HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất ở
|
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Xã Thuỷ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường 351: từ ngã 4
đường QL 10 mới đến hết trường Bán công Thuỷ Sơn
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
1.2
|
Đường 351: tuyến đường
bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thuỷ Sơn đến QL 10 mới)
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
1.3
|
Đường 351: từ UBND xã
Thuỷ Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới
|
5,000
|
3,000
|
2,250
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
1.4
|
Tuyến từ đường 351 xuống xóm A (Trạm Y tế xã Thuỷ
Sơn)
|
2,000
|
1,200
|
1,000
|
1,000
|
600
|
500
|
1.5
|
Tuyến từ đường 351 đến
đài liệt sỹ xã Thuỷ Sơn
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
1.6
|
Các tuyến đường trong
khu quy hoạch
|
1,800
|
1,100
|
950
|
900
|
550
|
475
|
1.7
|
Tuyến cầu Bính - phà
Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thuỷ Sơn (giáp thị
trấn Núi Đèo)
|
9,000
|
5,400
|
3,370
|
4,500
|
2,700
|
1,685
|
1.8
|
Tuyến QL 10 mới: Đoạn
từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
1.9
|
Tuyến đường Máng nước:
Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thuỷ Sơn
|
2,000
|
1,200
|
1,000
|
1,000
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Tuyến đường trục xã
|
1,200
|
900
|
750
|
600
|
450
|
375
|
1.11
|
Đường liên thôn
|
900
|
700
|
600
|
450
|
350
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
1.13
|
Đất các vị trí còn
lại
|
600
|
|
|
300
|
|
|
2
|
Xã Ngũ Lão
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tuyến bến Bính - Phà
Rừng (TL - 359): Đoạn từ giáp xã Thuỷ Triều đến hết địa phận xã Ngũ Lão
|
3,500
|
2,100
|
1,570
|
1,750
|
1,050
|
785
|
2.2
|
Tuyến Ngũ Lão - Lập
Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão
|
1,200
|
900
|
750
|
600
|
450
|
375
|
2.3
|
Tuyến từ đường 359 đi
vào Khuông Lư xã Ngũ Lão
|
600
|
550
|
500
|
300
|
275
|
250
|
2.4
|
Tuyến đường Ngũ Lão -
Lập Lễ từ đường 359 qua Tràng Than đến UBND xã Phục Lễ; Đoạn từ ngã ba đường
359 đến hết địa phận xã Ngũ Lão
|
1,200
|
900
|
750
|
600
|
450
|
375
|
2.5
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Thuû TriÒu ®Õn gi¸p ®êng
359.
|
2,000
|
1,600
|
1,200
|
1,000
|
800
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Tuyến đường trục xã
|
600
|
500
|
450
|
300
|
250
|
225
|
2.7
|
Đường liên thôn
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
3
|
Xã Lâm Động
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tuyến đường Cầu Đen,
Hoa Động, Thiên Hương: Từ giáp xã Hoa Động đến hết sân vận động xã Lâm Động
|
2,500
|
1,500
|
1,130
|
1,250
|
750
|
565
|
3.2
|
Tuyến đường Cầu Đen,
Hoa Động, Thiên Hương: Đoạn từ sân vận động xã đến hết địa phận xã Lâm Động
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1,000
|
600
|
450
|
3.3
|
Tuyến đường trục từ
Lâm Động đi Hoàng Động đến hết địa phận xã Lâm Động
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
3.4
|
Tuyến đường từ bến đò
Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Tuyến đường trục xã
|
500
|
400
|
300
|
250
|
200
|
150
|
3.6
|
Đường liên thôn
|
400
|
300
|
240
|
200
|
150
|
120
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
3.7
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
4
|
Xã Lập Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tuyến đường Ngũ Lão -
Lập Lễ: Từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến bến cá mắt Rồng xã Lập Lễ
|
1,200
|
900
|
750
|
600
|
450
|
375
|
4.2
|
Tuyến đường Ngũ Lão -
Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ
|
1,200
|
900
|
750
|
600
|
450
|
375
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Tuyến đường trục xã
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
4.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
5
|
Xã Liên Khê
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tuyến đường Lưu Kiếm -
Liên Khê - Lại Xuân: Từ giáp địa phận xã Lưu Kiếm đến hết địa phận xã Liên
Khê
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyến đường trục xã
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
5.3
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đất các vị trí còn
lại
|
300
|
|
|
150
|
|
|
6
|
Xã Thuỷ Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tuyến bến Bính - Phà
Rừng TL 359: từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thuỷ Đường
|
9,000
|
5,400
|
4,050
|
4,500
|
2,700
|
2,025
|
6.2
|
Tuyến bến Bính - phà
Rừng TL 359: từ đường rẽ vào UBND xã Thuỷ Đường đến hết xóm Quán xã Thuỷ
Đường
|
7,500
|
4,500
|
3,380
|
3,750
|
2,250
|
1,690
|
6.3
|
Tuyến bến Bính - phà
Rừng TL 359: từ hết xóm Quán xã Thuỷ Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư
|
6,000
|
3,600
|
2,700
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
6.4
|
Đường trục Tỉnh lộ
359C: từ cổng cơ sở II trường Dân Lập Nam Triệu đến hết địa phận xã Thuỷ
Đường
|
6,000
|
3,600
|
2,700
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
6.5
|
Đường Máng nước từ trụ
sở Điện Lực đến ngã 3 thôn Thường Sơn - Thuỷ Đường
|
5,000
|
3,000
|
2,250
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
6.6
|
Đường Máng Nước từ ngã
3 thôn Thường Sơn - Thuỷ Đường đến hết Làng Thường Sơn
|
2,000
|
1,200
|
1,000
|
1,000
|
600
|
500
|
6.7
|
Các tuyến đường trong
khu quy hoạch cấp đất
|
1,800
|
1,100
|
950
|
900
|
550
|
475
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
6.8
|
Tuyến đường trục xã
|
1,200
|
900
|
750
|
600
|
450
|
375
|
6.9
|
Đường liên thôn
|
900
|
700
|
600
|
450
|
350
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
6.10
|
Đất các vị trí còn
lại
|
600
|
|
|
300
|
|
|
7
|
Xã Trung Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tuyến bến Bính - phà
Rừng TL359: từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2,000
|
1,200
|
900
|
7.2
|
Tuyến Trung Hà - Hòa
Bình - Kênh Giang: đoạn từ ngã 3 TL 359 đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã
Hoà Bình)
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
7.3
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· An L ®Õn hÕt ®Þa phËn x·
Trung Hµ(gi¸p x· Thuû TriÒu)
|
2,000
|
1,600
|
1,200
|
1,000
|
800
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Tuyến đường trục xã
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
7.5
|
Đường liên thôn
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
8
|
Xã Kiền Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 10 mới: Từ cầu
Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái (giáp xã Thiên Hương)
|
3,000
|
1,800
|
1,500
|
1,500
|
900
|
750
|
8.2
|
TL 351: đoạn từ bến
phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái (giáp xã Thiên Hương)
|
2,000
|
1,200
|
1,000
|
1,000
|
600
|
500
|
8.3
|
TL 352: Đoạn từ giáp
xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Tuyến đường trục xã
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
8.5
|
Đường liên thôn
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
9
|
Xã Phục Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Tuyến Ngũ Lão - Lập
Lễ: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục Lễ
|
1,200
|
900
|
750
|
600
|
450
|
375
|
9.2
|
Tuyến đường Ngũ Lão -
Lập Lễ: từ TL 359 qua Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ
|
1,200
|
900
|
750
|
600
|
450
|
375
|
9.3
|
Tuyến đường từ cầu ông
Suý xã Tam Hưng đến UBND xã Phục Lễ
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
9.4
|
Tuyến Ngũ Lão - Lập Lễ
mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ
|
1,200
|
900
|
750
|
600
|
450
|
375
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Tuyến đường trục xã
|
600
|
500
|
450
|
300
|
250
|
225
|
9.6
|
Đường liên thôn
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
10
|
Xã Hoà Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường từ cổng cơ sở II
trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang TL 359C (từ giáp xã Thuỷ Đường
đến hết địa phận xã Hoà Bình)
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2,000
|
1,200
|
900
|
10.2
|
Tuyến Trung Hà - Hoà
Bình - Kênh Giang: từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Hoà Bình (giáp xã
Kênh Giang)
|
1,000
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
10.3
|
Tuyến đường trong khu
quy hoạch xã Hoà Bình
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
10.4
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Kªnh Giang ®Õn hÕt ®Þa
phËn x· Hoµ B×nh(gi¸p x· Trung Hµ)
|
2,000
|
1,600
|
1,200
|
1,000
|
800
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Tuyến đường trục xã
|
600
|
500
|
450
|
300
|
250
|
225
|
10.6
|
Đường liên thôn
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
10.7
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
11
|
Xã Gia Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Quốc lộ 10 mới: từ cầu
Đá Bạc đến hết địa phận xã Gia Minh
|
1,500
|
1,000
|
800
|
750
|
500
|
400
|
11.2
|
Tuyến đường Gia Minh -
Gia Đức: từ ngã 3 QL 10 đến hết địa phận xã Gia Minh
|
1,200
|
900
|
750
|
600
|
450
|
375
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Tuyến đường trục xã
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
11.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
12
|
Xã Kỳ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
TL 352: đoạn từ giáp
xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn
|
2,000
|
1,200
|
1,000
|
1,000
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
12.2
|
Tuyến đường trục xã
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
12.3
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đất các vị trí còn
lại
|
300
|
|
|
150
|
|
|
13
|
Xã An Lư
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Tuyến bến Bính - Phà
Rừng (TL 359): từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư
|
5,000
|
3,000
|
2,250
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
13.2
|
Tuyến từ TL 359 đến
nhà ông Thiện xã An Lư
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
13.3
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Hoµ B×nh ®Õn hÕt ®Þa phËn
x· An L(gi¸p x· Trung Hµ)
|
2,000
|
1,600
|
1,200
|
1,000
|
800
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Tuyến đường trục xã
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
13.5
|
Đường liên thôn
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
13.6
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
14
|
Xã Thiên Hương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Quốc lộ 10 mới: từ
giáp xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Thiên hương
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
14.2
|
Tuyến TL 352: Đoạn từ
ngã 3 Trịnh Xá đến hết địa phận xã Thiên Hương
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
14.3
|
Tuyến TL 351: từ ngã
ba Trịnh Xá đến bến phà Kiền cũ; Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá đến hết địa phận xã
Thiên Hương
|
2,000
|
1,200
|
1,000
|
1,000
|
600
|
500
|
14.4
|
Tuyến TL 351: từ ngã 3
đường QL 10 đến ngã ba Trịnh Xá
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
14.5
|
Tuyến cầu Đen Hoa
Động, Thiên Hương: đoạn từ giáp xã Lâm Động đến ngã ba Trịnh Xá xã Thiên
Hương
|
2,000
|
1,200
|
1,000
|
1,000
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
14.6
|
Tuyến đường trục xã
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
14.7
|
Đường liên thôn
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
14.8
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
15
|
Xã An Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Tuyến đường đi đò
Dinh: từ UBND xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn (đoạn từ giáp địa phận xã
Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn)
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
15.2
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ cÇu An S¬n(gi¸p huyÖn Kinh M«n,
tØnh H¶i D¬ng) ®Õn hÕt ®Þa phËn x· An S¬n(gi¸p x· Phï Ninh)
|
2,000
|
1,500
|
1,200
|
1,000
|
750
|
600
|
15.3
|
Tuyến đường Vẹt Khê đi
An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
15.4
|
Tuyến đường trục xã
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
15.5
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
15.6
|
Đất các vị trí còn
lại
|
300
|
|
|
150
|
|
|
16
|
Xã Gia Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
16.1
|
Tuyến đường Gia Minh -
Gia Đức: Đường từ xã Gia Minh đến hết xã Gia Đức
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
16.2
|
Tuyến đường trục xã
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
16.3
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
16.4
|
Đất các vị trí còn
lại
|
300
|
|
|
150
|
|
|
17
|
Xã Minh Tân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Tuyến từ đập Lò Nồi
đến hết địa phận xã Minh Tân (giáp TT Minh Đức)
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Tuyến đường trục xã
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
17.3
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
17.4
|
Đất các vị trí còn
lại
|
300
|
|
|
150
|
|
|
18
|
Xã Quảng Thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
TL 352: đoạn từ giáp
xã Cao Nhân đến hết địa phận xã Quảng Thanh
|
2,000
|
1,200
|
1,000
|
1,000
|
600
|
500
|
18.3
|
Tuyến trục Hợp Thành
từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 đến hết địa
phận xã Quảng Thanh)
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
18.4
|
Tuyến từ ngã 3 Cầu Giá
qua UBND xã Kênh Giang đến hết sân vận động xã Quảng Thanh (đoạn từ giáp xã
Chính Mỹ đến hết sân vân động xã Quảng Thanh)
|
700
|
550
|
450
|
350
|
275
|
225
|
18.5
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p ®êng 352 ®Õn hÕt ®Þa phËn
x· Qu¶ng Thanh (gi¸p x· ChÝnh Mü)
|
2,000
|
1,500
|
1,200
|
1,000
|
750
|
600
|
18.6
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Phï Ninh ®Õn hÕt gi¸p
®êng 352.
|
2,000
|
1,500
|
1,200
|
1,000
|
750
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
18.7
|
Tuyến đường trục xã
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
18.8
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
18.9
|
Đất các vị trí còn
lại
|
300
|
|
|
150
|
|
|
19
|
Xã Hoàng Động
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Tuyến đường từ giáp xã
Lâm Động đến đình làng xã Hoàng Động
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
19.2
|
Tuyến đường trục xã
|
700
|
550
|
450
|
350
|
275
|
225
|
19.3
|
Đường liên thôn
|
600
|
550
|
400
|
300
|
275
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
19.4
|
Đất các vị trí còn lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
20
|
Xã Lại Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Đường TL 352: đoạn từ
giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào 71 cũ
|
1,500
|
1,000
|
800
|
750
|
500
|
400
|
20.2
|
Đường TL 352: từ ngã 3
đường rẽ vào 71 cũ đến bến phà Lại Xuân
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
20.3
|
Tuyến đường Lưu Kiếm -
Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến TL 352
|
700
|
550
|
450
|
350
|
275
|
225
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
20.4
|
Tuyến đường trục xã
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
20.5
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
20.6
|
Đất các vị trí còn
lại
|
300
|
|
|
150
|
|
|
21
|
Xã Kênh Giang
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
21.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn
từ giáp xã Đông Sơn (cầu Giá) đến hết địa phận xã Kênh Giang
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
21.3
|
Tuyến từ cổng cơ sở II
trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang (đoạn từ ngã ba Kênh Giang
đến giáp Đông Sơn, Hoà Bình).
