BẢNG 10: GIÁ ĐẤT MẶT NƯỚC |
|
Khi chuyển mục đích sử dụng sang đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2295/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND thành phố Hải Phòng) |
|
ĐVT: 1.000 đồng/m2 |
|
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất ở |
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
1 |
Quận Hải An |
350 |
210 |
|
2 |
Quận Đồ Sơn: |
|
|
|
2.1 |
- Đất mặt nước khu Vạn bún |
660 |
396 |
|
2.2 |
- Đất mặt nước khu Vạn Lê |
600 |
360 |
|
2.3 |
- Đất mặt nước đảo Dấu |
480 |
288 |
|
2.4 |
- Đất mặt nước giáp đê biển I |
420 |
252 |
|
2.5 |
- Đất mặt nước giáp đê biển II |
420 |
252 |
|
3 |
Huyện Kiến Thụy |
250 |
150 |
|
4 |
Huyện Tiên Lãng |
250 |
150 |
|
5 |
Huyện Cát Hải: |
|
|
|
5.1 |
Thị trấn Cát Bà |
250 |
150 |
|
5.2 |
Thị trấn Cát Hải và các xã còn lại (đất mặt nước ven biển vụng, vịnh) |
170 |
102 |
|