Thành phố Hải Phòng
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH ĐỀ XUẤT TẠI NÔNG
THÔN
|
HUYỆN AN DƯƠNG (7.1)
|
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2145/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND
thành phố Hải Phòng)
|
|
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2
|
|
|
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất ở
|
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường 208: từ cống Ngọ
Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong
|
2,500
|
1,500
|
1,120
|
1250
|
750
|
560
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đường trục xã
|
500
|
440
|
380
|
250
|
220
|
190
|
1.3
|
Đường liên thôn
|
400
|
350
|
300
|
200
|
175
|
150
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất các khu vực còn
lại
|
350
|
|
|
175
|
|
|
2
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Quốc lộ 5 mới: từ địa
phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến
|
4,500
|
2,700
|
2,030
|
2250
|
1350
|
1015
|
2.2
|
Quốc lộ 10: từ giáp
địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2000
|
1200
|
900
|
2.3
|
Đường 208: từ giáp địa
phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1000
|
600
|
450
|
2.4
|
Đường 208: từ cầu Chui
quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1000
|
600
|
450
|
2.5
|
Đường trục liên xã:
Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện
|
1,000
|
600
|
450
|
500
|
300
|
225
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đường trục xã
|
1,000
|
870
|
750
|
500
|
435
|
375
|
2.7
|
Đường liên thôn
|
500
|
440
|
380
|
250
|
220
|
190
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất các khu vực còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
3
|
Xã An Hồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc lộ 10: từ cầu
Kiền đến Cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã
|
6,000
|
3,600
|
2,700
|
3000
|
1800
|
1350
|
3.2
|
Đoạn đường: từ phà
Kiền đến quốc lộ 10
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1000
|
600
|
450
|
3.3
|
Đường liên xã: An Hưng
- An Hồng
|
1,500
|
900
|
680
|
750
|
450
|
340
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đường trục xã
|
1,000
|
880
|
750
|
500
|
440
|
375
|
3.5
|
Đường liên thôn
|
600
|
530
|
450
|
300
|
265
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đất các khu vực còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
4
|
Xã Hồng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đường 351: từ cầu Kiến
An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu
|
7,000
|
4,200
|
3,150
|
3500
|
2100
|
1575
|
4.2
|
Đường 351: từ giáp địa
phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu
|
6,000
|
3,600
|
2,700
|
3000
|
1800
|
1350
|
4.3
|
Đường liên xã Quốc
Tuấn đến đường 351
|
1,500
|
900
|
680
|
750
|
450
|
340
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đường trục xã
|
1,000
|
870
|
750
|
500
|
435
|
375
|
4.5
|
Đường liên thôn
|
600
|
530
|
450
|
300
|
265
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất các khu vực còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
5
|
Xã Đặng Cương
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Đường 351: từ giáp địa
phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái
|
5,500
|
3,300
|
2,470
|
2750
|
1650
|
1235
|
5.2
|
Đường mương An Kim
Hải: từ giáp đường 351 đến cầu Nhu
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2000
|
1200
|
900
|
5.3
|
Đường mương An Kim
Hải: từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi
|
2,500
|
1,500
|
1,120
|
1250
|
750
|
560
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Đường trục xã
|
800
|
700
|
600
|
400
|
350
|
300
|
5.5
|
Đường liên thôn
|
600
|
530
|
450
|
300
|
265
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Đất các khu vực còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
6
|
Xã Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Quốc lộ 10: từ giáp
địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc)
|
3,500
|
2,100
|
1,570
|
1750
|
1050
|
785
|
6.2
|
Đường 208: từ giáp địa
phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1000
|
600
|
450
|
6.3
|
Đường mương An Kim
Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến đường 208
|
2,000
|
1,200
|
900
|
1000
|
600
|
450
|
6.4
|
Đoạn đường: từ ngã 3
Tràng Duệ đi Trạm Bạc
|
900
|
670
|
540
|
450
|
335
|
270
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Đường trục xã
|
750
|
660
|
560
|
375
|
330
|
280
|
6.6
|
Đường liên thôn
|
500
|
440
|
380
|
250
|
220
|
190
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
6.7
|
Đất các khu vực còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
7
|
Xã Đại Bản
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Quốc lộ 5 cũ địa phận
xã Đại Bản
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2000
|
1200
|
900
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Đường trục xã
|
950
|
830
|
710
|
475
|
415
|
355
|
7.3
|
Đường liên thôn
|
600
|
530
|
450
|
300
|
265
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Đất các khu vực còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
8
|
Xã An Hưng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Quốc lộ 5 cũ: từ giáp
xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m
|
4,500
|
2,700
|
2,030
|
2250
|
1350
|
1015
|
8.2
|
Quốc lộ 5 cũ: từ qua
chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện)
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2000
|
1200
|
900
|
8.3
|
Đoạn đường: từ cầu
Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng
|
5,500
|
3,300
|
2,780
|
2750
|
1650
|
1390
|
8.4
|
Đường trục liên xã: An
Hưng - An Hồng
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Đường trục xã
|
1,000
|
870
|
750
|
500
|
435
|
375
|
8.6
|
Đường liên thôn
|
600
|
530
|
450
|
300
|
265
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
8.7
|
Đất các khu vực còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
9
|
Xã Hồng Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Đường 208: từ giáp địa
phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn
|
2,500
|
1,500
|
1,120
|
1250
|
750
|
560
|
9.2
|
Đường liên xã: từ chợ
Hỗ đến xã Hồng Phong (đường 5 đến đường 208): đoạn từ đường 208 đến hết địa
phận xã Hồng Phong
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Đường trục xã
|
950
|
830
|
710
|
475
|
415
|
355
|
9.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
530
|
450
|
300
|
265
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Đất các khu vực còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
10
|
Xã Đồng Thái
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
10.1
|
Đường mương An Kim
Hải: từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái
|
5,000
|
3,000
|
2,250
|
2500
|
1500
|
1125
|
10.2
|
Đường trục liên xã: An
Đồng - Đồng Thái
|
3,000
|
1,800
|
1,350
|
1500
|
900
|
675
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Đường trục xã
|
1,000
|
875
|
750
|
500
|
437.5
|
375
|
10.4
|
Đường liên thôn
|
600
|
530
|
450
|
300
|
265
|
225
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Đất các khu vực còn
lại
|
500
|
|
|
250
|
|
|
11
|
Xã Quốc Tuấn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
11.1
|
Đường mương An Kim
Hải: từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn
|
2,500
|
1,500
|
1,120
|
1250
|
750
|
560
|
11.2
|
Đường trục liên xã:
Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Đường trục xã
|
600
|
530
|
450
|
300
|
265
|
225
|
11.4
|
Đường liên thôn
|
500
|
440
|
380
|
250
|
220
|
190
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Đất các khu vực còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
12
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
12.1
|
Quốc lộ 5 mới: từ giáp
địa phận xã Nam Sơn đến nút giao thông KS Nghĩa Sơn
|
6,500
|
3,900
|
2,920
|
3250
|
1950
|
1460
|
12.2
|
Quốc lộ 5 cũ: từ cống
Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết Nomura
|
6,000
|
3,600
|
2,700
|
3000
|
1800
|
1350
|
12.3
|
Quốc lộ 5 cũ: từ hết
Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng)
|
4,500
|
2,700
|
2,030
|
2250
|
1350
|
1015
|
12.4
|
Đường trục liên xã:
Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện
|
1,200
|
900
|
540
|
600
|
450
|
270
|
12.5
|
Đoạn đường từ chợ Hỗ
đến giáp xã Hồng Phong
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
12.6
|
Đường trục xã
|
900
|
790
|
680
|
450
|
395
|
340
|
12.7
|
Đường liên thôn
|
700
|
620
|
530
|
350
|
310
|
265
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
12.8
|
Đất các khu vực còn
lại
|
500
|
|
|
250
|
|
|
13
|
Xã Nam Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
13.1
|
Đường 351: từ giáp địa
phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt đường 5 mới
|
5,000
|
3,000
|
2,250
|
2500
|
1500
|
1125
|
13.2
|
Đoạn đường: từ ngã tư
cắt đường 5 mới đến giáp thị trấn An Dương
|
4,500
|
2,700
|
2,020
|
2250
|
1350
|
1010
|
13.3
|
Quốc Lộ 5 mới: từ giáp
địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn
|
5,500
|
3,670
|
2,750
|
2750
|
1835
|
1375
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
13.4
|
Đường trục xã
|
2,000
|
1,760
|
1,510
|
1000
|
880
|
755
|
13.5
|
Đường liên thôn
|
1,000
|
880
|
750
|
500
|
440
|
375
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
13.6
|
Đất các khu vực còn
lại
|
600
|
|
|
300
|
|
|
14
|
Xã Lê Thiện
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
14.1
|
Quốc lộ 5 cũ: từ giáp
địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn
|
2,500
|
1,500
|
1,120
|
1250
|
750
|
560
|
14.2
|
Quốc lộ 5 cũ: từ lối
rẽ vào XN gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản
|
3,500
|
2,100
|
1,570
|
1750
|
1050
|
785
|
14.3
|
Quốc lộ 5 cũ: từ giáp
xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng
|
3,500
|
2,100
|
1,570
|
1750
|
1050
|
785
|
14.4
|
Đường trục liên xã:
Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện
|
1,200
|
900
|
720
|
600
|
450
|
360
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
14.5
|
Đường trục xã
|
700
|
620
|
530
|
350
|
310
|
265
|
14.6
|
Đường liên thôn
|
550
|
480
|
410
|
275
|
240
|
205
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
14.7
|
Đất các khu vực còn
lại
|
400
|
|
|
200
|
|
|
15
|
Xã An Đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
Quốc lộ 5 mới: từ đập
Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) giáp quận
Hồng Bàng
|
9,000
|
5,400
|
4,050
|
4500
|
2700
|
2025
|
15.2
|
Đường Tôn Đức Thắng:
từ ngã 3 trường Cơ điện đến cầu An Dương
|
10,000
|
6,000
|
4,500
|
5000
|
3000
|
2250
|
15.3
|
Quốc lộ 5 mới: từ hết
trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh)
|
9,500
|
5,700
|
4,270
|
4750
|
2850
|
2135
|
15.4
|
Đường mương An Kim Hải:
từ quốc lộ 5 mới đến hết địa phận xã An Đồng
|
5,000
|
3,000
|
2,250
|
2500
|
1500
|
1125
|
15.5
|
Các tuyến đường trong
khu đô thị PG
|
3,500
|
|
|
1750
|
|
|
15.6
|
Đoạn đường nối ra
đường 208, đường máng nước và quốc lộ 5
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2000
|
1200
|
900
|
15.7
|
Đoạn đường nhánh nối
ra đường 208, đường máng nước và quốc lộ 5
|
2,500
|
1,500
|
1,130
|
1250
|
750
|
565
|
15.8
|
Đường liên xã: An Đồng
- Đồng Thái
|
2,500
|
1,500
|
1,120
|
1250
|
750
|
560
|
15.9
|
Đường 208: từ giáp thị
trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 100m
|
5,000
|
3,000
|
2,250
|
2500
|
1500
|
1125
|
15.10
|
Đường 208: từ ngã 3 rẽ
vào UBND xã An Đồng cũ 100 m đến ngã tư Ác Quy
|
5,500
|
3,300
|
2,480
|
2750
|
1650
|
1240
|
15.11
|
Đường 208: từ ngã tư
Ắc quy đến hết chân cầu Treo
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2000
|
1200
|
900
|
15.12
|
Đoạn đường: từ cổng XN
20-7 mới đến cầu Treo cũ
|
4,000
|
2,400
|
1,800
|
2000
|
1200
|
900
|
15.13
|
Đường máng nước: từ
ngã 3 trường CN Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ
|
8,000
|
4,800
|
3,600
|
4000
|
2400
|
1800
|
15.14
|
Đường máng nước: từ
lối rẽ UBND xã An Đồng đến giáp thị trấn An Dương
|
6,500
|
3,900
|
2,920
|
3250
|
1950
|
1460
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Đường trục xã
|
1,800
|
1,580
|
1,360
|
900
|
790
|
680
|
15.2
|
Đường liên thôn
|
1,000
|
880
|
750
|
500
|
440
|
375
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Đất các khu vực còn
lại
|
800
|
|
|
400
|
|
|