Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh đề xuất tại nông thôn huyện Vĩnh Bảo năm 2012

Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh đề xuất tại nông thôn huyện Vĩnh Bảo

 HUYỆN VĨNH BẢO  (7.5)

 

 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Xã Nhân Hoà

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 37: từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang

2,500

1,500

1,120

1250

750

560

1.2

Quốc lộ 10: từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang

2,500

1,500

1,120

1250

750

560

1.3

Đường cầu Phao Đăng: từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa

1,700

1,020

770

850

510

385

1.4

Các tuyến đường trục khác từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hoà)

1,500

900

670

750

450

335

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1.5

Đường trục xã

500

430

370

250

215

185

1.6

Các tuyến đường liên thôn

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất các vị trí còn lại

260

 

 

130

 

 

2

Xã Đồng Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền

800

600

480

400

300

240

2.2

Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm

850

630

510

425

315

255

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

2.3

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

2.4

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

3

Xã Thanh lương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B)

800

600

480

400

300

240

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

3.2

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

3.3

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

4

Xã Vĩnh Long

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 37: từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố chuối

700

530

420

350

265

210

4,2

Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ

3,500

2,100

1,580

1750

1050

790

4.3

Quốc lộ 37: từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ đến giáp xã Hùng Tiến

1,000

750

600

500

375

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

4.4

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

4.5

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

4.6

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

5

Xã Hùng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến đến ngã 3 Hùng Tiến

750

560

450

375

280

225

5.2

Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hoà

650

490

390

325

245

195

5.3

Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến

850

640

510

425

320

255

5.4

Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hoà đến ngã 3 tiếp giáp 17B)

500

380

300

250

190

150

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

5.5

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

5.6

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

5.7

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

6

Xã Tân Liên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên

1,200

720

540

600

360

270

6.2

Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên)

1,200

720

540

600

360

270

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

6.3

Đường trục xã

500

440

370

250

220

185

6.4

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

6.5

Đất các vị trí còn lại

250

 

 

125

 

 

7

Xã Liên Am

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh

1,500

900

680

750

450

340

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

7.2

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

7.3

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

7.4

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

8

Xã Vĩnh Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

8.1

Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m

500

380

300

250

190

150

8.2

Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia

500

380

300

250

190

150

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

8.3

Đường trục xã

350

310

260

175

155

130

8.4

Các tuyến đường liên thôn

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

8.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

9

Xã Vĩnh An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

9.1

Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt Tiến đến đường vào Chanh Nguyên

1,100

660

500

550

330

250

9.2

Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công ty đường bộ 234

2,000

1,200

900

1000

600

450

9.3

Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234 đến giáp địa phận xã Việt Tiến

1,200

720

540

600

360

270

9.4

Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến

700

530

420

350

265

210

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

9.5

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

9.6

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

9.7

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

9.8

Khu kinh tế mới

200

 

 

100

 

 

10

Xã Cổ Am

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

10.1

Đường 17A từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

750

560

450

375

280

225

10.2

Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ)

2,000

1,200

900

1000

600

450

10.3

Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am)

1,500

1,120

900

750

560

450

10.4

Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa

700

530

420

350

265

210

10.5

Đường 17B: từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến

500

380

300

250

190

150

10.6

Khu vực trung tâm UBND xã Cổ Am

1,500

1,120

900

750

560

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

10.7

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

10.8

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

10.9

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

11

Xã Cao Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học

1,500

900

680

750

450

340

11.2

Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m

1,800

1,080

810

900

540

405

11.3

Đường17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường

500

380

300

250

190

150

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

11.4

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

11.5

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

11.6

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

12

Xã Tam Đa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

12.1

Đường cầu Phao Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng

800

600

480

400

300

240

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

12.2

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

12.3

Đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

12.4

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

13

Xã Hiệp Hoà

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

13.1

Đường liên  xã

400

300

240

200

150

120

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

13.2

Đường trục xã

500

440

370

250

220

185

13.3

Đường liên thôn

350

300

270

175

150

135

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

13.4

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

13.5

Khu kinh tế mới

200

 

 

100

 

 

14

Xã Tam Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

14.1

Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am

4,000

2,400

1,800

2000

1200

900

14.2

Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am

3,500

2,100

1,580

1750

1050

790

14.3

Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am đến giáp địa phận xã Cổ Am

1,000

750

600

500

375

300

14.4

Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am

500

380

300

250

190

150

14.5

Đường 354  từ đầu cầu Chiến Lược đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37)

2,500

1,500

1,120

1250

750

560

14.6

Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Hoà B×nh

1,300

975

780

650

487.5

390

14.7

Từ giáp địa phận xã Hoà Bình  ®Õn đê quốc gia

1,000

750

600

500

375

300

14.8

Trung tâm UBND xã Tam Cường

1,500

1,120

900

750

560

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

14.9

Đường trục xã

500

440

370

250

220

185

14.1

Đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

14.1

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

15

Xã Tiền Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

15.1

Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền)

700

520

420

350

260

210

15.2

Đường Linh Đông - Cúc Phố: từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong

800

600

480

400

300

240

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

15.3

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

15.4

Đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

15.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

16

Xã Dũng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

16.1

Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến

1,100

660

500

550

330

250

16.2

Khu vực trung tâm UBND xã Dũng Tiến

800

600

480

400

300

240

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

16.3

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

16.4

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

16.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

17

Xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

17.1

Đường 354 cầu Hàn đến giáp địa phận xã Tam Cường

1,000

750

600

500

375

300

17.2

Khu vực trung tâm UBND xã Hòa Bình

1,300

975

780

650

487.5

390

 

Khu vực 2

 

 

 

0

0

0

17.3

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

17.4

Các tuyến đường liên thôn

350

300

270

175

150

135

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

17.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

17.6

Khu kinh tế mới

200

 

 

100

 

 

18

Xã Thắng Thuỷ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

18.1

Quốc lộ 37: từ Phà Chanh Chử đến giáp địa phận xã Vĩnh Long

800

600

480

400

300

240

18.2

Chợ Hà Phương

3,000

1,800

1,350

1500

900

675

 

Khu vực 2

 

 

 

0

0

0

18.3

Đường trục xã

500

440

370

250

220

185

18.4

Các tuyến đường liên thôn

450

400

330

225

200

165

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

18.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

19

Xã Vinh Quang

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

19.1

Quốc lộ 37: từ giáp xã Nhân Hoà đến ngã ba Cúc Phố

2,000

1,200

900

1000

600

450

19.2

Quốc lộ 37: từ ngã ba Cúc phố- Cầu Đòng

1,500

900

680

750

450

340

19.3

Quốc lộ 10: từ giáp điạ phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân

2,000

1,200

900

1000

600

450

19.4

Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận xã Thanh Lương

1,200

900

720

600

450

360

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

19.5

Đường trục xã

500

440

370

250

220

185

19.6

Các tuyến đường liên thôn

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

19.7

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

20

Xã Cộng Hiền

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

20.1

Đường 17B: từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền

800

600

480

400

300

240

20.2

Đường 17B: từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh

600

450

360

300

225

180

20.3

Đường Linh Đông - Cúc Phố: từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền

1,800

1,080

810

900

540

405

20.4

Tõ tr­êng cÊp III Céng HiÒn ®Õn cÇu An Quý

1,000

600

450

500

300

225

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

20.5

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

20.6

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

20.7

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

21

Xã Lý Học

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

21.1

Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính 100m

1,800

1,080

810

900

540

405

21.2

Quốc lộ 37: từ cách cầu Lý Học 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm

1,500

900

680

750

450

340

21.3

Quốc lộ 37: từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am

2,200

1,320

990

1100

660

495

21.4

Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường

3,000

1,800

1350

1500

900

675

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

21.5

Đường trục xã

500

440

370

250

220

185

21.6

Các tuyến đường liên thôn

500

440

370

250

220

185

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

21.7

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

22

Xã Việt Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

22.1

Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An

1,100

660

500

550

330

250

22.2

Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên

1,200

860

650

600

430

325

22.3

Đường 17B: từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập

800

600

480

400

300

240

22.4

Khu trung tâm UBND xã Việt Tiến

800

600

480

400

300

240

 

Khu vực 2

 

 

 

0

0

0

22.5

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

22.6

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

22.7

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

23

Xã Hưng Nhân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

23.1

Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m

2,400

1,440

1,080

1200

720

540

23.2

Quốc lộ 10: từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m

1,600

960

720

800

480

360

23.3

Đường 17B: từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh

800

600

480

400

300

240

23.4

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

23.5

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

23.6

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

24

Xã Vĩnh Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

24.1

Đường 17A: từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến

750

560

450

375

280

225

24.2

Đường 17A: từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương

600

450

360

300

225

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

24.3

Đường trục xã

400

310

260

200

155

130

24.4

Các tuyến đường liên thôn

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

24.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

24.6

Khu kinh tế mới

200

 

 

100

 

 

25

Xã An Hoà

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

25.1

Quốc lộ 10: Từ cầu Nghìn đến cầu Kê Sơn

2,400

1,440

1,080

1200

720

540

25.2

Đường 17B: từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn

650

490

390

325

245

195

25.3

Trung tâm UBND xã An Hoà bán kính 200m

800

600

480

400

300

240

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

25.4

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

25.5

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

25.6

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

26

Xã Giang Biên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

26.1

Quốc lộ 10: từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 10

750

560

450

375

280

225

26.2

Quốc lộ 10: từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên

3,000

1,800

1,350

1500

900

675

26.3

Quốc lộ 10: từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến

1,100

660

500

550

330

250

26.4

Khu vực trung tâm UBND xã Giang Biên

750

560

450

375

280

225

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

26.5

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

26.6

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

26.7

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

27

Xã Trấn Dương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

27.1

Đường 17A: từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái

600

450

360

300

225

180

27.2

Đường 17A: từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương

500

380

300

250

190

150

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

27.3

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

27.4

Các tuyến đường liên thôn

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

27.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

27.6

Khu kinh tế mới

200

 

 

100

 

 

28

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

28.1

Đường liên xã

700

530

420

350

265

210

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

28.2

Đường trục xã

450

400

340

225

200

170

28.3

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

28.4

Đất các vị trí còn lại

300

 

 

150

 

 

29

Xã Trung Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

29.1

Đường 17B: từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại

1,000

760

600

500

380

300

29.2

Quốc lộ 37: từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm

1,500

1,120

900

750

560

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

29.3

Đường trục xã

500

440

370

250

220

185

29.4

Các tuyến đường liên thôn

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

29.5

Đất các vị trí còn lại

200

 

 

100

 

 

 

Xem và tải tài liệu tại đây

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố