HUYỆN AN LÃO (7.2)
|
|
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Xã
Trường Thọ
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường 301:
từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
1.2
|
Đường
308 điểm nối từ 301 đến Cầu Cảnh
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đường
trục xã
|
500
|
440
|
370
|
250
|
220
|
185
|
1.4
|
Đường
trục thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
2
|
Xã
Trường Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ
10: từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
2.2
|
Huyện lộ
303: từ đầu điểm nối với quốc lộ10 đến giáp xã An Tiến
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
2.3
|
Huyện lộ
303: từ đầu điểm nối với quốc lộ10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận
xã Trường Thành
|
850
|
640
|
510
|
425
|
320
|
255
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đường
trục xã
|
680
|
700
|
510
|
340
|
350
|
255
|
2.6
|
Đường
trục thôn
|
500
|
440
|
370
|
250
|
220
|
185
|
2,7
|
§o¹n ®êng:
Tõ ®iÓm nèi ®êng 303 ®Õn bÕn phµ cò )
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
3
|
Xã
Chiến Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đường
354: từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể
|
2,500
|
1,500
|
1,120
|
1,250
|
750
|
560
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đường
trục xã
|
450
|
400
|
340
|
225
|
200
|
170
|
3.3
|
Đường
trục thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Xã Tân
Viên
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến
giáp khu TĐC xã Tân Viên
|
1,100
|
660
|
500
|
550
|
330
|
250
|
4.2
|
Đường
tỉnh lộ 362:Từ xã Quốc Tuấn đến cách UB xã Tân Viên 200m
|
1,100
|
820
|
660
|
550
|
410
|
330
|
4.3
|
Đường
Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UB xã Tân Viên200m (về phía xã Quốc Tuấn) đến hết
khu tái định cư Tân Viên
|
1,500
|
900
|
670
|
750
|
450
|
335
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
4.6
|
Đường
trục thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
4.7
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Xã An
Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường
liên xã Mỹ Đức - An Thọ
|
600
|
530
|
360
|
300
|
265
|
180
|
5.2
|
Đường
trục xã giáp xã An Thái đến UB xã An Thọ
|
600
|
530
|
360
|
300
|
265
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
5.4
|
Đường
trục thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Xã
Quang Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đường
Tỉnh lộ 360(kéo dài) - Từ giáp QL 10 L 300m
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2,000
|
1,200
|
900
|
|
Đường
Tỉnh lộ 360(kéo dài) - Từ giáp QL 10 L= 300m đến hết UBND xã
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
1,250
|
750
|
563
|
6.2
|
Đường
tỉnh lộ 360( kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
6.4
|
Đường
trục thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
7
|
Xã An
Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tỉnh lộ
357: từ trường THPT An Lão đến trạm y tế xã An Tiến
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2,000
|
1,200
|
900
|
7.2
|
Tỉnh lộ
357: từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn
|
1,500
|
900
|
675
|
750
|
450
|
338
|
7.3
|
Huyện lộ
303: từ đầu điểm nối với tỉnh lộ 357 đến hết địa phận xã (đường vào khu di
tích Núi Voi)
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
7.4
|
Từ đường
357 đến BQL Núi Voi đến QL 10
|
1,100
|
660
|
500
|
550
|
330
|
250
|
7.5
|
Huyện lộ
301: từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1,000
|
600
|
450
|
7.6
|
Huyện lộ
301: từ đầu điểm nối với quốc lộ10 đến giáp xã Trường Thọ
|
1,300
|
780
|
590
|
650
|
390
|
295
|
7.7
|
Tỉnh lộ
360: từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng
|
4,500
|
2,700
|
2,025
|
2,250
|
1,350
|
1,013
|
7.8
|
Đường
Nguyễn Văn Trỗi từ hết bệnh viện Đa Khoa An Lão đến đường quốc lộ 10
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2,000
|
1,200
|
900
|
7.9
|
Quốc lộ
10: từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
1,250
|
750
|
563
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
7,10
|
Đường
trục xã
|
500
|
440
|
370
|
250
|
220
|
185
|
7,11
|
Đường
trục thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
7.12
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
8
|
Xã
Thái Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tỉnh lộ
354: từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt
|
7,500
|
4,500
|
3,375
|
3,750
|
2,250
|
1,688
|
8.2
|
Đường
306: từ giáp địa phận xã Tân Dân đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt
|
550
|
410
|
330
|
275
|
205
|
165
|
8.3
|
Đường
306: từ hết nhà máy nước đến nối vào tỉnh lộ 354
|
1,000
|
750
|
630
|
500
|
375
|
315
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
8.5
|
Đường
trục thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
9
|
Xã An
Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường
405: từ đầu địa phận xã ( từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà
Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái
|
1,500
|
900
|
675
|
750
|
450
|
338
|
9.2
|
Tỉnh lộ
362: từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
9.3
|
Tỉnh lộ
362: từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy
|
550
|
410
|
330
|
275
|
205
|
165
|
9.4
|
Đường
liên xã: An Thái đi An Thọ
|
600
|
530
|
360
|
300
|
265
|
180
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Đường
trục xã
|
600
|
530
|
450
|
300
|
265
|
225
|
9.6
|
Đường
trục thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
9.7
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
10
|
Xã Mỹ
Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Tỉnh lộ
354: từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m (giáp Kiến An)
|
5,500
|
3,300
|
2,475
|
2,750
|
1,650
|
1,238
|
10.2
|
Đường
354: từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái
|
4,500
|
2,700
|
2,025
|
2,250
|
1,350
|
1,013
|
10.3
|
Đường
354: từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
10.4
|
Đường 362
điểm nút Quán Chủng 300 m
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
10.5
|
Đường 362
cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức
|
1,100
|
660
|
500
|
550
|
330
|
250
|
10.6
|
Tỉnh lộ
362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến giáp địa phận
xã An Thái
|
1,400
|
1,060
|
840
|
700
|
530
|
420
|
10.7
|
Đường 405
từ đường 354 L= 300 m
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
10.8
|
Đường 405
từ điểm cách đường 354 L= 300 m đến giáp địa phận xã An Thái
|
1,600
|
960
|
726
|
800
|
480
|
363
|
10.9.
|
Đường
liên xã
|
900
|
680
|
540
|
450
|
340
|
270
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
10.10
|
Đường
trục xã
|
550
|
410
|
330
|
275
|
205
|
165
|
10.12
|
Đường
trục thôn
|
450
|
400
|
340
|
225
|
200
|
170
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
10.13
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Xã An
Thắng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Tỉnh lộ
360: từ đầu địa phận xã ( giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
11.2
|
Đường
306: từ giáp thị trấn An Lão đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú
|
2,200
|
1,320
|
1,000
|
1,100
|
660
|
500
|
11.3
|
Đường
306: từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
11.4
|
Đường
306: từ ngã 4 Bách Phương qua UB xã An Thắng đến giáp tỉnh lộ 360
|
700
|
620
|
530
|
350
|
310
|
265
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Đường
trục xã
|
600
|
530
|
450
|
300
|
265
|
225
|
11.6
|
Đường
trục thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
11.7
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
12
|
Xã Bát
Trang
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Đường
301: từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
12.2
|
Đường
301: từ qua UB xã Bát Trang 200 m đến ngã 4 Quán Trang
|
700
|
620
|
530
|
350
|
310
|
265
|
12.3
|
Đường
301: từ ngã 4 Quán Trang đến hết địa phận xã Bát Trang
|
550
|
410
|
330
|
275
|
205
|
165
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
12.4
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
12.5
|
Đường
trục thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
13
|
Xã
Quốc Tuấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Quốc lộ
10: từ hết địa phận thị trấn An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2,000
|
1,200
|
900
|
13.2
|
Quốc lộ
10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía
|
5,000
|
3,000
|
2,250
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
13.3
|
Quốc lộ
10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2,000
|
1,200
|
900
|
13.4
|
Quốc lộ
10: từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m
|
5,000
|
3,000
|
2,250
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
13.5
|
Đường
362: từ ngã 4 Kênh đến kênh cống Cẩm Văn
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
1,250
|
750
|
563
|
13.6
|
Đường
362: từ kênh cống Cẩm Văn đến hết địa phận xã Quốc Tuấn
|
1,100
|
820
|
660
|
550
|
410
|
330
|
13.7
|
Đường
305: Từ Tỉnh lộ 362 đến Tỉnh lộ 360
|
1,100
|
660
|
500
|
550
|
330
|
250
|
13.8
|
Tỉnh lộ
360: Từ ngã 4 Quang Thanh L = 200 m
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2,000
|
1,200
|
900
|
13.9
|
Tỉnh lộ
360 từ ngã tư Qauang Thanh L =200m đến
giáp thị trấn An Lão
|
3,500
|
2,100
|
1,575
|
1,750
|
1,050
|
788
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
13.10
|
Đường
trục xã
|
600
|
530
|
450
|
300
|
265
|
225
|
13.1
|
Đường
trục thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
14
|
Xã
Quang Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Quốc lộ
10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m
|
5,000
|
3,000
|
2,250
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
14.2
|
Quốc lộ
10 từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2,000
|
1,200
|
900
|
14.3
|
Quốc lộ
10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m
|
5,000
|
3,000
|
2,250
|
2,500
|
1,500
|
1,125
|
14.4
|
Quốc lộ
10 từ cách ngã 4 Kênh 100 m đến Lô Cốt
|
3,500
|
2,100
|
1,575
|
1,750
|
1,050
|
788
|
14.5
|
Quốc lộ
10 từ Lô Cốt đến cầu Cựu
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
14.6
|
Tỉnh lộ
362 kéo dài từ ngã 4 Kênh đến hết nghĩa trang liệt sĩ
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1,500
|
900
|
675
|
14.7
|
Tỉnh lộ
362 kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ
đến Đò Sòi
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
14.8
|
Tỉnh lộ
360 kéo dài từ ngã tư Quang Thanh đến giáp
xã Quang Hưng
|
3,400
|
2,040
|
1,530
|
1,700
|
1,020
|
765
|
14.9
|
Đường 362
từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Quang Trung
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1,000
|
600
|
450
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
14.10
|
Đường
trục xã
|
500
|
440
|
370
|
250
|
220
|
185
|
14.1
|
Đường
trục thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|
15
|
Xã Tân
Dân
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Đường nối
từ tỉnh lộ 360 đến cách ngã 4 Tân Dân 200 m
|
1,400
|
1,060
|
840
|
700
|
530
|
420
|
15.2
|
Ngã tư
Tân Dân 200 m ra 4 phía
|
1,400
|
1,060
|
840
|
700
|
530
|
420
|
15.3
|
Đường 306
từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân 200 m đến giáp xã Thái Sơn
|
800
|
600
|
480
|
400
|
300
|
240
|
15.4
|
Đường 306
từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân 200 m đến giáp xã An Thắng
|
1,000
|
750
|
600
|
500
|
375
|
300
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
15.5
|
Đường
trục xã
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
15.6
|
Đường
trục thôn
|
350
|
310
|
260
|
175
|
155
|
130
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
15.7
|
Đất các
khu vực còn lại
|
200
|
|
|
100
|
|
|