| STT | TÊN ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP | GIÁ TRỊ ĐÃ ỦNG HỘ | ĐĂNG KÝ |
ỦNG HỘ BẰNG TIỀN/HIỆN VẬT VÀO QUỸ BTTE | GHI NHẬN, KẾT NỔI ỦNG HỘ TIỀN MẶT/HIỆN VẬT |
| 1 | Ban chấp hành Công đoàn Đài PTTH Hải Phòng | 5.000.000 | | |
| 2 | Ban Quản lý cảng cá, bến cá Hải Phòng | 1.280.000 | | |
| 3 | Ban quản lý Dự án Công trình giao thông Hải Phòng | 3.000.000 | | |
| 4 | Bảo tàng Hải Phòng | 1.650.000 | | |
| 5 | BCH Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hải Phòng | 1.000.000 | | |
| 6 | Bệnh viên Đại học Y Hải Phòng | 5.000.000 | | |
| 7 | Bệnh viện hữu nghị Việt Tiệp | 5.000.000 | | |
| 8 | Bệnh viện Phụ sản Hải Phòng | 14.060.000 | | |
| 9 | Bệnh viên Y học cổ truyền | 2.000.000 | | |
| 10 | Bộ Tư lệnh quân khu 3 | 10.000.000 | | |
| 11 | Cá nhân bà Bùi Phương Anh | 1.300.000 | | |
| 12 | Cá nhân bà Cao Thị Phương Thảo (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 400.000 | |
| 13 | Cá nhân bà cháu Vũ Đức Thiện, quận Hồng Bàng | 2.000.000 | | |
| 14 | Cá nhân bà Đoàn Thị Hoa (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 200.000 | |
| 15 | Cá nhân bà Đoàn Thị Thu Ninh (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 300.000 | |
| 16 | Cá nhân bà Đỗ Thị Huế (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 30.000 | |
| 17 | Cá nhân bà Hoàng Thị Thu Hằng (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 100.000 | |
| 18 | Cá nhân bà Lại Thị Dung (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 100.000 | |
| 19 | Cá nhân bà Lê Thị Thủy Tiên (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 300.000 | |
| 20 | Cá nhân bà Lê Thị Yến (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 100.000 | |
| 21 | Cá nhân bà Nguyễn Hoàng Thiên Trang | 50.000 | | |
| 22 | Cá nhân bà Nguyễn Thị Kim Anh | 200.000 | | |
| 23 | Cá nhân bà Nguyễn Thị Phương | 100.000 | | |
| 24 | Cá nhân bà Nhi, An (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 200.000 | |
| 25 | Cá nhân bà Phạm Mai Liên (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 500.000 | |
| 26 | Cá nhân bà Phạm Thị Lan | 668.000 | | |
| 27 | Cá nhân bà Phạm Thị Mây (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 100.000 | |
| 28 | Cá nhân bà Phi Thị Việt Hạnh | 50.000 | | |
| 29 | Cá nhân bà Trần Hồng Minh (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 50.000 | |
| 30 | Cá nhân bà Trần Thị Vân Anh | 100.000 | | |
| 31 | Cá nhân bà Trần Thùy Trang (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 200.000 | |
| 32 | Cá nhân bà Trịnh Thị Ngọc (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 200.000 | |
| 33 | Cá nhân bà Vũ Thị Hội (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 100.000 | |
| 34 | Cá nhân bà Vũ Thị Hồng Nhung (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 100.000 | |
| 35 | Cá nhân bà Vũ Thị Thanh Hiền | 50.000 | | |
| 36 | Cá nhân em Nguyễn Diễm Ly | 20.000 | | |
| 37 | Cá nhân em Nguyễn Thị Yến Nhi | 30.000 | | |
| 38 | Cá nhân em Phạm Minh Khánh, lớp 3 (Thủ đô Hà Nội) | 4.000.000 | | |
| 39 | Cá nhân ông Lê Phú Cường | | 2.000.000 | |
| 40 | Cá nhân ông Ngô Hoàng Phước | 50.000 | | |
| 41 | Cá nhân ông Nguyễn Duy Ngọc (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 100.000 | |
| 42 | Cá nhân ông Nguyễn Mạnh Trung (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 50.000 | |
| 43 | Cá nhân ông Phạm Đức Mạnh (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 200.000 | |
| 44 | Cá nhân ông Đào Duy Thanh | 5.000.000 | | |
| 45 | Cá nhân bà Bùi Phương Thảo | 2.000.000 | | |
| 46 | Cá nhân ông Trịnh Kiên Cường | | 2.000.000 | |
| 47 | Câu lạc bộ thiện nguyện Hoa Phượng đỏ | | 25.000.000 và hiện vật | |
| 48 | Công an thành phố Hải Phòng | 5.000.000 | | |
| 49 | Công đoàn Bệnh viện Kiến An | 1.000.000 | | |
| 50 | Công đoàn Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 10.000.000 | | |
| 51 | Công đoàn Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 10.000.000 | | |
| 52 | Công đoàn Trung tâm Công tác xã hội và Quỹ Bảo trợ trẻ em Hải Phòng | | 1.170.000 | |
| 53 | Công đoàn trường mầm non 3-2 | 1.740.000 | | |
| 54 | Công đoàn Trường mầm non Sơn Ca | 1.160.000 | | |
| 55 | Công đoàn trường THPT 25-10 | 1.450.000 | | |
| 56 | Công ty Cổ phần bao bì bia rượu nước giải khát | 1.000.000 | | |
| 57 | Công ty Cổ phần Cảng Đoạn Xá | 2.000.000 | | |
| 58 | Công ty Cổ phần Cảng Nam Đình Vũ | 5.000.000 | | |
| 59 | Công ty Cổ phần Cảng xanh VIP | 2.000.000 | | |
| 60 | Công ty Cổ phần Công nghiệp điện Hải Phòng | 5.000.000 | | |
| 61 | Công ty Cổ phần Công nghiệp xây dựng 204 | 2.000.000 | | |
| 62 | Công ty cổ phần công trình công cộng và dịch vụ du lịch Hải Phòng | 5.000.000 | | |
| 63 | Công ty Cổ phần công trình công cộng và Xây dựng Hải Phòng | 20.000.000 | | |
| 64 | Công ty Cổ phần Công trình đô thị Hải Phòng | 2.000.000 | | |
| 65 | Công ty Cổ phần Công viên cây xanh Hải Phòng | 3.000.000 | | |
| 66 | Công ty Cổ phần Cơ khí chế tạo Hải Phòng | 500.000 | | |
| 67 | Công ty Cổ phần DASO Hải Phòng | 1.000.000 | | |
| 68 | Công ty Cổ phần Đầu tư năng lượng và xây lắp Sông Đà | 5.000.000 | | |
| 69 | Công ty Cổ phần đầu tư và phát triển Cảng Đình Vũ | 10.000.000 | | |
| 70 | Công ty Cổ phần đầu tư và xây lắp thương mại | 5.000.000 | | |
| 71 | Công ty Cổ phần đầu tư VIDIFI Duyên Hải | 5.000.000 | | |
| 72 | Công ty Cổ phần đóng tàu Sông Cấm | 10.000.000 | | |
| 73 | Công ty Cổ phần may Đại Việt Hải Phòng | 3.000.000 | | |
| 75 | Công ty Cổ phần nhiệt điện Hải Phòng | 20.000.000 | | |
| 76 | Công ty Cổ phần phục vụ mai táng HP | 5.000.000 | | |
| 77 | Công ty Cổ phần Quốc tế Đức Hòa | 2.000.000 | | |
| 78 | Công ty Cổ phần Sắt tráng men nhôm Hải Phòng | 2.000.000 | | |
| 79 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Flamigo | 2.000.000 | | |
| 80 | Công ty Cổ phần Thanh niên | 5.000.000 | | |
| 81 | Công ty Cổ phần thương mại Minh Khai | | 12.800.000 và 800kg gạo | |
| 82 | Công ty Cổ phần Thương mại xây dựng và xây lắp điện | 3.000.000 | | |
| 83 | Công ty Cổ phần Trung tâm gia công Posco Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng | | 116.155.000 | |
| 84 | Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng | 1.000.000 | | |
| 85 | Công ty Cổ phần viễn thông VNNET | 3.000.000 | | |
| 86 | Công ty Cổ phần Xây dựng Ngô Quyền | 5.000.000 | | |
| 87 | Công ty giao nhận kho vận ngoại thương Hải Phòng | 1.000.000 | | |
| 88 | Công ty HAECO | 3.000.000 | | |
| 89 | Công ty Lê Phạm | 2.000.000 | | |
| 90 | Công ty Liên doanh Làng Quốc tế Hướng Dương GS-HP | 2.000.000 | | |
| 91 | Công ty TNHH BHNT Generali | | 36,002,100 và 150 áo mưa | |
| 92 | Công ty TNHH Công nghiệp Giầy Aurora Việt Nam | 46.000.000 | 14.000.000 | |
| 93 | Công ty TNHH Công nghiệp nặng BumhanVina | 15.000.000 | 35.000.000 | |
| 94 | Công ty TNHH Cự Bách | 1.000.000 | | |
| 95 | Công ty TNHH Chế tạo máy Citizen Việt Nam | | 28.178.000 | |
| 96 | Công ty TNHH Doanh nghiệp Xã hội Children's fund | | 27.500.000 | |
| 97 | Công ty TNHH Duyên Hà | 10.000.000 | | |
| 98 | Công ty TNHH GIANT-V | 1.000.000 | | |
| 99 | Công ty TNHH Hoàng Tín | 3.000.000 | | |
| 100 | Công ty TNHH kỹ thuật Việt - Hàn | 3.000.000 | | |
| 101 | Công ty TNHH Một thành viên khai thác công trình thủy lợi Thái Nguyên | 3.000.000 | | |
| 102 | Công ty TNHH Một thành viên VINAUSTEEL | 10.000.000 | | |
| 103 | Công ty TNHH MTV hoa tiêu Hàng Hải khu vực II | 10.000.000 | | |
| 104 | Công ty TNHH Nakashima Việt Nam | 5.000.000 | | |
| 105 | Công ty TNHH Nomora Fotranco | 10.000.000 | | |
| 106 | Công ty TNHH Regina Miracle International Việt Nam | 20.000.000 | | |
| 107 | Công ty TNHH Spin Master Việt Nam | | 7.640.000 | |
| 108 | Công ty TNHH Toong I Việt Nam | 1.000.000 | | |
| 109 | Công ty TNHH thuốc lá Hải Phòng | 2.000.000 | | |
| 110 | Công ty TNHH thương mại kỹ thuật Phương Đông | 10.000.000 | | |
| 111 | Công ty TNHH Vận tải biển và xuất nhập khẩu HTK | 20.000.000 | | |
| 112 | Công ty TNHH Vận tải BUS Hải Phòng | 3.000.000 | | |
| 113 | Công ty TNHH VSIP Hải Phòng | | 360.000.000 | 75.000.000 |
| 114 | Công ty TNHH Wako & Euno Hải Phòng | 5.000.000 | | |
| 115 | Công ty TNHH Fujikura Composites Hai Phong | 3.000.000 | | |
| 116 | Công ty TNHH TM quốc tế Hải Phòng | 2.000.000 | | |
| 117 | Công ty TNHH Công nghiệp Tân Phong An | 10.000.000 | 10.000.000 | |
| 118 | Công ty TNHH Thương mại và Xuất nhập khẩu Việt Âu | | 5.000.000 | |
| 119 | Công ty TNHH Công nghiệp nhựa Kyowa (Việt Nam) | 10.000.000 | | |
| 120 | Cục Thuế Hải Phòng | 20.000.000 | | |
| 121 | Chi cục bảo vệ môi trường Hải Phòng và Quỹ Bảo vệ môi trường | 1.500.000 | | |
| 122 | Chi cục chăn nuôi và thú y Hải Phòng | 5.000.000 | | |
| 123 | Chi cục kiểm lâm | 1.150.000 | | |
| 124 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản | 1.500.000 | | |
| 125 | Chi cục Thủy lợi và phòng chống thiên tai | 2.000.000 | | |
| 126 | Chi cục thủy sản | 1.000.000 | | |
| 127 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 5.000.000 | | |
| 128 | Chương trình Nhịp Tim Việt Nam - The VinaCapital Foudation | | 116.000.000 | |
| 129 | Đảng ủy khối các cơ quan thành phố | 5.600.000 | | |
| 130 | Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hải Phòng | | 20.000.000 | |
| 131 | Đoàn TNCSHCM 5 đơn vị (Sở TNMT, Sở KHĐT, Sở Ngoại vụ, Sở Công thương, Tòa án nhân dân TP Hải Phòng) | | 16.500.000 | |
| 132 | Đoàn Thanh niên CS HCM Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | | 7.000.000 | |
| 133 | Đoàn Nghệ thuật múa rối Hải Phòng | 1.050.000 | | |
| 134 | Gia đình bà Nguyễn Thị Mùi (Việt kiều Đức) | | 5.000.000 | |
| 135 | Hội Cựu chiến binh thành phố Hải Phòng | 2.000.000 | | |
| 136 | Không rõ thông tin người chuyển khoản | 50.000 | | |
| 137 | Không rõ thông tin người chuyển khoản (ủng hộ mã số HP.2024.1) | | 500.000 | |
| 138 | Lớp 10 song ngữ Trường THPT Chuyên Trần Phú | | 33.968.000 | |
| 139 | Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam chi nhánh Hải Phòng | 20.000.000 | | |
| 140 | Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam | | 391.000.000 | 54.000.000 |
| 141 | Quỹ hiểu về trái tim | | 27.500.000 | |
| 142 | Sở Công thương | 5.000.000 | | |
| 143 | Sở Nội vụ | 5.775.000 | | |
| 144 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 3.000.000 | | |
| 145 | Sở Tài chính | 8.000.000 | | |
| 146 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 6.000.000 | | |
| 147 | Sở Tư pháp | 2.800.000 | | |
| 148 | Sở Xây dựng | 8.300.000 | | |
| 149 | Tổ hợp Khu công nghiệp Deep C | | 18.585.000 | |
| 150 | Thiện nguyện Ngọc Bích | | 12.000.000 | |
| 151 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao Hải Phòng | 5.650.000 | | |
| 152 | Trung tâm Kỹ thuật - Dữ liệu, Thông tin tài nguyên và Môi trường | 5.800.000 | | |
| 153 | Trung tâm khuyến nông | 7.030.000 | | |
| 154 | Trung tâm quan trắc môi trường | 3.500.000 | | |
| 155 | Trung tâm y tế quận Lê Chân | 2.000.000 | | |
| 156 | Trung tâm Văn hóa thành phố | 750.000 | | |
| 157 | Trung tâm thông tin triển lãm và điện ảnh Hải Phòng | 2.000.000 | | |
| 158 | Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng | 1.000.000 | | |
| 159 | Trường Đại học Hải Phòng | 3.000.000 | | |
| 160 | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam | 10.000.000 | | |
| 161 | Trường Khiếm thính Hải Phòng | 2.000.000 | | |
| 162 | Trường màm non Ngũ Đoan | 1.200.000 | | |
| 163 | Trường Mầm non Bibi | 5.000.000 | | |
| 164 | Trường mầm non Đại Hợp | 1.110.000 | | |
| 165 | Trường mầm non Đoàn Xá | 1.760.000 | | |
| 166 | Trường Mầm non Đông Phương | 1.040.000 | | |
| 167 | Trường Mầm non Đại Đồng, huyện Kiến Thụy | 1.550.000 | | |
| 168 | Trường mầm non Hữu Bằng | 1.230.000 | | |
| 169 | Trường mầm non Kiến Quốc | 1.170.000 | | |
| 170 | Trường mầm non Liên Cơ, Kiến Thụy | 1.450.000 | | |
| 171 | Trường mầm non Ngũ Phúc | 1.100.000 | | |
| 172 | Trường mầm non Phù Long, Cát Hải | 540.000 | | |
| 173 | Trường mầm non Tân Phong | 1.030.000 | | |
| 174 | Trường mầm non Tú Sơn | 1.140.000 | | |
| 175 | Trường mầm non Thanh Sơn | 930.000 | | |
| 176 | Trường mầm non Thụy Hương | 1.000.000 | | |
| 177 | Trường mầm non Tràng Cát | 3.000.000 | | |
| 178 | Trường mầm non Xuân Đám | 600.000 | | |
| 179 | Trường Tiểu học Chu Văn An | 1.200.000 | | |
| 180 | Trường Tiểu học Đằng Lâm | 1.000.000 | | |
| 181 | Trường Tiểu học Thành Tô | 500.000 | | |
| 182 | Trường TH & THCS Nghĩa Lộ, Cát Hải | 1.500.000 | | |
| 183 | Trường TH Đông Hải 1 | 1.400.000 | | |
| 184 | Trường TH Kim Đồng, Ngô Quyền | 500.000 | | |
| 185 | Trường TH Nguyễn Văn Trỗi | 2.000.000 | | |
| 186 | Trường TH Tràng Cát | 800.000 | | |
| 187 | Trường TH Trung Lập, Vĩnh Bảo | 1.000.000 | | |
| 188 | Trường TH và THCS Du Lễ | 500.000 | | |
| 189 | Trường TH và THCS Hoàng Châu, Cát Hải | 1.000.000 | | |
| 190 | Trường TH và THCS Phù Long | 1.150.000 | | |
| 191 | Trường TH và THCS Tân Phong | 500.000 | | |
| 192 | Trường TH và THCS Thanh Sơn | 500.000 | | |
| 193 | Trường THCS An Đà, Ngô Quyền | 2.500.000 | | |
| 194 | Trường THCS Đại Đồng, Kiến Thụy | 500.000 | | |
| 195 | Trường THCS Đại Hà, Kiến Thụy | 1.430.000 | | |
| 196 | Trường THCS Đại Hợp | 500.000 | | |
| 197 | Trường THCS Đoàn Xá | 500.000 | | |
| 198 | Trường THCS Hoàng Diệu | 1.440.000 | | |
| 199 | Trường THCS Hữu Bằng, Kiến Thụy | 500.000 | | |
| 200 | Trường THCS Kiến Quốc, Kiến Thụy | 500.000 | | |
| 201 | Trường THCS Lạc Viên | 2.000.000 | | |
| 202 | Trường THCS Minh Tân, Kiến Thụy | 500.000 | | |
| 203 | Trường THCS Ngũ Phúc | 500.000 | | |
| 204 | Trường THCS Quang Trung | 500.000 | | |
| 205 | Trường THCS Tân Hưng Thị trấn Tiên Lãng | 1450000 | | |
| 206 | Trường THCS Tân Trào | 500.000 | | |
| 207 | Trường THCS Tú Sơn, Kiến Thụy | 500.000 | | |
| 208 | Trường THCS thị trấn Cát Hải | 810.000 | | |
| 209 | Trường THCS Thị trấn Núi Đối | 500.000 | | |
| 210 | Trường THCS Thuận Thiên, Kiến Thụy | 500.000 | | |
| 211 | Trường THCS Tràng Cát | 1.000.000 | | |
| 212 | Trường THPT Bạch Đằng | 2.662.000 | | |
| 213 | Trường THPT Cát Hải | 1.450.000 | | |
| 214 | Trường THPT chuyên Trần Phú | 500.000 | | |
| 215 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 3.000.000 | | |
| 216 | Trường THPT Nam Triệu | 4.000.000 | | |
| 217 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.550.000 | | |
| 218 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 3.350.000 | | |
| 219 | Trường THPT Quang Thanh | 1.100.000 | | |
| 220 | Trường THPT Vĩnh Bảo | 1.000.000 | | |
| 221 | Tiền lãi tiết kiệm của Quỹ học bổng Jichiro Tochigi | | 78.912.330 | |
| 222 | Công ty Cổ phần May Hai | | | 20.000.000 |
| 223 | Hiệu bánh Bình Minh | | | 14.880.000 |
| | Cộng | 62.555.000 | 1.412.740.430 | 163.880.000 |
| | Tổng cộng | 2.075.295.430 và các hiện vật |