HUYỆN TIÊN LÃNG (7.4)
|
|
|
Đơn vị tính: 1000 đ/m2
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Xã Đại Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Quốc lộ
10: từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
1.2
|
Các đoạn
còn lại thuộc quốc lộ10 trên địa bàn xã Đại Thắng
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
1,250
|
750
|
563
|
1.3
|
Huyện lộ
25: từ ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng khoảng cách 50m
|
1,500
|
930
|
750
|
750
|
465
|
375
|
1.4
|
Huyện lộ
25: cách ngã 4 đường 10: từ 50m đến đường vào thôn Giang Khẩu
|
900
|
670
|
540
|
450
|
335
|
270
|
1.5
|
Huyện lộ
25: đường vào thôn Giang Khẩu - Đò Mía
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
1.7
|
Đường trục
thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Xã Tiên Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ
10: từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
2.2
|
Các đoạn
đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
1,250
|
750
|
563
|
2.3
|
Huyện lộ
25: từ ngã 4 Hòa Bình về phía cầu sông Mới khoảng cách là 100m
|
1,800
|
1,080
|
810
|
900
|
540
|
405
|
2.4
|
Huyện lộ
25: đoạn từ cầu sông Mới đến cách ngã 4 quốc lộ10 là 100m
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
2.5
|
Quốc lộ
10 cũ: đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng
|
600
|
450
|
360
|
300
|
225
|
180
|
2.6
|
Đường 191
thuộc địa phận xã Tiên Cường
|
600
|
450
|
360
|
300
|
225
|
180
|
2.7
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
2.9
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
3
|
Xã
Tự Cường
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
3.3
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Xã
Tiên Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Huyện lộ
25: đoạn từ cầu Ắn đến cầu sông Mới
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
4.5
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
4.7
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
4.8
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Xã
Quyết Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Huyện lộ
25: đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m
|
2,200
|
1,320
|
990
|
1,100
|
660
|
495
|
5.2
|
Huyện lộ
25: đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m
|
1,800
|
1,080
|
810
|
900
|
540
|
405
|
5.3
|
Huyện lộ
25: đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quyết Tiến
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
5.4
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
5.5
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
5.6
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
5.7
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Xã Khởi Nghĩa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Huyện lộ
25: thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
6.2
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
6.4
|
Đường
trục thôn
|
300
|
180
|
108
|
150
|
90
|
54
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
7
|
Xã
Tiên Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
7.2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
7.4
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Xã
Cấp Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Đoạn
đường cầu Đầm- Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
8.2
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
8.4
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
9
|
Xã Kiến Thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tỉnh lộ
354: đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
9.2
|
Đoạn
đường từ cầu Đầm-cầu Đăng; đoạn từ cầu Đầm đến UBND xã Kiến Thiết
|
1,100
|
820
|
660
|
550
|
410
|
330
|
9.3
|
Đoạn
đuường cầu Đầm-Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã đến cầu phao Đăng
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
9.5
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
9.6
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
10
|
Xã Đoàn Lập
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tỉnh lộ
354: đoạn từ khu du lịch suối khoáng đến cách ngã 3 chợ Đầm 100m
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
10
|
Tỉnh lộ
354: đoạn từ cách ngã 3chợ Đầm 50m đến qua chợ Đầm 100m
|
3,500
|
2,100
|
1,570
|
1,750
|
1,050
|
785
|
10
|
Tỉnh lộ
354: đoạn từ qua ngã 3 Chợ Đầm 100 m đến cầu Đầm
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
1,250
|
750
|
563
|
10
|
Tỉnh lộ
354: đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
11
|
Đoạn
đường cầu Đầm- Cầu Đăng: đoạn từ ngã 3 cầu Đầm đến giáp xã Cấp Tiến
|
1,100
|
830
|
660
|
550
|
415
|
330
|
11
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
11
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Xã
Bạch Đằng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tỉnh lộ
354: đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
11.2
|
Ngã 3
đường Rồng đến cầu ông Đến
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
11
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
12
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
12
|
Xã
Quang Phục
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện lộ
212: đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang Phục
|
2,200
|
1,320
|
990
|
1,100
|
660
|
495
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
12
|
Đường trục
thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
13
|
Xã
Toàn Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Huyện lộ
212: đoạn từ địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Đông Quy100m
|
2,200
|
1,320
|
990
|
1,100
|
660
|
495
|
13
|
Huyện lộ
212: đoạn từ cách chợ Đông quy 100m qua chợ Đông Quy 100m
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
13
|
Huyện lộ
212: đoạn từ qua chợ Đông Quy 100m đến hết địa phận xã Toàn Thắng
|
2,200
|
1,320
|
990
|
1,100
|
660
|
495
|
13
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
14
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
14
|
Xã Tiên Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
14
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
15
|
Xã Tiên Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Huyện lộ
212: đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Trù 100m
|
2,200
|
1,320
|
990
|
1,100
|
660
|
495
|
15
|
Huyện lộ
212: đoạn từ cách chợ Trù 100m đến qua chợ Trù 100m
|
2,700
|
1,620
|
1,220
|
1,350
|
810
|
610
|
15
|
Huyện lộ
212: đoạn qua chợ Trù 100m đến hết địa phận xã Tiên Thắng
|
2,200
|
1,320
|
990
|
1,100
|
660
|
495
|
15
|
Đường Cầu Trù - Bến Sứa
|
1,700
|
1,020
|
770
|
850
|
510
|
385
|
15
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
16
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
16
|
Xã
Bắc Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Huyện lộ
212: đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến cách quán Cháy 50m
|
2,200
|
1,320
|
990
|
1,100
|
660
|
495
|
16
|
Huyện lộ
212: đoạn cách quán Cháy 50m đến qua quán Cháy 50m
|
2,700
|
1,620
|
1,220
|
1,350
|
810
|
610
|
16
|
Huyện lộ
212: đoạn cách quán Cháy 50 m đến hết địa phận xã Bắc Hưng
|
2,200
|
1,320
|
990
|
1,100
|
660
|
495
|
16
|
Đường từ
quán Cháy đến đê: Đoạn từ quán Cháy đến ngã 4 vào chùa Bắc Hưng
|
1,800
|
1,080
|
810
|
900
|
540
|
405
|
17
|
Đường từ
quán Cháy đi Cống C4: đoạn ngã 4 vào chùa Bắc Hưng đến hết địa phận xã Bắc
Hưng
|
2,300
|
1,380
|
1,030
|
1,150
|
690
|
515
|
17
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
17
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
17
|
Xã Nam Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu
cửa hàng đến cầu Nam Hưng
|
2,300
|
1,380
|
1,030
|
1,150
|
690
|
515
|
17
|
Đường
quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ cầu Nam Hưng đến phòng khám 4
|
1,800
|
1,080
|
810
|
900
|
540
|
405
|
17
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
18
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
18
|
Xã
Đông Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đường từ
Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
18
|
Đường từ
Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đuờng từ ngã 4 đường 8m đến đê biển
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
18
|
Đoạn
đường 8 mét: từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
18
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
19
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
19
|
Xã Tây Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
19
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
20
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Đường ngã
ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng đến đê biển).
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
20
|
Đường 8m:
từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
20
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Tuyến
đường trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
21
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
21
|
Xã
Hùng Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Huyện lộ
212: đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vân động xã
|
2,200
|
1,320
|
990
|
1,100
|
660
|
495
|
21
|
Huyện lộ
212: đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
21
|
Huyện lộ
212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng
|
2,200
|
1,320
|
990
|
1,100
|
660
|
495
|
21
|
Đường ngã
ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: từ cầu Thái Hoà đến hết địa phận xã Hùng Thắng
|
1,500
|
930
|
750
|
750
|
465
|
375
|
22
|
Đường từ
Cầu Dương Áo - Phà Dương Áo
|
1,500
|
930
|
750
|
750
|
465
|
375
|
22
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
22
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
1
|
Xã
Vinh Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Huyện lộ
212: từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang
|
2,200
|
1,320
|
990
|
1,100
|
660
|
495
|
22
|
Đường
liên xã
|
600
|
480
|
360
|
300
|
240
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường
trục xã
|
450
|
390
|
330
|
225
|
195
|
165
|
22
|
Đường
trục thôn
|
300
|
260
|
230
|
150
|
130
|
115
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|