STT | TÊN ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP | GIÁ TRỊ ĐÃ ỦNG HỘ |
ỦNG HỘ BẰNG TIỀN/HIỆN VẬT VÀO QUỸ BTTE | GHI NHẬN, KẾT NỔI ỦNG HỘ TIỀN MẶT/HIỆN VẬT |
1 | Ban chỉ huy quân sự thành phố | 5,000,000 | |
2 | Ban Quản lý cảng cá, bến cá | 1,280,000 | |
3 | BCH CĐ Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng | 10,000,000 | |
4 | BCH Hội Liên hiện phụ nữ TP Hải Phòng | 1,000,000 | |
5 | Bệnh viện phụ sản Hải Phòng | 10,000,000 | |
6 | Bệnh viện trẻ em Hải Phòng | 20,000,000 | |
7 | Bộ tư lệnh quân khu 3 | 5,000,000 | |
8 | BQL Dự án DT XD các công trình giao thông HP | 3,000,000 | |
9 | