Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh đề xuất tại nông thôn huyện An Lão năm 2012

Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh đề xuất tại nông thôn huyện An Lão

 HUYỆN AN LÃO (7.2)

 

 

 

 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Xã Trường Thọ

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường 301: từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang

800

600

480

400

300

240

1.2

Đường 308 điểm nối từ 301 đến Cầu Cảnh

800

600

480

400

300

240

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1.3

Đường trục xã

500

440

370

250

220

185

1.4

Đường trục thôn 

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

2

Xã Trường Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 10: từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

2.2

Huyện lộ 303: từ đầu điểm nối với quốc lộ10 đến giáp xã An Tiến

800

600

480

400

300

240

2.3

Huyện lộ 303: từ đầu điểm nối với quốc lộ10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành

850

640

510

425

320

255

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

2.5

Đường trục xã

680

700

510

340

350

255

2.6

Đường trục thôn 

500

440

370

250

220

185

2,7

§o¹n ®­êng: Tõ ®iÓm nèi ®­êng 303 ®Õn bÕn phµ cò )

800

600

480

400

300

240

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

3

Xã Chiến Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường 354: từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể

2,500

1,500

1,120

1,250

750

560

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

3.2

Đường trục xã

450

400

340

225

200

170

3.3

Đường trục thôn 

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

4

Xã Tân Viên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường  Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến giáp khu TĐC xã Tân Viên

1,100

660

500

550

330

250

4.2

Đường tỉnh lộ 362:Từ xã Quốc Tuấn đến cách UB xã Tân Viên 200m

1,100

820

660

550

410

330

4.3

Đường Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UB xã Tân Viên200m (về phía xã Quốc Tuấn) đến hết khu tái định cư Tân Viên

1,500

900

670

750

450

335

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

4.5

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

4.6

Đường trục thôn 

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

4.7

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

5

Xã An Thọ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ

600

530

360

300

265

180

5.2

Đường trục xã giáp xã An Thái đến UB xã An Thọ

600

530

360

300

265

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

5.3

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

5.4

Đường trục thôn 

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

5.5

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

6

Xã Quang Hưng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

6.1

Đường Tỉnh lộ 360(kéo dài) - Từ giáp QL 10 L 300m

4,000

2,400

1,800

2,000

1,200

900

 

Đường Tỉnh lộ 360(kéo dài) - Từ giáp QL 10 L= 300m đến hết UBND xã

2,500

1,500

1,125

1,250

750

563

6.2

Đường tỉnh lộ 360( kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh

1,000

750

600

500

375

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

6.3

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

6.4

Đường trục thôn 

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

6.5

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

7

Xã An Tiến

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

7.1

Tỉnh lộ 357: từ trường THPT An Lão đến trạm y tế xã An Tiến

4,000

2,400

1,800

2,000

1,200

900

7.2

Tỉnh lộ 357: từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn

1,500

900

675

750

450

338

7.3

Huyện lộ 303: từ đầu điểm nối với tỉnh lộ 357 đến hết địa phận xã (đường vào khu di tích Núi Voi)

800

600

480

400

300

240

7.4

Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL 10

1,100

660

500

550

330

250

7.5

Huyện lộ 301: từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10

2,000

1,200

900

1,000

600

450

7.6

Huyện lộ 301: từ đầu điểm nối với quốc lộ10 đến giáp xã Trường Thọ

1,300

780

590

650

390

295

7.7

Tỉnh lộ 360: từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng

4,500

2,700

2,025

2,250

1,350

1,013

7.8

Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết bệnh viện Đa Khoa An Lão đến đường quốc lộ 10

4,000

2,400

1,800

2,000

1,200

900

7.9

Quốc lộ 10: từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến

2,500

1,500

1,125

1,250

750

563

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

7,10

Đường trục xã

500

440

370

250

220

185

7,11

Đường trục thôn 

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

7.12

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

8

Xã Thái Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

8.1

Tỉnh lộ 354: từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt

7,500

4,500

3,375

3,750

2,250

1,688

8.2

Đường 306: từ giáp địa phận xã Tân Dân đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt

550

410

330

275

205

165

8.3

Đường 306: từ hết nhà máy nước đến nối vào tỉnh lộ 354

1,000

750

630

500

375

315

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

8.4

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

8.5

Đường trục thôn 

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

8.6

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

9

Xã An Thái

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

9.1

Đường 405: từ đầu địa phận xã ( từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái

1,500

900

675

750

450

338

9.2

Tỉnh lộ 362: từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm

1,000

750

600

500

375

300

9.3

Tỉnh lộ 362: từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy

550

410

330

275

205

165

9.4

Đường liên xã: An Thái đi An Thọ

600

530

360

300

265

180

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

9.5

Đường trục xã

600

530

450

300

265

225

9.6

Đường trục thôn 

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

9.7

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

10

Xã Mỹ Đức

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

10.1

Tỉnh lộ 354: từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m (giáp Kiến An)

5,500

3,300

2,475

2,750

1,650

1,238

10.2

Đường 354: từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái

4,500

2,700

2,025

2,250

1,350

1,013

10.3

Đường 354: từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

10.4

Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

10.5

Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức

1,100

660

500

550

330

250

10.6

Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ  đến giáp địa phận xã An Thái 

1,400

1,060

840

700

530

420

10.7

Đường 405 từ  đường 354  L= 300 m

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

10.8

Đường 405 từ điểm cách đường 354 L= 300 m đến giáp địa phận xã An Thái

1,600

960

726

800

480

363

10.9.

Đường liên xã

900

680

540

450

340

270

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

10.10

Đường trục xã

550

410

330

275

205

165

10.12

Đường trục thôn 

450

400

340

225

200

170

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

10.13

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

11

Xã An Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

11.1

Tỉnh lộ 360: từ đầu địa phận xã ( giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

11.2

Đường 306: từ giáp thị trấn An Lão đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú

2,200

1,320

1,000

1,100

660

500

11.3

Đường 306: từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân

800

600

480

400

300

240

11.4

Đường 306: từ ngã 4 Bách Phương qua UB xã An Thắng đến giáp tỉnh lộ 360

700

620

530

350

310

265

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

11.5

Đường trục xã

600

530

450

300

265

225

11.6

Đường trục thôn 

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

11.7

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

12

Xã Bát Trang

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

12.1

Đường 301: từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m

800

600

480

400

300

240

12.2

Đường 301: từ qua UB xã Bát Trang 200 m đến ngã 4 Quán Trang

700

620

530

350

310

265

12.3

Đường 301: từ ngã 4 Quán Trang đến hết địa phận xã Bát Trang

550

410

330

275

205

165

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

12.4

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

12.5

Đường trục thôn 

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

12.6

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

13

Xã Quốc Tuấn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

13.1

Quốc lộ 10: từ hết địa phận thị trấn An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m

4,000

2,400

1,800

2,000

1,200

900

13.2

Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía

5,000

3,000

2,250

2,500

1,500

1,125

13.3

Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

4,000

2,400

1,800

2,000

1,200

900

13.4

Quốc lộ 10: từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m

5,000

3,000

2,250

2,500

1,500

1,125

13.5

Đường 362: từ ngã 4 Kênh đến kênh cống Cẩm Văn

2,500

1,500

1,125

1,250

750

563

13.6

Đường 362: từ kênh cống Cẩm Văn đến hết địa phận xã Quốc Tuấn

1,100

820

660

550

410

330

13.7

Đường 305: Từ Tỉnh lộ  362 đến Tỉnh lộ 360

1,100

660

500

550

330

250

13.8

Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang Thanh L = 200 m

4,000

2,400

1,800

2,000

1,200

900

13.9

Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Qauang Thanh L =200m  đến giáp thị trấn An Lão

3,500

2,100

1,575

1,750

1,050

788

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

13.10

Đường trục xã

600

530

450

300

265

225

13.1

Đường trục thôn 

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

13.1

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

14

Xã Quang Trung

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

14.1

Quốc lộ 10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m

5,000

3,000

2,250

2,500

1,500

1,125

14.2

Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m

4,000

2,400

1,800

2,000

1,200

900

14.3

Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m

5,000

3,000

2,250

2,500

1,500

1,125

14.4

Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Kênh 100 m đến Lô Cốt

3,500

2,100

1,575

1,750

1,050

788

14.5

Quốc lộ 10 từ Lô Cốt đến cầu Cựu

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

14.6

Tỉnh lộ 362 kéo dài từ ngã 4 Kênh đến hết nghĩa trang liệt sĩ

3,000

1,800

1,350

1,500

900

675

14.7

Tỉnh lộ 362 kéo dài  từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến Đò Sòi

1,000

750

600

500

375

300

14.8

Tỉnh lộ 360 kéo dài từ ngã tư Quang Thanh đến giáp  xã Quang Hưng

3,400

2,040

1,530

1,700

1,020

765

14.9

Đường 362 từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Quang Trung

2,000

1,200

900

1,000

600

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

14.10

Đường trục xã

500

440

370

250

220

185

14.1

Đường trục thôn 

400

350

300

200

175

150

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

14.1

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

15

Xã Tân Dân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

15.1

Đường nối từ tỉnh lộ 360 đến cách ngã 4 Tân Dân 200 m

1,400

1,060

840

700

530

420

15.2

Ngã tư Tân Dân  200 m ra  4 phía

1,400

1,060

840

700

530

420

15.3

Đường 306 từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân 200 m đến giáp xã Thái Sơn

800

600

480

400

300

240

15.4

Đường 306 từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân 200 m đến giáp xã An Thắng

1,000

750

600

500

375

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

15.5

Đường trục xã

400

350

300

200

175

150

15.6

Đường trục thôn 

350

310

260

175

155

130

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

15.7

Đất các khu vực còn lại

200

 

 

100

 

 

 

Xem và tải tài liệu tại đây

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

 

Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố