QUY MÔ CỤM CÔNG NGHIỆP THỊ TRẤN TIÊN LÃNG
28/05/2020 09:07
QUY MÔ CỤM CÔNG NGHIỆP THỊ TRẤN TIÊN LÃNG
1. Bản đồ quy hoạch chi tiết:
Trong đó:
- Đất công nghiệp: 38,5 ha.
- Đất cây xanh, mặt nước: 5,07 ha.
- Đất hạ tầng kỹ thuật, giao thông: 5,33 ha.
- Đất công trình hành chính, dịch vụ: 0,6 ha.
- Có hệ thống giao thông nội bộ, thoát nước mặt, thoát nước thải, điện chiếu sáng, cây xanh.
- Có trạm xử lý nước thải công suất 1.400 m3/ ngày đêm.
2. Cơ sở hạ tầng, quy hoạch sử dụng đất Cụm công nghiệp thị trấn Tiên Lãng:
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
|
Thông tin
|
Diện tích
|
50 ha
|
Hệ thống đường nội bộ (quy mô mặt cắt ngang)
|
- Tuyến 1: B nền: 25 m; B mặt: 15 m
- Tuyến 2: B nền: 21,25 m; B mặt: 15,25 m
|
Hệ thống cung cấp điện
|
Từ trạm biến áp 110/22kV Tiên Lãng (2x40MVA)
|
|
Hệ thống điện chiếu sáng
|
Bố trí hệ thống cột đèn đơn cao 11 m, cầm vươn 1,5 m chiếu sáng hai bên đường trục nội bộ
|
|
Hệ thống cung cấp nước
|
- Nguồn cấp nước từ đường ống cấp nước trên đường Tỉnh lộ 354.
- Hệ thống các tuyến ống cấp nước HDPE DN180-DN110 dọc theo các tuyến đường trục nội bộ
|
|
Hệ thống thoát nước mưa
|
Hệ thống thoát nước mưa được thu gom bằng các tuyến cống đi dưới vỉa hè đường trục nội bộ, thoát ra mương xây đá hộc sau đó thoát vào kênh Trung Thủy Nông
|
|
Hệ thống thoát nước thải
|
- Hệ thống thoát nước thải độc lập với hệ thống thoát nước mưa.
- Toàn bộ nước thải trong khu vực được thu gom về Trạm xử lý nước thải tập trung của Cụm công nghiệp
|
|
Trạm xử lý nước thải
|
1400 m3/ngày đêm
|
|
Đất xây dựng nhà máy
|
Ký hiệu lô đất
|
Diện tích (ha)
|
Tầng cao
(Tầng)
|
Mật độ xây dựng (%)
|
|
CN1
|
5,42
|
2
|
55
|
|
CN2
|
10,65
|
2
|
55
|
|
CN3
|
2,57
|
2
|
55
|
|
CN4
|
15,46
|
2
|
55
|
|
CN5
|
3,3
|
2
|
55
|
|
Giá thuê đất (đồng/m2/giai đoạn)
|
Theo quyết định của UBND thành phố
|
|