biên phòng 54 (số nhà 218) |
16,000 |
11,200 |
|
|
9,600 |
6,720 |
|
|
10 |
Đường 1-4 |
IV |
Số nhà 219 |
Hết Ngã ba Chùa Đông (Cột điện cao thế 292) |
16,000 |
11,200 |
|
|
9,600 |
6,720 |
|
|
11 |
Đường 1-4 |
IV |
Ngã ba Chùa Đông (Cột điện cao thế 292) |
Hết Cửa hầm quân sự |
15,000 |
10,500 |
|
|
9,000 |
6,300 |
|
|
12 |
Đường 1-4 |
IV |
Cửa hầm quân sự |
Cuối đường (Cát Cò 3) |
12,000 |
8,400 |
|
|
7,200 |
5,040 |
|
|
13 |
Đường Cát Tiên |
IV |
Ngã ba Chùa Đông (Cột điện cao thế 292) |
Cuối đường (Cát cò 1&2) |
15,000 |
10,500 |
|
|
9,000 |
6,300 |
|
|
14 |
Phố Núi Ngọc |
IV |
Khách sạn Yến Thanh (số nhà 3) |
Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39) |
15,000 |
10,500 |
|
|
9,000 |
6,300 |
|
|
15 |
Phố Núi Ngọc |
IV |
Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) |
Hết trường Tiểu học Chu Văn An |
12,000 |
8,400 |
|
|
7,200 |
5,040 |
|
|
16 |
Phố Núi Ngọc |
IV |
Trường Tiểu học Chu Văn An |
Hết Công ty QL Công trình và DV Đô thị |
10,000 |
|
|
|
6,000 |
|
|
|
17 |
Phố Núi Ngọc |
IV |
Công ty QL Công trình và DV Đô thị |
Cột điện cao thế 281-K1 (số nhà 134) |
9,000 |
|
|
|
5,400 |
|
|
|
18 |
Phố Núi Ngọc |
IV |
Cột điện cao thế 281-K1(số nhà 136) |
Hết số nhà 162 |
10,000 |
|
|
|
6,000 |
|
|
|
19 |
Phố Núi Ngọc |
IV |
Ngõ tiếp giáp số nhà 164 |
Khách sạn Thành Công II (số nhà 283) |
12,000 |
|
|
|
7,200 |
|
|
|
20 |
Phố Núi Ngọc |
IV |
Khách sạn Thái Long (số nhà 285) |
Sau khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) |
15,000 |
10,500 |
|
|
9,000 |
6,300 |
|
|
21 |
Phố Núi Ngọc |
IV |
Từ số nhà 1 |
Khách sạn Hương Sen (số nhà 9) |
15,000 |
10,500 |
|
|
9,000 |
6,300 |
|
|
22 |
Tuyến đường vòng lô II Núi Ngọc |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
6,000 |
|
|
|
3,600 |
|
|
|
23 |
Đường Núi Xẻ |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
5,000 |
|
|
|
3,000 |
|
|
|
24 |
Phố Cái Bèo |
IV |
Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1) |
Hết Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà |
6,000 |
4,200 |
3,300 |
|
3,600 |
2,520 |
1,980 |
|
25 |
Phố Cái Bèo |
IV |
Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà |
Trạm bơm Áng Vả |
3,000 |
2,100 |
1,650 |
|
1,800 |
1,260 |
990 |
|
26 |
Phố Cái Bèo |
IV |
Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà |
Hết Ngã ba Núi Xẻ |
4,500 |
3,150 |
2,480 |
|
2,700 |
1,890 |
1,488 |
|
27 |
Phố Cái Bèo |
IV |
Ngã ba Núi Xẻ |
Số nhà 212 |
4,000 |
|
|
|
2,400 |
|
|
|
28 |
Phố Cái Bèo |
IV |
Số nhà 214 |
Đầu cầu Cái Bèo |
9,000 |
6,300 |
|
|
5,400 |
3,780 |
|
|
29 |
Phố Tùng Dinh |
IV |
Cổng chợ chính (số nhà 01) |
Hết số nhà 19 |
12,000 |
8,400 |
|
|
7,200 |
5,040 |
|
|
30 |
Phố Tùng Dinh |
IV |
Số nhà 20 |
số nhà 70 |
9,000 |
6,300 |
|
|
5,400 |
3,780 |
|
|
31 |
Phố Tùng Dinh |
IV |
Số nhà 71 |
Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà |
6,500 |
4,550 |
|
|
3,900 |
2,730 |
|
|
32 |
Phố Tùng Dinh |
IV |
Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà |
Công ty Hải Nam |
9,000 |
6,300 |
|
|
5,400 |
3,780 |
|
|
33 |
Phố Tùng Dinh |
IV |
Công ty Hải Nam |
Công ty Hải Sản |
6,500 |
4,550 |
|
|
3,900 |
2,730 |
|
|
|
Thị trấn Cát Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đoạn đường |
IV |
Nhà chờ Bến Gót |
Hết Ngã ba đường 356 |
2,200 |
1,540 |
1,210 |
990 |
1,320 |
924 |
726 |
594 |
35 |
Đoạn đường |
IV |
Đầu đường |
Hết Nghè Đôn Lương |
2,000 |
1,400 |
1,100 |
900 |
1,200 |
840 |
660 |
540 |
36 |
Đoạn đường 2A |
IV |
Nghè Đôn Lương |
Công an huyện Cát Hải ( cơ sở 2) |
2,500 |
1,750 |
1,380 |
1,130 |
1,500 |
1,050 |
828 |
678 |
37 |
Đoạn đường 2A |
IV |
Công an huyện Cát Hải (cơ sở 2) |
Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải |
3,000 |
2,100 |
1,650 |
1,350 |
1,800 |
1,260 |
990 |
810 |
38 |
Đoạn đường |
IV |
Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải |
Gồ Đồng Sam |
2,500 |
1,750 |
1,380 |
1,130 |
1,500 |
1,050 |
828 |
678 |
39 |
Đoạn đường 356 |
IV |
Trạm Biến áp số 2 |
Ngã ba kè du lịch |
3,000 |
2,100 |
1,650 |
1,350 |
1,800 |
1,260 |
990 |
810 |
40 |
Đoạn đường 356 |
IV |
Ngã ba kè du lịch |
Giáp Sân vận động TT Cát Hải |
2,500 |
1,750 |
1,380 |
1,130 |
1,500 |
1,050 |
828 |
678 |
41 |
Đoạn đường 356 |
IV |
Sân vận động TT Cát Hải |
Ngã ba đường 356 (Bến Gót) |
1,500 |
1,050 |
830 |
680 |
900 |
630 |
498 |
408 |
42 |
Đoạn đường 356 |
IV |
Gồ Đồng Sam |
Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356 |
1,500 |
1,050 |
830 |
680 |
900 |
630 |
498 |
408 |
43 |
Đoạn đường |
IV |
Sau Ngân hàng NN và PTNT |
Hết Bưu điện Cát Hải cũ |
3,000 |
2,100 |
1,650 |
1,350 |
1,800 |
1,260 |
990 |
810 |