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2,000
|
1,200
|
900
|
21.4
|
Tuyến từ ngã 3 cầu Giá
qua UBND xã Kênh Giang đến sân vận động xã Quảng Thanh; Đoạn từ ngã ba cầu
Giá đến hết địa phận xã (giáp xã Chính Mỹ)
|
700
|
550
|
450
|
350
|
275
|
225
|
21.5
|
Tuyến từ Cống Chu ngã
3 QL10 mới đi Trà Sơn (Đường 352)
|
700
|
550
|
450
|
350
|
275
|
225
|
21.6
|
Tuyến đường Trung Hà -
Hoà Bình - Kênh Giang: đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh
Giang (giáp xã Hoà Bình)
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
21.7
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· §«ng S¬n ®Õn gi¸p ®êng
10 míi.
|
2,000
|
1,600
|
1,200
|
1,000
|
800
|
600
|
21.8
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p ®êng 10 míi ®Õn hÕt ®Þa
phËn x· Kªnh Giang(Gi¸p x· Hoµ B×nh).
|
2,000
|
1,600
|
1,200
|
1,000
|
800
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
21.9
|
Tuyến đường trục xã
|
600
|
500
|
450
|
300
|
250
|
225
|
21.10
|
Đường liên thôn
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
21.11
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
22
|
Xã Tam Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
22.1
|
Tuyến bến Bính - Phà
Rừng: từ lối rẽ đường Tràng Than xã Ngũ Lão đến bến Phà Rừng
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
1,250
|
750
|
563
|
22.2
|
Tuyến đường TL 359
(cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Suý
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
22.3
|
Tuyến đường TL 359 đến
hết khu tái định cư 2 xã Tam Hưng (đường 25m)
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
22.4
|
Các tuyến đường còn
lại trong khu tái định cư 2 xã Tam Hưng
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
22.5
|
Tuyến đường trục xã
|
600
|
500
|
450
|
300
|
250
|
225
|
22.6
|
Đường liên thôn
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
22.7
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
23
|
Xã Phả Lễ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
23.1
|
Tuyến Ngũ Lão - Lập
Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ
|
1,200
|
900
|
750
|
600
|
450
|
375
|
23.2
|
Tuyến Ngũ Lão - Lập Lễ
mới: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ
|
1,200
|
900
|
750
|
600
|
450
|
375
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
23.3
|
Tuyến đường trục xã
|
600
|
500
|
450
|
300
|
250
|
225
|
23.4
|
Đường liên thôn
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
23.5
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
24
|
Xã Đông Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
24.1
|
Quốc lộ 10 mới : Đoạn
từ giáp xã Thuỷ Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
24.2
|
Tuyến từ cổng cơ sở II
Trường Dân lập Nam Triệu đến ngã ba Kênh Giang (đoạn từ giáp xã Hoà Bình đến
hết xã Đông Sơn)
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2,000
|
1,200
|
900
|
24.3
|
Các tuyến đường trong
khu quy hoạch xã Đông Sơn
|
1,500
|
1,000
|
800
|
750
|
500
|
400
|
24.4
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· ChÝnh Mü ®Õn hÕt ®Þa phËn
x· §«ng S¬n(gi¸p x· Kªnh Giang)
|
2,000
|
1,600
|
1,200
|
1,000
|
800
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
24.5
|
Tuyến đường trục xã
|
700
|
550
|
450
|
350
|
275
|
225
|
24.6
|
Đường liên thôn
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
24.7
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
25
|
Xã Cao Nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
25.1
|
TL 352: Đoạn từ giáp
xã Mỹ Đồng đến cầu Si Cao Nhân
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
1,250
|
750
|
563
|
25.2
|
TL 352: Đoạn từ cầu Si
đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh)
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1,000
|
600
|
450
|
25.3
|
Tuyến từ ngã 3 TL 352
qua UBND xã Cao Nhân đến giáp bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân
|
700
|
550
|
450
|
350
|
275
|
225
|
25.4
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· ChÝnh Mü ®Õn hÕt ®Þa phËn
x· Cao Nh©n(gi¸p
x· Mü §ång)
|
2,000
|
1,600
|
1,200
|
1,000
|
800
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
25.5
|
Tuyến đường trục xã
|
600
|
500
|
450
|
300
|
250
|
225
|
25.6
|
Đường liên thôn
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
25.7
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
26
|
Xã Chính Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
26.1
|
Tuyến từ ngã ba cầu
Giá qua UBND xã Kênh Giang đến sân vận động xã Quảng Thanh; (Đoạn từ giáp xã
Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ)
|
700
|
550
|
450
|
350
|
275
|
225
|
26.2
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Qu¶ng Thanh ®Õn hÕt ®Þa
phËn x· ChÝnh Mü(gi¸p x· Cao
Nh©n)
|
2,000
|
1,600
|
1,200
|
1,000
|
800
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
26.3
|
Tuyến đường trục xã
|
500
|
400
|
350
|
250
|
200
|
175
|
26.4
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
26.5
|
Đất các vị trí còn
lại
|
300
|
|
|
150
|
|
|
27
|
Xã Hoa Động
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
27.1
|
Tuyến Cầu Đen, Hoa
Động, Thiên Hương: từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động
|
3,500
|
2,100
|
1,580
|
1,750
|
1,050
|
790
|
27.2
|
Tuyến Cầu Đen, Hoa
Động, Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa
Động
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
27.3
|
Tuyến từ Cầu Huê đến
giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1,000
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
27.4
|
Tuyến đường trục xã
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
27.5
|
Đường liên thôn
|
800
|
650
|
600
|
400
|
325
|
300
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
27.6
|
Đất các vị trí còn
lại
|
600
|
|
|
300
|
|
|
28
|
Xã Mỹ Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
28.1
|
TL 352: Đoạn từ giáp
xã Kiền Bái đến hết địa phận xã Mỹ Đồng
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
28.2
|
Tuyến từ Cống Chu ngã
3 QL10 mới đi Trà Sơn (Đường TL 352)
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
28.3
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Cao Nh©n
®Õn hÕt ®Þa phËn x· Mü §ång(gi¸p x· §«ng S¬n)
|
2,000
|
1,600
|
1,200
|
1,000
|
800
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
28.4
|
Tuyến đường trục xã
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
28.5
|
Đường liên thôn
|
600
|
500
|
360
|
300
|
250
|
180
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
28.6
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
29
|
Xã Phù Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
29.1
|
Tuyến đường đi đò
Dinh: từ ngã ba đường TL 352 qua cống Vẹt đến UBND xã Phù Ninh; (Đoạn từ cống
vẹt đến UBND xã Phù Ninh)
|
1,500
|
1,000
|
800
|
750
|
500
|
400
|
29.2
|
Tuyến đường đi đò
Dinh: từ UBND xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn; (Đoạn từ UBND xã Phù Ninh
đến hết địa phận xã Phù Ninh)
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
29.3
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· An S¬n ®Õn hÕt ®Þa phËn
x· Phï Ninh(gi¸p x· Qu¶ng Thanh)
|
2,000
|
1,500
|
1,200
|
1,000
|
750
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
29.4
|
Tuyến đường trục xã
|
500
|
400
|
350
|
250
|
200
|
175
|
29.5
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
29.6
|
Đất các vị trí còn
lại
|
300
|
|
|
150
|
|
|
30
|
Xã Thủy Triều
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
30.1
|
Tuyến bến Bính - Phà
Rừng: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thuỷ Triều
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2,000
|
1,200
|
900
|
30.2
|
Tuyến từ TL 359 (chợ
Thuỷ Triều) đến đình Tuy Lạc
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
30.3
|
TuyÕn ®êng liªn tØnh
Kinh M«n, H¶i D¬ng ®i Thuû Nguyªn: §o¹n tõ gi¸p x· Trung Hµ ®Õn hÕt ®Þa phËn
x· Thuû TriÒu(gi¸p x· Ngò L·o)
|
2,000
|
1,600
|
1,200
|
1,000
|
800
|
600
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
30.4
|
Tuyến đường trục xã
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
30.5
|
Đường liên thôn
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
30.6
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
31
|
Xã Dương Quan
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
31.1
|
Tuyến từ UBND xã Tân
Dương đến UBND xã Dương Quan; (Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến UBND xã Dương
Quan)
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
31.2
|
Tuyến đường từ D72 đến
Hữu Quan (Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cống Hữu Quan)
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1,000
|
600
|
450
|
31.3
|
Tuyến từ cống bé đến
Hữu Quan
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1,000
|
600
|
450
|
31.4
|
Từ ngõ Phưởng đi cổng
trường học đến đường bê tông mới xã Dương Quan
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1,000
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
31.5
|
Tuyến đường trục xã
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
31.6
|
Đường liên thôn
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
31.7
|
Đất các vị trí còn
lại
|
600
|
|
|
300
|
|
|
32
|
Xã Lưu Kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
32.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn
từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc
|
1,500
|
1,000
|
800
|
750
|
500
|
400
|
32.2
|
Tuyến từ đường QL 10
đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
32.3
|
Tuyến đường trục xã
|
500
|
400
|
350
|
250
|
200
|
175
|
32.4
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
32.5
|
Đất các vị trí còn
lại
|
300
|
|
|
150
|
|
|
33
|
Xã Lưu Kiếm
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
33.1
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn
từ cầu Giá đến hết nhà ông Bắc, lối rẽ đi Trúc Động
|
2,200
|
1,320
|
990
|
1,100
|
660
|
495
|
33.2
|
Quốc lộ 10 mới: Đoạn
từ nhà ông Bắc, lối rẽ đi Trúc Động đến hết xã Lưu Kiếm
|
1,800
|
1,080
|
810
|
900
|
540
|
405
|
33.3
|
Từ chợ Tổng Lưu Kiếm
đến đập Lò nồi
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
33.4
|
Tuyến đường Lưu Kiếm -
Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã ba QL 10 mới đến hết địa phận xã Lưu Kiếm
|
800
|
600
|
500
|
400
|
300
|
250
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
33.5
|
Tuyến đường trục xã
|
600
|
500
|
450
|
300
|
250
|
225
|
33.6
|
Đường liên thôn
|
500
|
450
|
400
|
250
|
225
|
200
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
33.7
|
Đất các vị trí còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
34
|
Xã Hợp Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
34.1
|
Đường trục Hợp Thành:
Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến UBND xã Hợp Thành
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
34.2
|
Tuyến đường trục xã
|
500
|
400
|
350
|
250
|
200
|
175
|
34.3
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
34.5
|
Đất các vị trí còn
lại
|
300
|
|
|
150
|
|
|
35
|
Xã Tân Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
35.1
|
Tuyến bến Bính - Phà
Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến giáp xã Thuỷ Sơn
|
8,000
|
4,800
|
3,600
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
35.2
|
Tuyến bến Bính - Phà
Rừng (QL 10 cũ): từ bến Bính đến ngã tư tiếp giáp với đường Cầu Bính - Núi
Đèo
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
35.3
|
Tuyến từ UBND xã Tân
Dương đến UBND xã Dương Quan (đoạn từ UBND xã Tân Dương đến giáp xã Dương
Quan)
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
35.4
|
Tuyến từ D72 đến Hữu
Quan; (đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan)
|
2,000
|
1,200
|
1,000
|
1,000
|
600
|
500
|
35.5
|
Tuyến đường Máng nước
từ ngã tư Tân Dương đến Thị trấn Núi Đèo; (đoạn từ ngã tư Tân Dương đến giáp
xã Thuỷ Sơn)
|
2,000
|
1,200
|
1,000
|
1,000
|
600
|
500
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
35.6
|
Các tuyến đường trong
khu quy hoạch xã Tân Dương
|
1,800
|
1,100
|
950
|
900
|
550
|
475
|
35.7
|
Tuyến đường trục xã
|
1,500
|
1,000
|
800
|
750
|
500
|
400
|
35.8
|
Đường liên thôn
|
1,200
|
900
|
750
|
600
|
450
|
375
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
35.9
|
Đất các vị trí còn
lại
|
1,000
|
|
|
500
|
|
|