120 học sinh, sinh viên xuất sắc tiêu biểu được nhận Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố
27/08/2019 10:47
120 học sinh, sinh viên xuất sắc tiêu biểu được nhận Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố
(Haiphong.gov.vn) - Với chủ đề “Trí sáng tâm trong, Vươn ra biển lớn”, Lễ biểu dương học sinh, sinh viên xuất sắc tiêu biểu thành phố Hải Phòng năm 2019 diễn ra vào ngày 1/9 với 2 hoạt động chính: Dâng hương, báo công tại Tượng đài Nữ tướng Lê Chân (quận Hồng Bàng), Nhà tưởng niệm Lãnh tụ Nguyễn Đức Cảnh (huyện An Dương), Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh (quận Kiến An), Đền thờ và Tượng đài Danh nhân Văn hóa Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm (huyện Vĩnh Bảo), bắt đầu từ 12h00’ đến 16h45’, Chủ nhật, ngày 1/9; Biểu dương, báo công kết hợp biểu diễn nghệ thuật tại Khu quảng trường Danh nhân Văn hóa Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm từ 20h00’ đến 21h30’ ngày 1/9.
120 học sinh, sinh viên xuất sắc tiêu biểu sẽ được tham gia các hoạt động dâng hương, báo công, biểu dương của thành phố; nhận Bằng khen của Chủ tịch UBND thành phố và được thưởng mỗi cá nhân 10 triệu đồng. Danh sách cụ thể như sau:
64 học sinh đạt giải cao trong các kỳ thi Quốc tế; Đạt giải cao trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia năm học 2018-2019
STT
|
Họ tên
|
Ngày tháng năm sinh
|
Lớp
|
Trường
|
Chi tiết giải thưởng
|
1.
|
Nguyễn Thuận Hưng
|
18/02/2001
|
12 Toán
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Huy chương vàng
Quốc tế môn Toán
|
2.
|
Ngô Minh Thái
|
03/09/2001
|
12 Hóa
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhất QG môn Hóa học
|
3.
|
Trần Vũ Sơn Tùng
|
28/05/2001
|
12 Anh1
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhất QG môn tiếng Anh
|
4.
|
Nguyễn Vân Dung
|
21/09/2001
|
12 Anh1
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhất QG môn tiếng Anh
|
5.
|
Ngô Nguyễn Bảo Ngọc
|
19/09/2001
|
12 Anh1
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhất QG môn tiếng Anh
|
6.
|
Phạm Thu Hằng
|
06/02/2001
|
12 Trung
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhất QG môn tiếng Trung
|
7.
|
Nguyễn Minh Châu
|
22/09/2002
|
11 XH
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhất QG môn Địa lý
|
8.
|
Nguyễn Hải Bình
|
10/12/2002
|
11 Tin
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn Tin học LT
|
9.
|
Đào Quang Thái Dương
|
08/06/2002
|
11 Tin
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn Tin học LT
|
10.
|
Nguyễn Đăng Dũng
|
30/03/2001
|
12 Lý
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn Vật lý
|
11.
|
Đỗ Ngọc Quang
|
02/07/2001
|
12 Hóa
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn Hóa học
|
12.
|
Nguyễn Hữu Tùng
|
10/03/2001
|
12 Hóa
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn Hóa học
|
13.
|
Phạm Hải Sơn
|
04/06/2001
|
12 Hóa
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn Hóa học
|
14.
|
Lý Hải Đăng
|
27/07/2002
|
11 Hóa
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn Hóa học
|
15.
|
Trần Khôi Nguyên
|
06/12/2001
|
12 Anh1
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn tiếng Anh
|
16.
|
Phạm Khoa Lộc
|
09/04/2001
|
12 Anh1
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn tiếng Anh
|
17.
|
Trịnh Thị Mỹ Hân
|
10/08/2001
|
12 Anh1
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn tiếng Anh
|
18.
|
Nguyễn Trung Quang Minh
|
23/07/2001
|
12 Anh1
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn tiếng Anh
|
19.
|
Đào Lê Đức Hiếu
|
30/08/2001
|
12 Pháp
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn tiếng Pháp
|
20.
|
Phan Thị Thu Trang
|
30/09/2001
|
12 Trung
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn tiếng Trung
|
21.
|
Phạm Diệu Vy
|
09/08/2001
|
12 Trung
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn tiếng Trung
|
22.
|
Đặng Thị Hồng Hạnh
|
07/08/2001
|
12 Trung
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn tiếng Trung
|
23.
|
Lê Nguyễn Minh Ngọc
|
05/12/2001
|
12 Trung
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn tiếng Trung
|
24.
|
Lê Vân Chi
|
25/07/2001
|
12 Trung
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn tiếng Trung
|
25.
|
Bùi Phan Thu Ngân
|
08/4/2001
|
12 Văn
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn Lịch sử
|
26.
|
Trần Thị Minh Hạ
|
19/07/2001
|
12 XH
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn Địa lý
|
27.
|
Phạm Thu Phương
|
07/06/2001
|
12 XH
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn Địa lý
|
28.
|
Lê Thị Phương Mai
|
09/01/2002
|
11 XH
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhì QG môn Địa lý
|
29.
|
Nguyễn Đức Đô
|
17/10/2001
|
12C1
|
THPT Bạch Đằng
|
Giải Nhì QG môn Địa Lý
|
30.
|
Phạm Quốc Việt
|
22/08/2001
|
12 Toán
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn Toán
|
31.
|
Trần Phương Thảo
|
04/01/2001
|
12 Toán
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn Toán
|
32.
|
Phạm Xuân Huy
|
06/12/2002
|
11 Toán
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn Tin học LT
|
33.
|
Nguyễn Công Đạt
|
27/07/2002
|
11 Lý
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn Vật lý
|
34.
|
Vũ Minh Huy
|
19/04/2002
|
11 Hóa
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn Hóa học
|
35.
|
Phạm Thị Mỹ Linh
|
25/03/2001
|
12 Sinh
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn Sinh học
|
36.
|
Đoàn Ngọc Hà
|
21/08/2001
|
12 Văn
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn Ngữ văn
|
37.
|
Phạm Thị Hồng Nhung
|
01/05/2001
|
12 Văn
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn Ngữ văn
|
38.
|
Nguyễn Đỗ Kim Anh
|
22/09/2001
|
12 Văn
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn Ngữ văn
|
39.
|
Hà Vũ Thu Trang
|
28/12/2001
|
12 Văn
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn Ngữ văn
|
40.
|
Đoàn Bảo Hà
|
19/05/2001
|
12 Anh1
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn tiếng Anh
|
41.
|
Vũ Phan Khánh Linh
|
28/08/2001
|
12 Anh1
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn tiếng Anh
|
42.
|
Nguyễn Bảo Ngọc
|
05/04/2001
|
12 Anh1
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn tiếng Anh
|
43.
|
Nguyễn Tuấn Cường
|
24/02/2001
|
12 Nga
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn tiếng Nga
|
44.
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
06/03/2001
|
12 Pháp
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn tiếng Pháp
|
45.
|
Đồng Thị Trang Nhung
|
17/01/2001
|
12 Trung
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn tiếng Trung
|
46.
|
Phạm Thị Phương Anh
|
11/02/2001
|
12 Trung
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn tiếng Trung
|
47.
|
Vũ Trúc Linh
|
23/09/2002
|
11 XH
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG môn Địa lý
|
48.
|
Phạm Hùng Sơn
|
28/06/2002
|
11 Hóa
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhất QG KHKT
|
49.
|
Dương Trần Nhật Minh
|
15/8/2003
|
10 Hóa
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Nhất QG KHKT
|
50.
|
Dương Thị Ngọc Mai
|
19/07/2003
|
10C12
|
THPT Ngô Quyền
|
Giải Nhất QG KHKT
|
51.
|
Nguyễn Phương Anh
|
10/8/2004
|
9D2
|
THCS An Dương, huyện An Dương
|
Giải Nhì QG KHKT
|
52.
|
Lương Bảo Ngọc
|
25/9/2005
|
8C5
|
THCS An Dương, huyện An Dương
|
Giải Nhì QG KHKT
|
53.
|
Phạm Đức Hùng
|
01/07/2001
|
12A7
|
THPT Ngô Quyền
|
Giải Nhì QG KHKT
|
54.
|
Nguyễn Ngọc Quỳnh Trâm
|
26/12/2002
|
11B12
|
THPT Ngô Quyền
|
Giải Nhì QG KHKT
|
55.
|
Nguyễn Thành Nam
|
29/01/2002
|
11 Hóa
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG KHKT
|
56.
|
Đào Đức Thịnh
|
19/10/2003
|
10 Anh1
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG KHKT
|
57.
|
Nguyễn Mai Nhi
|
10/10/2002
|
11 SN
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG KHKT
|
58.
|
Nguyễn Thành Vinh
|
24/10/2003
|
10 Pháp
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG KHKT
|
59.
|
Lê Thị Diệp Ánh
|
22/7/2002
|
12A8
|
THPT Lê Quý Đôn
|
Giải Ba QG KHKT
|
60.
|
Ngô Mai Linh
|
05/6/2003
|
10 Văn
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG KHKT
|
61.
|
Phạm Thanh Phúc
|
18/01/2002
|
11 Sinh
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
Giải Ba QG KHKT
|
62.
|
Nguyễn Nam Cường
|
06/09/2003
|
10C3
|
THPT Ngô Quyền
|
Giải Ba QG KHKT
|
63.
|
Nguyễn Quang Vinh
|
22/9/2004
|
9A5
|
THCS Ngô Quyền
|
Giải Ba QG KHKT
|
64.
|
Lê Vũ Thuỳ Dương
|
12/6/2004
|
9A12
|
THCS Ngô Quyền
|
Giải Ba QG KHKT
|
32 học sinh Hải Phòng tham dự kì thi Trung học phổ thông Quốc gia năm học 2018-2019 đạt điểm cao và đỗ vào trường đại học/học viện
TT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Đơn vị đăng ký dự thi
|
Lớp
|
Môn 1
|
Môn 2
|
Môn 3
|
Tổng
|
Tổ hợp
|
1
|
Nguyễn Tất Đạt
|
20/08/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 Hóa
|
9.4
|
9.75
|
9.75
|
28.9
|
B00
|
2
|
Phạm Thị Hương Giang
|
22/8/2001
|
THPT Vĩnh Bảo
|
12A2
|
9.4
|
9.25
|
9.6
|
28.25
|
A01
(T,L,A)
|
3
|
Nguyễn Trọng Nghĩa
|
29/08/2001
|
THPT Kiến An
|
12A1
|
9.8
|
9.0
|
9.2
|
28
|
A01
|
4
|
Đoàn Minh Dương
|
22/07/2001
|
THPT Kiến An
|
12A9
|
8.5
|
9.75
|
9.75
|
28
|
C00
|
5
|
Hoàng Ngọc Lâm
|
02/01/2001
|
THPT An Lão
|
12A1
|
9.40
|
9.25
|
9.25
|
27.90
|
A00
T-L-H
|
6
|
Mạc Thị Quỳnh Như
|
10/8/2001
|
THPT Quang Trung
|
12C1
|
9.4
|
8.75
|
9.6
|
27.75
|
A01
(T,L,A)
|
7
|
Đinh Hồng Quân
|
19/07/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 Toán
|
9.4
|
8.5
|
9.8
|
27.7
|
A01
|
8
|
Bùi Lê Trung Kiên
|
10/09/2001
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
12A1
|
9.60
|
9.25
|
8.75
|
27.6
|
A00
T, L H
|
9
|
Vũ Quốc Anh
|
10/06/2001
|
THPT Trần Nguyên Hãn
|
12A11
|
9.20
|
9.00
|
9.25
|
27.45
|
A00
T, L, H
|
10
|
Lương Thị Thúy Quỳnh
|
09/01/2001
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
12A2
|
8.8
|
9.25
|
9.40
|
27.45
|
A01
(T,L,A)
|
11
|
Nguyễn Minh Thúy
|
26/03/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 Hóa
|
9.2
|
9.5
|
9.5
|
27.45
|
B00
|
12
|
Hoàng Nhật Nam
|
16/10/2001
|
THPT An Lão
|
12A1
|
9.40
|
8.75
|
9.25
|
27.40
|
B00
T-H-Si
|
13
|
Lê Đỗ Tuấn Minh
|
16/10/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 Hóa
|
9.4
|
9
|
9
|
27.4
|
A00
|
14
|
Nguyễn Minh Tôn
|
23/07/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 Toán
|
9.6
|
9
|
8.8
|
27.4
|
A01
|
15
|
Phạm Văn Duy
|
21/03/2001
|
THPT Thái Phiên
|
12A9
|
9.4
|
8.5
|
9.5
|
27.4
|
B00
T-H-Si
|
16
|
Đặng Thị Hoàng Phương
|
29/12/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 Toán
|
9
|
8.75
|
9.6
|
27.35
|
A01
|
17
|
Lương Phạm Bích Vân
|
17/06/2001
|
THPT Kiến An
|
12A1
|
8.6
|
9.25
|
9.5
|
27.35
|
B00
|
18
|
Đào Ngọc Linh
|
27/01/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 TN2
|
9.4
|
8.5
|
9.4
|
27.3
|
A01
|
19
|
Phạm Đức Lộc
|
04/01/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 Anh 2
|
9.2
|
8.25
|
9.8
|
27.25
|
D01
|
20
|
Nguyễn Nhật Duy
|
18/10/2001
|
THPT Ngô Quyền
|
12A4
|
9,2
|
8,75
|
9,25
|
27.2
|
B00
(T, H, S)
|
21
|
Lê Ngọc Anh
|
10/04/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 Sinh
|
9.2
|
8.5
|
9.5
|
27.2
|
B00
|
22
|
Đỗ Quốc An
|
25/05/2001
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
12A1
|
9.40
|
9.0
|
8.75
|
27.15
|
A00
T, L, H
|
23
|
Nguyễn Trung Kiên
|
10/12/2001
|
THPT An Lão
|
12A1
|
9.40
|
9.00
|
8.75
|
27.15
|
A00
T-L-H
|
24
|
Đặng Huệ Anh
|
19/10/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 XH
|
8.5
|
9.2
|
9.42
|
27.12
|
C00
|
25
|
Hoàng Trọng Nghĩa
|
23/08/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 Tin
|
9.2
|
8.5
|
9.4
|
27.1
|
A01
|
26
|
Đàm Đức Lương
|
03/01/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 Toán
|
9.6
|
8
|
9.5
|
27.1
|
B00
|
27
|
Vũ Phương Anh
|
21/09/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 Hóa
|
8.8
|
9.25
|
9
|
27.05
|
A01
|
28
|
Vũ Quang Tùng
|
27/08/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 Toán
|
9.4
|
8.25
|
9.4
|
27.05
|
A01
|
29
|
Đồng Thị Trang
|
19/7/2001
|
THPT Nguyễn Trãi
|
12A1
|
8.8
|
8.5
|
9.75
|
27.05
|
B00
|
30
|
Nguyễn Đức Hải
|
05/07/2001
|
THPT Tiên Lãng
|
12A3
|
9
|
8.5
|
9.5
|
27
|
A00 (T,L,H)
|
31
|
Vũ Huy Nhật Minh
|
29/03/2001
|
THPT Chuyên Trần Phú
|
12 Toán
|
8.8
|
9
|
9.2
|
27
|
A01
|
32
|
Phạm Minh Hiếu
|
21/09/2001
|
THPT Kiến An
|
12A1
|
9.0
|
8.0
|
10
|
27
|
A01
|
24 sinh viên tốt nghiệp thủ khoa loại giỏi trở lên năm học 2018-2019 các trường đại học trên địa bàn thành phố và sinh viên là người Hải Phòng tốt nghiệp thủ khoa loại giỏi trở lên năm học 2018-2019 các trường đại học/học viện trong cả nước
STT
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Khoa, ngành
đào tạo
|
Điểm TN
trung bình chung toàn khóa
|
|
|
1
|
Đinh Thị Mỹ Linh
|
19/05/1997
|
Khoa Ngôn ngữ Anh-Nhật, Đại học Dân Lập Hải Phòng
|
9.04
|
|
2
|
Vũ Thị Liên
|
22/06/1997
|
Khoa Kinh tế;
Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương, ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.99
|
|
3
|
Nguyễn Xuân Lương
|
21/01/1995
|
Khoa Máy tàu biển;
Chuyên ngành Máy tàu thủy, ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.97
|
|
4
|
Đoàn Hữu Cường
|
17/09/1996
|
Khoa Công trình;
Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy, ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.93
|
|
5
|
Phạm Thị Quỳnh Hoa
|
25/12/1997
|
Khoa: Giáo dục Tiểu học và Mầm non, ĐH Hải Phòng
Ngành: Giáo dục Tiểu học, ĐH Hải Phòng
|
8.89
|
|
6
|
Bùi Duy Tân
|
28/02/1991
|
Khoa Điện - Điện tử;
Chuyên ngành Điện tử viễn thông, Trường ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.85
|
|
7
|
Vũ Thị Thùy Linh
|
17/09/1997
|
Khoa Hàng hải;
Chuyên ngành Luật Hàng hải, ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.82
|
|
8
|
Đoàn Thị Nguyệt
|
21/10/1996
|
Khoa Ngôn ngữ Nhật, ĐH Dân lập Phương Đông
|
8.8
|
|
9
|
Đặng Xuân Tâm
|
26/11/1996
|
Khoa Điện - Điện tử;
Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy, ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.79
|
|
10
|
Đỗ Thị Khánh Huyền
|
03/02/1997
|
Khoa Kinh tế;
Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.73
|
|
11
|
Vũ Thị Khánh Chi
|
15/11/1995
|
Khoa Công nghệ thông tin, Đại học Xây dựng
|
8.71
|
|
12
|
Trịnh Minh Thông
|
01/03/1997
|
Khoa kinh doanh quốc tế, Học viện ngân hàng
|
8.71
|
|
13
|
Nguyễn Minh Anh
|
16/04/1997
|
Khoa Kinh tế;
Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển, ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.68
|
|
14
|
Hà Văn Thường
|
02/01/1996
|
Khoa Máy tàu biển;
Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển, ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.64
|
|
15
|
Đồng Xuân Việt
|
19/08/1996
|
Khoa Công nghệ thông tin;
Chuyên ngành Công nghệ thông tin, ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.63
|
|
16
|
Phạm Công Văn
|
13/9/1997
|
Khoa Luật kinh tế, Đại học mở Hà Nội
|
8.63
|
|
17
|
Tạ Thị Thái Hà
|
21/05/1997
|
Khoa Lý luận chính trị, Ngành: Giáo dục Chính trị, ĐH Hải Phòng
|
8.62
|
|
18
|
Trần Mạnh Trung
|
21/08/1996
|
Khoa Điện - Điện tử;
Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp, ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.61
|
|
19
|
Phạm Thị Hồng Mai
|
03/09/1997
|
Khoa Quản trị - Tài chính;
Chuyên ngành Tài chính kế toán, ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.61
|
|
20
|
Vũ Thị Hương
|
21/07/1996
|
Khoa Quản trị doanh nghiệp, Đại học Dân Lập Hải Phòng
|
8.57
|
|
21
|
Phạm Văn Hưởng
|
04/02/1996
|
Khoa Đóng tàu;
Chuyên ngành Thiết kế tàu và Công trình ngoài khơi, ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.56
|
|
22
|
Nguyễn Hoàng Hà
|
20/09/1995
|
Khoa Dược học, Đại học Phenikaa
|
8.53
|
|
23
|
Đỗ Thị Hoàng Phương
|
27/08/1996
|
Viện Môi trường;
Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, ĐH Hàng Hải Việt Nam
|
8.53
|
|
24
|
Phạm Thị Hoàng Anh
|
31/03/1996
|
Khoa Khoa học Tự nhiên
Ngành: ĐHSP Hóa học, ĐH Hải Phòng
|
8.52
|
|
Tô Thành