Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh đề xuất tại nông thôn huyện Thủy Nguyên năm 2012

Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh đề xuất tại nông thôn huyện Thủy Nguyên

 HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.7)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

 

 

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Xã Thuỷ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường 351: từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết trường Bán công Thuỷ Sơn

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

1.2

Đường 351: tuyến đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thuỷ Sơn đến QL 10 mới)

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

1.3

Đường 351: từ UBND xã Thuỷ Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới

5,000

3,000

2,250

2,500

1,500

1,125

1.4

Tuyến  từ đường 351 xuống xóm A (Trạm Y tế xã Thuỷ Sơn)

2,000

1,200

1,000

1,000

600

500

1.5

Tuyến từ đường 351 đến đài liệt sỹ xã Thuỷ Sơn

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

1.6

Các tuyến đường trong khu quy hoạch

1,800

1,100

950

900

550

475

1.7

Tuyến cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thuỷ Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo)

9,000

5,400

3,370

4,500

2,700

1,685

1.8

Tuyến QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

1.9

Tuyến đường Máng nước: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thuỷ Sơn

2,000

1,200

1,000

1,000

600

500

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1.10

Tuyến đường trục xã

1,200

900

750

600

450

375

1.11

Đường liên thôn

900

700

600

450

350

300

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

1.13

Đất các vị trí còn lại 

600

 

 

300

 

 

2

Xã Ngũ Lão

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

2.1

Tuyến bến Bính - Phà Rừng (TL - 359): Đoạn từ giáp xã Thuỷ Triều đến hết địa phận xã Ngũ Lão

3,500

2,100

1,570

1,750

1,050

785

2.2

Tuyến Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão

1,200

900

750

600

450

375

2.3

Tuyến từ đường 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão

600

550

500

300

275

250

2.4

Tuyến đường Ngũ Lão - Lập Lễ từ đường 359 qua Tràng Than đến UBND xã Phục Lễ; Đoạn từ ngã ba đường 359 đến hết địa phận xã Ngũ Lão

1,200

900

750

600

450

375

2.5

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Thuû TriÒu ®Õn gi¸p ®­êng 359.

2,000

1,600

1,200

1,000

800

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

2.6

Tuyến đường trục xã

600

500

450

300

250

225

2.7

Đường liên thôn

500

450

400

250

225

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

3

Xã Lâm Động

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

3.1

Tuyến đường Cầu Đen, Hoa Động, Thiên Hương: Từ giáp xã Hoa Động đến hết sân vận động xã Lâm Động

2,500

1,500

1,130

1,250

750

565

3.2

Tuyến đường Cầu Đen, Hoa Động, Thiên Hương: Đoạn từ sân vận động xã đến hết địa phận xã Lâm Động

2,000

1,200

900

1,000

600

450

3.3

Tuyến đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động đến hết địa phận xã Lâm Động

1,000

750

600

500

375

300

3.4

Tuyến đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động

1,000

750

600

500

375

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

3.5

Tuyến đường trục xã

500

400

300

250

200

150

3.6

Đường liên thôn

400

300

240

200

150

120

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

3.7

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

4

Xã Lập Lễ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

4.1

Tuyến đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến bến cá mắt Rồng xã Lập Lễ

1,200

900

750

600

450

375

4.2

Tuyến đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ 

1,200

900

750

600

450

375

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

4.3

Tuyến đường trục xã

800

600

500

400

300

250

4.4

Đường liên thôn

600

500

400

300

250

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

4.5

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

5

Xã Liên Khê

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

5.1

Tuyến đường Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Từ giáp địa phận xã Lưu Kiếm đến hết địa phận xã Liên Khê

800

600

500

400

300

250

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

5.2

Tuyến đường trục xã

500

450

400

250

225

200

5.3

Đường liên thôn

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

5.4

Đất các vị trí còn lại 

300

 

 

150

 

 

6

Xã Thuỷ Đường

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

6.1

Tuyến bến Bính - Phà Rừng TL 359: từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thuỷ Đường

9,000

5,400

4,050

4,500

2,700

2,025

6.2

Tuyến bến Bính - phà Rừng TL 359: từ đường rẽ vào UBND xã Thuỷ Đường đến hết xóm Quán xã Thuỷ Đường

7,500

4,500

3,380

3,750

2,250

1,690

6.3

Tuyến bến Bính - phà Rừng TL 359: từ hết xóm Quán xã Thuỷ Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư

6,000

3,600

2,700

3,000

1,800

1,350

6.4

Đường trục Tỉnh lộ 359C: từ cổng cơ sở II trường Dân Lập Nam Triệu đến hết địa phận xã Thuỷ Đường

6,000

3,600

2,700

3,000

1,800

1,350

6.5

Đường Máng nước từ trụ sở Điện Lực đến ngã 3 thôn Thường Sơn - Thuỷ Đường

5,000

3,000

2,250

2,500

1,500

1,125

6.6

Đường Máng Nước từ ngã 3 thôn Thường Sơn - Thuỷ Đường đến hết Làng Thường Sơn

2,000

1,200

1,000

1,000

600

500

6.7

Các tuyến đường trong khu quy hoạch cấp đất

1,800

1,100

950

900

550

475

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

6.8

Tuyến đường trục xã

1,200

900

750

600

450

375

6.9

Đường liên thôn

900

700

600

450

350

300

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

6.10

Đất các vị trí còn lại 

600

 

 

300

 

 

7

Xã Trung Hà

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

7.1

Tuyến bến Bính - phà Rừng TL359: từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà

4,000

2,400

1,800

2,000

1,200

900

7.2

Tuyến Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: đoạn từ ngã 3 TL 359 đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Hoà Bình)

1,000

750

600

500

375

300

7.3

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· An L­ ®Õn hÕt ®Þa phËn x· Trung Hµ(gi¸p x· Thuû TriÒu)

2,000

1,600

1,200

1,000

800

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

7.4

Tuyến đường trục xã

800

600

500

400

300

250

7.5

Đường liên thôn

600

500

400

300

250

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

7.6

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

8

Xã Kiền Bái

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái (giáp xã Thiên Hương)

3,000

1,800

1,500

1,500

900

750

8.2

TL 351: đoạn từ bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái (giáp xã Thiên Hương)

2,000

1,200

1,000

1,000

600

500

8.3

TL 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

8.4

Tuyến đường trục xã

800

600

500

400

300

250

8.5

Đường liên thôn

600

500

400

300

250

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

8.6

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

9

Xã Phục Lễ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

9.1

Tuyến Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục Lễ

1,200

900

750

600

450

375

9.2

Tuyến đường Ngũ Lão - Lập Lễ: từ TL 359 qua Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ

1,200

900

750

600

450

375

9.3

Tuyến đường từ cầu ông Suý xã Tam Hưng đến UBND xã Phục Lễ

800

600

500

400

300

250

9.4

Tuyến Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ

1,200

900

750

600

450

375

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

9.5

Tuyến đường trục xã

600

500

450

300

250

225

9.6

Đường liên thôn

500

450

400

250

225

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

9.7

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

10

Xã Hoà Bình

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

10.1

Đường từ cổng cơ sở II trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang TL 359C (từ giáp xã Thuỷ Đường đến hết địa phận xã Hoà Bình)

4,000

2,400

1,800

2,000

1,200

900

10.2

Tuyến Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang: từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Hoà Bình (giáp xã Kênh Giang)

1,000

800

600

500

400

300

10.3

Tuyến đường trong khu quy hoạch xã Hoà Bình

800

600

480

400

300

240

10.4

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Kªnh Giang ®Õn hÕt ®Þa phËn x· Hoµ B×nh(gi¸p x· Trung Hµ)

2,000

1,600

1,200

1,000

800

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

10.5

Tuyến đường trục xã

600

500

450

300

250

225

10.6

Đường liên thôn

500

450

400

250

225

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

10.7

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

11

Xã Gia Minh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 10 mới: từ cầu Đá Bạc đến hết địa phận xã Gia Minh

1,500

1,000

800

750

500

400

11.2

Tuyến đường Gia Minh - Gia Đức: từ ngã 3 QL 10 đến hết địa phận xã Gia Minh

1,200

900

750

600

450

375

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

11.3

Tuyến đường trục xã

800

600

500

400

300

250

11.4

Đường liên thôn

600

500

400

300

250

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

11.5

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

12

Xã Kỳ Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

12.1

TL 352: đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn

2,000

1,200

1,000

1,000

600

500

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

12.2

Tuyến đường trục xã

500

450

400

250

225

200

12.3

Đường liên thôn

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

12.4

Đất các vị trí còn lại 

300

 

 

150

 

 

13

Xã An Lư

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

13.1

Tuyến bến Bính - Phà Rừng (TL 359): từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư

5,000

3,000

2,250

2,500

1,500

1,125

13.2

Tuyến từ TL 359 đến nhà ông Thiện xã An Lư

1,000

750

600

500

375

300

13.3

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Hoµ B×nh ®Õn hÕt ®Þa phËn x· An L­(gi¸p x· Trung Hµ)

2,000

1,600

1,200

1,000

800

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

13.4

Tuyến đường trục xã

800

600

500

400

300

250

13.5

Đường liên thôn

600

500

400

300

250

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

13.6

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

14

Xã Thiên Hương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

14.1

Quốc lộ 10 mới: từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên hương

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

14.2

Tuyến TL 352: Đoạn từ ngã 3 Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

14.3

Tuyến TL 351: từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà Kiền cũ; Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương

2,000

1,200

1,000

1,000

600

500

14.4

Tuyến TL 351: từ ngã 3 đường QL 10 đến ngã ba Trịnh Xá

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

14.5

Tuyến cầu Đen Hoa Động, Thiên Hương: đoạn từ giáp xã Lâm Động đến ngã ba Trịnh Xá xã Thiên Hương

2,000

1,200

1,000

1,000

600

500

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

14.6

Tuyến đường trục xã

800

600

500

400

300

250

14.7

Đường liên thôn

600

500

400

300

250

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

14.8

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

15

Xã An Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

15.1

Tuyến đường đi đò Dinh: từ UBND xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn (đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn)

1,000

750

600

500

375

300

15.2

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ cÇu An S¬n(gi¸p huyÖn Kinh M«n, tØnh H¶i D­¬ng) ®Õn hÕt ®Þa phËn x· An S¬n(gi¸p x· Phï Ninh)

2,000

1,500

1,200

1,000

750

600

15.3

Tuyến đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh

800

600

500

400

300

250

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

15.4

Tuyến đường trục xã

500

450

400

250

225

200

15.5

Đường liên thôn

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

15.6

Đất các vị trí còn lại 

300

 

 

150

 

 

16

Xã Gia Đức

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

16.1

Tuyến đường Gia Minh - Gia Đức: Đường từ xã Gia Minh đến hết xã Gia Đức

1,000

750

600

500

375

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

16.2

Tuyến đường trục xã

500

450

400

250

225

200

16.3

Đường liên thôn

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

16.4

Đất các vị trí còn lại 

300

 

 

150

 

 

17

Xã Minh Tân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

17.1

Tuyến từ đập Lò Nồi đến hết địa phận xã Minh Tân (giáp TT Minh Đức)

1,000

750

600

500

375

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

17.2

Tuyến đường trục xã

500

450

400

250

225

200

17.3

Đường liên thôn

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

17.4

Đất các vị trí còn lại 

300

 

 

150

 

 

18

Xã Quảng Thanh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

18.1

TL 352: đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Quảng Thanh

2,000

1,200

1,000

1,000

600

500

18.3

Tuyến trục Hợp Thành từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 đến hết địa phận xã Quảng Thanh)

1,000

750

600

500

375

300

18.4

Tuyến từ ngã 3 Cầu Giá qua UBND xã Kênh Giang đến hết sân vận động xã Quảng Thanh (đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết sân vân động xã Quảng Thanh)

700

550

450

350

275

225

18.5

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p ®­êng 352 ®Õn hÕt ®Þa phËn x· Qu¶ng Thanh (gi¸p x· ChÝnh Mü)

2,000

1,500

1,200

1,000

750

600

18.6

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Phï Ninh ®Õn hÕt gi¸p ®­êng 352.

2,000

1,500

1,200

1,000

750

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

18.7

Tuyến đường trục xã

500

450

400

250

225

200

18.8

Đường liên thôn

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

18.9

Đất các vị trí còn lại 

300

 

 

150

 

 

19

Xã Hoàng Động

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

19.1

Tuyến đường từ giáp xã Lâm Động đến đình làng xã Hoàng Động

1,000

750

600

500

375

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

19.2

Tuyến đường trục xã

700

550

450

350

275

225

19.3

Đường liên thôn

600

550

400

300

275

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

19.4

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

20

Xã Lại Xuân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

20.1

Đường TL 352: đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào 71 cũ

1,500

1,000

800

750

500

400

20.2

Đường TL 352: từ ngã 3 đường rẽ vào 71 cũ đến bến phà Lại Xuân

1,000

750

600

500

375

300

20.3

Tuyến đường Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến TL 352

700

550

450

350

275

225

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

20.4

Tuyến đường trục xã

500

450

400

250

225

200

20.5

Đường liên thôn

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

20.6

Đất các vị trí còn lại 

300

 

 

150

 

 

21

Xã Kênh Giang

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

21.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn (cầu Giá) đến hết địa phận xã Kênh Giang

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

21.3

Tuyến từ cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang (đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hoà Bình).

4,000

2,400

1,800

2,000

1,200

900

21.4

Tuyến từ ngã 3 cầu Giá qua UBND xã Kênh Giang đến sân vận động xã Quảng Thanh; Đoạn từ ngã ba cầu Giá đến hết địa phận xã (giáp xã Chính Mỹ)

700

550

450

350

275

225

21.5

Tuyến từ Cống Chu ngã 3 QL10 mới đi Trà Sơn (Đường 352)

700

550

450

350

275

225

21.6

Tuyến đường Trung Hà - Hoà Bình - Kênh Giang: đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hoà Bình)

1,000

750

600

500

375

300

21.7

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· §«ng S¬n ®Õn gi¸p ®­êng 10 míi.

2,000

1,600

1,200

1,000

800

600

21.8

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p ®­êng 10 míi ®Õn hÕt ®Þa phËn x· Kªnh Giang(Gi¸p x· Hoµ B×nh).

2,000

1,600

1,200

1,000

800

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

21.9

Tuyến đường trục xã

600

500

450

300

250

225

21.10

Đường liên thôn

500

450

400

250

225

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

21.11

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

22

Xã Tam Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

22.1

Tuyến bến Bính - Phà Rừng: từ lối rẽ đường Tràng Than xã Ngũ Lão đến bến Phà Rừng

2,500

1,500

1,125

1,250

750

563

22.2

Tuyến đường TL 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Suý

1,000

750

600

500

375

300

22.3

Tuyến đường TL 359 đến hết khu tái định cư 2 xã Tam Hưng (đường 25m)

1,000

750

600

500

375

300

22.4

Các tuyến đường còn lại trong khu tái định cư 2 xã Tam Hưng

800

600

500

400

300

250

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

22.5

Tuyến đường trục xã

600

500

450

300

250

225

22.6

Đường liên thôn

500

450

400

250

225

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

22.7

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

23

Xã Phả Lễ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

23.1

Tuyến Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ

1,200

900

750

600

450

375

23.2

Tuyến Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ

1,200

900

750

600

450

375

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

23.3

Tuyến đường trục xã

600

500

450

300

250

225

23.4

Đường liên thôn

500

450

400

250

225

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

23.5

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

24

Xã Đông Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

24.1

Quốc lộ 10 mới : Đoạn từ giáp xã Thuỷ Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

24.2

Tuyến từ cổng cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu đến ngã ba Kênh Giang (đoạn từ giáp xã Hoà Bình đến hết xã Đông Sơn)

4,000

2,400

1,800

2,000

1,200

900

24.3

Các tuyến đường trong khu quy hoạch xã Đông Sơn

1,500

1,000

800

750

500

400

24.4

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· ChÝnh Mü ®Õn hÕt ®Þa phËn x· §«ng S¬n(gi¸p x· Kªnh Giang)

2,000

1,600

1,200

1,000

800

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

24.5

Tuyến đường trục xã

700

550

450

350

275

225

24.6

Đường liên thôn

600

500

400

300

250

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

24.7

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

25

Xã Cao Nhân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

25.1

TL 352: Đoạn từ giáp xã Mỹ Đồng đến cầu Si Cao Nhân

2,500

1,500

1,125

1,250

750

563

25.2

TL 352: Đoạn từ cầu Si đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh)

2,000

1,200

900

1,000

600

450

25.3

Tuyến từ ngã 3 TL 352 qua UBND xã Cao Nhân đến giáp bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân

700

550

450

350

275

225

25.4

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· ChÝnh Mü ®Õn hÕt ®Þa phËn x· Cao Nh©n(gi¸p x· Mü §ång)

2,000

1,600

1,200

1,000

800

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

25.5

Tuyến đường trục xã

600

500

450

300

250

225

25.6

Đường liên thôn

500

450

400

250

225

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

25.7

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

26

Xã Chính Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

26.1

Tuyến từ ngã ba cầu Giá qua UBND xã Kênh Giang đến sân vận động xã Quảng Thanh; (Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ)

700

550

450

350

275

225

26.2

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Qu¶ng Thanh ®Õn hÕt ®Þa phËn x· ChÝnh Mü(gi¸p x· Cao Nh©n)

2,000

1,600

1,200

1,000

800

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

26.3

Tuyến đường trục xã

500

400

350

250

200

175

26.4

Đường liên thôn

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

26.5

Đất các vị trí còn lại 

300

 

 

150

 

 

27

Xã Hoa Động

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

27.1

Tuyến Cầu Đen, Hoa Động, Thiên Hương: từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động

3,500

2,100

1,580

1,750

1,050

790

27.2

Tuyến Cầu Đen, Hoa Động, Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

27.3

Tuyến từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương

2,000

1,200

900

1,000

600

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

27.4

Tuyến đường trục xã

1,000

750

600

500

375

300

27.5

Đường liên thôn

800

650

600

400

325

300

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

27.6

Đất các vị trí còn lại 

600

 

 

300

 

 

28

Xã Mỹ Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

28.1

TL 352: Đoạn từ giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

28.2

Tuyến từ Cống Chu ngã 3 QL10 mới đi Trà Sơn (Đường TL 352)

1,000

750

600

500

375

300

28.3

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Cao Nh©n ®Õn hÕt ®Þa phËn x· Mü §ång(gi¸p x· §«ng S¬n)

2,000

1,600

1,200

1,000

800

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

28.4

Tuyến đường trục xã

800

600

500

400

300

250

28.5

Đường liên thôn

600

500

360

300

250

180

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

28.6

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

29

Xã Phù Ninh

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

29.1

Tuyến đường đi đò Dinh: từ ngã ba đường TL 352 qua cống Vẹt đến UBND xã Phù Ninh; (Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh)

1,500

1,000

800

750

500

400

29.2

Tuyến đường đi đò Dinh: từ UBND xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn; (Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh)

1,000

750

600

500

375

300

29.3

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· An S¬n ®Õn hÕt ®Þa phËn x· Phï Ninh(gi¸p x· Qu¶ng Thanh)

2,000

1,500

1,200

1,000

750

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

29.4

Tuyến đường trục xã

500

400

350

250

200

175

29.5

Đường liên thôn

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

29.6

Đất các vị trí còn lại 

300

 

 

150

 

 

30

Xã Thủy Triều

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

30.1

Tuyến bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thuỷ Triều

4,000

2,400

1,800

2,000

1,200

900

30.2

Tuyến từ TL 359 (chợ Thuỷ Triều) đến đình Tuy Lạc

1,000

750

600

500

375

300

30.3

TuyÕn ®­êng liªn tØnh Kinh M«n, H¶i D­¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Trung Hµ ®Õn hÕt ®Þa phËn x· Thuû TriÒu(gi¸p x· Ngò L·o)

2,000

1,600

1,200

1,000

800

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

30.4

Tuyến đường trục xã

800

600

500

400

300

250

30.5

Đường liên thôn

600

500

400

300

250

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

30.6

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

31

Xã Dương Quan

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

31.1

Tuyến từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan; (Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan)

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

31.2

Tuyến đường từ D72 đến Hữu Quan (Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cống Hữu Quan)

2,000

1,200

900

1,000

600

450

31.3

Tuyến từ cống bé đến Hữu Quan

2,000

1,200

900

1,000

600

450

31.4

Từ ngõ Phưởng đi cổng trường học đến đường bê tông mới xã Dương Quan

2,000

1,200

900

1,000

600

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

31.5

Tuyến đường trục xã

1,000

750

600

500

375

300

31.6

Đường liên thôn

800

600

500

400

300

250

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

31.7

Đất các vị trí còn lại 

600

 

 

300

 

 

32

Xã Lưu Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

32.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc

1,500

1,000

800

750

500

400

32.2

Tuyến từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc

800

600

500

400

300

250

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

32.3

Tuyến đường trục xã

500

400

350

250

200

175

32.4

Đường liên thôn

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

32.5

Đất các vị trí còn lại 

300

 

 

150

 

 

33

Xã Lưu Kiếm

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

33.1

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá đến hết nhà ông Bắc, lối rẽ đi Trúc Động

2,200

1,320

990

1,100

660

495

33.2

Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ nhà ông Bắc, lối rẽ đi Trúc Động đến hết xã Lưu Kiếm

1,800

1,080

810

900

540

405

33.3

Từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò nồi

1,000

750

600

500

375

300

33.4

Tuyến đường Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã ba QL 10 mới đến hết địa phận xã Lưu Kiếm

800

600

500

400

300

250

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

33.5

Tuyến đường trục xã

600

500

450

300

250

225

33.6

Đường liên thôn

500

450

400

250

225

200

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

33.7

Đất các vị trí còn lại 

400

 

 

200

 

 

34

Xã Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

34.1

Đường trục Hợp Thành: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến UBND xã Hợp Thành

1,000

750

600

500

375

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

34.2

Tuyến đường trục xã

500

400

350

250

200

175

34.3

Đường liên thôn

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

34.5

Đất các vị trí còn lại 

300

 

 

150

 

 

35

Xã Tân Dương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

35.1

Tuyến bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến giáp xã Thuỷ Sơn

8,000

4,800

3,600

4,000

2,400

1,800

35.2

Tuyến bến Bính - Phà Rừng (QL 10 cũ): từ bến Bính đến ngã tư tiếp giáp với đường Cầu Bính - Núi Đèo

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

35.3

Tuyến từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan (đoạn từ UBND xã Tân Dương đến giáp xã Dương Quan)

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

35.4

Tuyến từ D72 đến Hữu Quan; (đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan)

2,000

1,200

1,000

1,000

600

500

35.5

Tuyến đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến Thị trấn Núi Đèo; (đoạn từ ngã tư Tân Dương đến giáp xã Thuỷ Sơn)

2,000

1,200

1,000

1,000

600

500

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

35.6

Các tuyến đường trong khu quy hoạch xã Tân Dương

1,800

1,100

950

900

550

475

35.7

Tuyến đường trục xã

1,500

1,000

800

750

500

400

35.8

Đường liên thôn

1,200

900

750

600

450

375

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

35.9

Đất các vị trí còn lại 

1,000

 

 

500

 

 

Xem và tải tài liệu tại đây

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố