Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh đề xuất tại nông thôn huyện Cát Hải năm 2012

Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh đề xuất tại nông thôn huyện Cát Hải

 HUYỆN CÁT HẢI  (7.6)

 

 

 

 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Xã Xuân Đám

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường tỉnh 356

1,000

800

600

500

400

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1.2

Đường trục xã

600

530

450

300

265

225

1.3

Đường trục thôn 

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất các khu vực còn lại

250

 

 

125

 

 

2

Xã Việt Hải

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường trục xã

200

180

150

100

90

75

3

Xã Văn Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

3.1

 Đường tỉnh 356

1,200

900

720

600

450

360

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

3.2

Đường trục xã

900

720

600

450

360

300

3.3

Đường trục thôn 

600

450

360

300

225

180

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất các khu vực còn lại

300

 

 

150

 

 

4

Xã Trân Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường tỉnh 356: từ dốc Tùng Gốm đến hết thôn Phú Cường

1,000

750

600

500

375

300

4.2

Đường tỉnh 356: từ đầu thôn Bến đến hết thôn Bến

1,500

900

680

750

450

340

4.3

Đường tỉnh 356: từ cuối thôn Bến đến chùa Thiên Ứng

1,000

750

600

500

375

300

4.4

Đường tỉnh 356: từ chùa Thiên Ứng đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám

800

600

480

400

300

240

4.5

Đường huyện: từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch

700

530

420

350

265

210

4.6

Đoạn đường từ ngã 3 cây đa đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa

500

380

300

250

190

150

4.7

Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh

350

260

210

175

130

105

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

4.8

Đường trục xã

500

440

380

250

220

190

4.9

Đường trục thôn 

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

4.10

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

5

Xã Phù Long

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường tỉnh 356: từ bến phà Cái Viềng đến ngã ba đường đi bến tàu du lịch

700

530

420

350

265

210

5.2

Đường tỉnh 356: từ ngã ba đường đi bến tàu du lịch đến cầu Phù Long

800

600

480

400

300

240

5.3

Đường tỉnh 356: từ cầu Phù Long đến Mốc Trắng

700

530

420

350

265

210

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

5.4

Đường trục xã

600

530

450

300

265

225

5.5

Đường trục thôn 

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

5.6

Đất các khu vực còn lại

250

 

 

125

 

 

6

Xã Nghĩa Lộ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

6.1

Đuờng tỉnh 356

1,200

840

720

600

420

360

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

6.2

Đường trục xã

900

630

540

450

315

270

6.3

Đường trục thôn 

600

420

360

300

210

180

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

6.4

Đất các khu vực còn lại

300

 

 

150

 

 

7

Xã Hoàng Châu

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

7.1

Đường xã tiếp giáp Văn Phong đến ngã ba cuối xóm Dưới

900

630

540

450

315

270

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

7.2

Đường trục xã

700

490

420

350

245

210

7.3

Đường trục thôn 

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

7.4

Đất các khu vực còn lại

300

 

 

150

 

 

8

Xã Hiền Hào

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

8.1

Đường tỉnh 356, 356B

750

600

450

375

300

225

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

8.2

Đường trục xã

500

440

380

250

220

190

8.3

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

8.4

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

9

Xã Gia Luận

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

9.1

Đuường huyện

700

530

420

350

265

210

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

9.2

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

9.3

Đường trục thôn 

300

260

230

150

130

115

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

9.4

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

10

Xã Đồng Bài

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

10.1

Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X đến nhà Văn hóa thôn Đoài

650

450

390

325

225

195

10.2

Đoạn đường: từ nhà văn hóa thôn Đoài đến bến Muối thôn Chấn (theo đường cũ)

500

350

300

250

175

150

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

10.3

Đường trục xã

400

310

260

200

155

130

10.4

Đường trục thôn 

300

 

 

150

 

 

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

10.5

Đất các khu vực còn lại

250

 

 

125

 

 

Xem và tải tài liệu tại đây

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố