Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh đề xuất tại nông thôn huyện Tiên Lãng năm 2012

Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh đề xuất tại nông thôn huyện Tiên Lãng

 HUYỆN TIÊN LÃNG  (7.4)

 

 

Đơn vị tính: 1000 đ/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

 Xã Đại Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

1.2

Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ10 trên địa bàn xã Đại Thắng

2,500

1,500

1,125

1,250

750

563

1.3

Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng khoảng cách 50m

1,500

930

750

750

465

375

1.4

Huyện lộ 25: cách ngã 4 đường 10: từ 50m đến đường vào thôn Giang Khẩu

900

670

540

450

335

270

1.5

Huyện lộ 25: đường vào thôn Giang Khẩu - Đò Mía

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1.6

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

1.7

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

2

 Xã Tiên Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 10: từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

2.2

Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường

2,500

1,500

1,125

1,250

750

563

2.3

Huyện lộ 25: từ ngã 4 Hòa Bình về phía cầu sông Mới khoảng cách là 100m

1,800

1,080

810

900

540

405

2.4

Huyện lộ 25: đoạn từ cầu sông Mới đến cách ngã 4 quốc lộ10 là 100m

1,200

900

720

600

450

360

2.5

Quốc lộ 10 cũ: đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng

600

450

360

300

225

180

2.6

Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường

600

450

360

300

225

180

2.7

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

2.8

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

2.9

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

3

Xã Tự Cường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

3.2

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

3.3

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

4

Xã Tiên Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

4.4

Huyện lộ 25: đoạn từ cầu Ắn đến cầu sông Mới

1,200

900

720

600

450

360

4.5

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

4.6

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

4.7

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

4.8

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

5

Xã Quyết Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

5.1

Huyện lộ 25: đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m

2,200

1,320

990

1,100

660

495

5.2

Huyện lộ 25: đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m

1,800

1,080

810

900

540

405

5.3

Huyện lộ 25: đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quyết Tiến

1,200

900

720

600

450

360

5.4

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

5.5

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

5.6

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

5.7

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

6

 Xã Khởi Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

6.1

Huyện lộ 25: thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa

1,200

900

720

600

450

360

6.2

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

6.3

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

6.4

Đường trục thôn 

300

180

108

150

90

54

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

6.5

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

7

Xã Tiên Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

7.1

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

7.2

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

7.3

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

7.4

Đường trục thôn

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

7.5

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

8

Xã Cấp Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

8.1

Đoạn đường cầu Đầm- Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến

1,200

900

720

600

450

360

8.2

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

8.3

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

8.4

Đường trục thôn

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

8.5

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

9

 Xã Kiến Thiết

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

9.1

Tỉnh lộ 354: đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn

1,200

900

720

600

450

360

9.2

Đoạn đường từ cầu Đầm-cầu Đăng; đoạn từ cầu Đầm đến UBND xã Kiến Thiết

1,100

820

660

550

410

330

9.3

Đoạn đuường cầu Đầm-Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã đến cầu phao Đăng

1,000

750

600

500

375

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

9.4

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

9.5

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

9.6

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

10

 Xã Đoàn Lập

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

10

Tỉnh lộ 354: đoạn từ khu du lịch suối khoáng đến cách ngã 3 chợ Đầm 100m

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

10

Tỉnh lộ 354: đoạn từ cách ngã 3chợ Đầm 50m đến qua chợ Đầm 100m

3,500

2,100

1,570

1,750

1,050

785

10

Tỉnh lộ 354: đoạn từ qua ngã 3 Chợ Đầm 100 m đến cầu Đầm

2,500

1,500

1,125

1,250

750

563

10

Tỉnh lộ 354: đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn

1,200

900

720

600

450

360

11

Đoạn đường cầu Đầm- Cầu Đăng: đoạn từ ngã 3 cầu Đầm đến giáp xã Cấp Tiến

1,100

830

660

550

415

330

11

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

11

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

11

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

11

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

11

Xã Bạch Đằng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

11

Tỉnh lộ 354: đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

11.2

Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến

1,000

750

600

500

375

300

11

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

11

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

12

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

12

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

12

Xã Quang Phục

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

12

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang Phục

2,200

1,320

990

1,100

660

495

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

12

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

12

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

12

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

13

Xã Toàn Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

13

Huyện lộ 212: đoạn từ địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Đông Quy100m

2,200

1,320

990

1,100

660

495

13

Huyện lộ 212: đoạn từ cách chợ Đông quy 100m qua chợ Đông Quy 100m

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

13

Huyện lộ 212: đoạn từ qua chợ Đông Quy 100m đến hết địa phận xã Toàn Thắng

2,200

1,320

990

1,100

660

495

13

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

14

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

14

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

14

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

14

 Xã Tiên Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

14

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

14

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

14

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

14

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

15

 Xã Tiên Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

15

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Trù 100m

2,200

1,320

990

1,100

660

495

15

Huyện lộ 212: đoạn từ cách chợ Trù 100m đến qua chợ Trù 100m

2,700

1,620

1,220

1,350

810

610

15

Huyện lộ 212: đoạn qua chợ Trù 100m đến hết địa phận xã Tiên Thắng

2,200

1,320

990

1,100

660

495

15

Đường  Cầu Trù - Bến Sứa

1,700

1,020

770

850

510

385

15

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

16

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

16

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

16

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

16

Xã Bắc Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

16

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến cách quán Cháy 50m

2,200

1,320

990

1,100

660

495

16

Huyện lộ 212: đoạn cách quán Cháy 50m đến qua quán Cháy 50m

2,700

1,620

1,220

1,350

810

610

16

Huyện lộ 212: đoạn cách quán Cháy 50 m đến hết địa phận xã Bắc Hưng

2,200

1,320

990

1,100

660

495

16

Đường từ quán Cháy đến đê: Đoạn từ quán Cháy đến ngã 4 vào chùa Bắc Hưng

1,800

1,080

810

900

540

405

17

Đường từ quán Cháy đi Cống C4: đoạn ngã 4 vào chùa Bắc Hưng đến hết địa phận xã Bắc Hưng

2,300

1,380

1,030

1,150

690

515

17

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

17

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

17

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

17

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

17

 Xã Nam Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

17

 Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến cầu Nam Hưng

2,300

1,380

1,030

1,150

690

515

17

Đường quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ cầu Nam Hưng đến phòng khám 4

1,800

1,080

810

900

540

405

17

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

17

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

18

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

18

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

18

Xã Đông Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

18

Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét

1,200

900

720

600

450

360

18

Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đuờng từ ngã 4 đường 8m đến đê biển

1,000

750

600

500

375

300

18

Đoạn đường 8 mét: từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng

800

600

480

400

300

240

18

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

19

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

19

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

19

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

19

 Xã Tây Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

19

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

19

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

19

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

19

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

20

 Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

20

Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng đến đê biển).

1,200

900

720

600

450

360

20

Đường 8m: từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng

1,000

750

600

500

375

300

20

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

20

Tuyến đường trục xã

450

390

330

225

195

165

21

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

21

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

21

Xã Hùng Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

21

Huyện lộ 212: đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vân động xã

2,200

1,320

990

1,100

660

495

21

Huyện lộ 212: đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

21

Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng

2,200

1,320

990

1,100

660

495

21

Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: từ cầu Thái Hoà đến hết địa phận xã Hùng Thắng

1,500

930

750

750

465

375

22

Đường từ Cầu Dương Áo - Phà Dương Áo

1,500

930

750

750

465

375

22

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

22

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

22

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

22

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

1

Xã Vinh Quang

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

22

Huyện lộ 212: từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang

2,200

1,320

990

1,100

660

495

22

Đường liên xã

600

480

360

300

240

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

22

Đường trục xã

450

390

330

225

195

165

22

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

23

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

Xem và tải tài liệu tại đây

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố