HUYỆN VĨNH BẢO (7.5)
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Xã
Nhân Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ
37: từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang
|
2,500
|
1,500
|
1,120
|
1250
|
750
|
560
|
1.2
|
Quốc lộ
10: từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang
|
2,500
|
1,500
|
1,120
|
1250
|
750
|
560
|
1.3
|
Đường cầu
Phao Đăng: từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa
|
1,700
|
1,020
|
770
|
850
|
510
|
385
|
1.4
|
Các tuyến
đường trục khác từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hoà)
|
1,500
|
900
|
670
|
750
|
450
|
335
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đường
trục xã
|
500
|
430
|
370
|
250
|
215
|
185
|
1.6
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất các
vị trí còn lại
|
260
|
|
|
130
|
|
|
2
|
Xã
Đồng Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường 17B
từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
2.2
|
Cầu đồng
Mả đến đình Từ Lâm
|
850
|
630
|
510
|
425
|
315
|
255
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
2.4
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
3
|
Xã
Thanh lương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường
Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
3.3
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Xã
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Quốc lộ
37: từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố chuối
|
700
|
530
|
420
|
350
|
265
|
210
|
4,2
|
Quốc lộ
37: Từ mương Chiều Thông Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ
|
3,500
|
2,100
|
1,580
|
1750
|
1050
|
790
|
4.3
|
Quốc lộ
37: từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ đến giáp xã Hùng Tiến
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
4.5
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Xã
Hùng Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường
17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến đến ngã 3 Hùng Tiến
|
750
|
560
|
450
|
375
|
280
|
225
|
5.2
|
Đường
17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hoà
|
650
|
490
|
390
|
325
|
245
|
195
|
5.3
|
Quốc lộ
37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến
|
850
|
640
|
510
|
425
|
320
|
255
|
5.4
|
Đường
liên xã (từ giáp Hiệp Hoà đến ngã 3 tiếp giáp 17B)
|
500
|
380
|
300
|
250
|
190
|
150
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
5.6
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Xã Tân
Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ
10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên
|
1,200
|
720
|
540
|
600
|
360
|
270
|
6.2
|
Đường khu
Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên)
|
1,200
|
720
|
540
|
600
|
360
|
270
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Đường
trục xã
|
500
|
440
|
370
|
250
|
220
|
185
|
6.4
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Đất các
vị trí còn lại
|
250
|
|
|
125
|
|
|
7
|
Xã
Liên Am
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ
37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh
|
1,500
|
900
|
680
|
750
|
450
|
340
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
7.3
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Xã
Vĩnh Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đường
Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh
Phong 100 m
|
500
|
380
|
300
|
250
|
190
|
150
|
8.2
|
Đường
Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc
gia
|
500
|
380
|
300
|
250
|
190
|
150
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Đường
trục xã
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
8.4
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
9
|
Xã
Vĩnh An
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Quốc lộ
10 từ giáp địa phận xã Việt Tiến đến đường vào Chanh Nguyên
|
1,100
|
660
|
500
|
550
|
330
|
250
|
9.2
|
Quốc lộ
10 từ Chanh Nguyên đến Công ty đường bộ 234
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1000
|
600
|
450
|
9.3
|
Quốc lộ
10 từ công ty đường bộ 234 đến giáp địa phận xã Việt Tiến
|
1,200
|
720
|
540
|
600
|
360
|
270
|
9.4
|
Đường 17B
từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến
|
700
|
530
|
420
|
350
|
265
|
210
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
9.6
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
9.8
|
Khu kinh
tế mới
|
200
|
|
|
100
|
|
|
10
|
Xã Cổ
Am
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường 17A
từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh
Tiến
|
750
|
560
|
450
|
375
|
280
|
225
|
10.2
|
Đường 17A
từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ)
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1000
|
600
|
450
|
10.3
|
Quốc lộ
37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà
ông Mai Luyên xã Cổ Am)
|
1,500
|
1,120
|
900
|
750
|
560
|
450
|
10.4
|
Quốc lộ
37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) -
đến cầu Phao sông Hóa
|
700
|
530
|
420
|
350
|
265
|
210
|
10.5
|
Đường
17B: từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến
|
500
|
380
|
300
|
250
|
190
|
150
|
10.6
|
Khu vực
trung tâm UBND xã Cổ Am
|
1,500
|
1,120
|
900
|
750
|
560
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
10.7
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
10.8
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
10.9
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Xã Cao
Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ
37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học
|
1,500
|
900
|
680
|
750
|
450
|
340
|
11.2
|
Quốc lộ
37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m
|
1,800
|
1,080
|
810
|
900
|
540
|
405
|
11.3
|
Đường17B
từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường
|
500
|
380
|
300
|
250
|
190
|
150
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
11.5
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
11.6
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
12
|
Xã Tam
Đa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường cầu
Phao Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
12.3
|
Đường
liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
13
|
Xã
Hiệp Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường
liên xã
|
400
|
300
|
240
|
200
|
150
|
120
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
13.2
|
Đường
trục xã
|
500
|
440
|
370
|
250
|
220
|
185
|
13.3
|
Đường
liên thôn
|
350
|
300
|
270
|
175
|
150
|
135
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
13.5
|
Khu kinh
tế mới
|
200
|
|
|
100
|
|
|
14
|
Xã Tam
Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Quốc lộ
37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2000
|
1200
|
900
|
14.2
|
Quốc lộ
37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am
|
3,500
|
2,100
|
1,580
|
1750
|
1050
|
790
|
14.3
|
Quốc lộ
37 từ đường vào UBND xã Cổ Am đến giáp địa phận xã Cổ Am
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
14.4
|
Đường 17B
từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am
|
500
|
380
|
300
|
250
|
190
|
150
|
14.5
|
Đường
354 từ đầu cầu Chiến Lược đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37)
|
2,500
|
1,500
|
1,120
|
1250
|
750
|
560
|
14.6
|
Đường 354
từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Hoà B×nh
|
1,300
|
975
|
780
|
650
|
487.5
|
390
|
14.7
|
Từ giáp
địa phận xã Hoà Bình ®Õn đê quốc gia
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
14.8
|
Trung tâm
UBND xã Tam Cường
|
1,500
|
1,120
|
900
|
750
|
560
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
14.9
|
Đường
trục xã
|
500
|
440
|
370
|
250
|
220
|
185
|
14.1
|
Đường
liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
15
|
Xã
Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường 17B
- Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền)
|
700
|
520
|
420
|
350
|
260
|
210
|
15.2
|
Đường
Linh Đông - Cúc Phố: từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
15.3
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
15.4
|
Đường
liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
15.5
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
16
|
Xã Dũng
Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Đường 10
từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến
|
1,100
|
660
|
500
|
550
|
330
|
250
|
16.2
|
Khu vực
trung tâm UBND xã Dũng Tiến
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
16.3
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
16.4
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
16.5
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
17
|
Xã Hoà
Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Đường 354
cầu Hàn đến giáp địa phận xã Tam Cường
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
17.2
|
Khu vực
trung tâm UBND xã Hòa Bình
|
1,300
|
975
|
780
|
650
|
487.5
|
390
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
17.3
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
17.4
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
300
|
270
|
175
|
150
|
135
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
17.5
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
17.6
|
Khu kinh
tế mới
|
200
|
|
|
100
|
|
|
18
|
Xã
Thắng Thuỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Quốc lộ
37: từ Phà Chanh Chử đến giáp địa phận xã Vĩnh Long
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
18.2
|
Chợ Hà
Phương
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1500
|
900
|
675
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
18.3
|
Đường
trục xã
|
500
|
440
|
370
|
250
|
220
|
185
|
18.4
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
450
|
400
|
330
|
225
|
200
|
165
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
18.5
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
19
|
Xã
Vinh Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Quốc lộ
37: từ giáp xã Nhân Hoà đến ngã ba Cúc Phố
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1000
|
600
|
450
|
19.2
|
Quốc lộ
37: từ ngã ba Cúc phố- Cầu Đòng
|
1,500
|
900
|
680
|
750
|
450
|
340
|
19.3
|
Quốc lộ
10: từ giáp điạ phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1000
|
600
|
450
|
19.4
|
Từ ngã ba
Cúc Phố đến giáp địa phận xã Thanh Lương
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
19.5
|
Đường
trục xã
|
500
|
440
|
370
|
250
|
220
|
185
|
19.6
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
19.7
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
20
|
Xã
Cộng Hiền
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường
17B: từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
20.2
|
Đường
17B: từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh
|
600
|
450
|
360
|
300
|
225
|
180
|
20.3
|
Đường
Linh Đông - Cúc Phố: từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng
Hiền
|
1,800
|
1,080
|
810
|
900
|
540
|
405
|
20.4
|
Tõ trêng
cÊp III Céng HiÒn ®Õn cÇu An Quý
|
1,000
|
600
|
450
|
500
|
300
|
225
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
20.5
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
20.6
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
20.7
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
21
|
Xã Lý
Học
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Quốc lộ
37: đầu cầu Lý Học bán kính 100m
|
1,800
|
1,080
|
810
|
900
|
540
|
405
|
21.2
|
Quốc lộ
37: từ cách cầu Lý Học 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1,500
|
900
|
680
|
750
|
450
|
340
|
21.3
|
Quốc lộ
37: từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am
|
2,200
|
1,320
|
990
|
1100
|
660
|
495
|
21.4
|
Quốc lộ
37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường
|
3,000
|
1,800
|
1350
|
1500
|
900
|
675
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
21.5
|
Đường
trục xã
|
500
|
440
|
370
|
250
|
220
|
185
|
21.6
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
500
|
440
|
370
|
250
|
220
|
185
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
21.7
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
22
|
Xã
Việt Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Quốc lộ
10: từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An
|
1,100
|
660
|
500
|
550
|
330
|
250
|
22.2
|
Quốc lộ
10: từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên
|
1,200
|
860
|
650
|
600
|
430
|
325
|
22.3
|
Đường
17B: từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
22.4
|
Khu trung
tâm UBND xã Việt Tiến
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
22.5
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
22.6
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
22.7
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
23
|
Xã
Hưng Nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Thị tứ
cầu Nghìn bán kính 100m
|
2,400
|
1,440
|
1,080
|
1200
|
720
|
540
|
23.2
|
Quốc lộ
10: từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m
|
1,600
|
960
|
720
|
800
|
480
|
360
|
23.3
|
Đường
17B: từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
23.4
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
23.5
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
23.6
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
24
|
Xã
Vĩnh Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Đường
17A: từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến
|
750
|
560
|
450
|
375
|
280
|
225
|
24.2
|
Đường
17A: từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương
|
600
|
450
|
360
|
300
|
225
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
24.3
|
Đường
trục xã
|
400
|
310
|
260
|
200
|
155
|
130
|
24.4
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
24.5
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
24.6
|
Khu kinh
tế mới
|
200
|
|
|
100
|
|
|
25
|
Xã An
Hoà
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
25.1
|
Quốc lộ
10: Từ cầu Nghìn đến cầu Kê Sơn
|
2,400
|
1,440
|
1,080
|
1200
|
720
|
540
|
25.2
|
Đường
17B: từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn
|
650
|
490
|
390
|
325
|
245
|
195
|
25.3
|
Trung tâm
UBND xã An Hoà bán kính 200m
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
25.4
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
25.5
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
25.6
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
26
|
Xã
Giang Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Quốc lộ
10: từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 10
|
750
|
560
|
450
|
375
|
280
|
225
|
26.2
|
Quốc lộ
10: từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1500
|
900
|
675
|
26.3
|
Quốc lộ
10: từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến
|
1,100
|
660
|
500
|
550
|
330
|
250
|
26.4
|
Khu vực
trung tâm UBND xã Giang Biên
|
750
|
560
|
450
|
375
|
280
|
225
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
26.5
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
26.6
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
26.7
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
27
|
Xã
Trấn Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Đường
17A: từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái
|
600
|
450
|
360
|
300
|
225
|
180
|
27.2
|
Đường
17A: từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương
|
500
|
380
|
300
|
250
|
190
|
150
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
27.3
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
27.4
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
27.5
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
27.6
|
Khu kinh
tế mới
|
200
|
|
|
100
|
|
|
28
|
Xã Tân
Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
28.1
|
Đường
liên xã
|
700
|
530
|
420
|
350
|
265
|
210
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
28.2
|
Đường
trục xã
|
450
|
400
|
340
|
225
|
200
|
170
|
28.3
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
28.4
|
Đất các
vị trí còn lại
|
300
|
|
|
150
|
|
|
29
|
Xã
Trung Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
29.1
|
Đường
17B: từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại
|
1,000
|
760
|
600
|
500
|
380
|
300
|
29.2
|
Quốc lộ
37: từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm
|
1,500
|
1,120
|
900
|
750
|
560
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
29.3
|
Đường
trục xã
|
500
|
440
|
370
|
250
|
220
|
185
|
29.4
|
Các tuyến
đường liên thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
29.5
|
Đất các
vị trí còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|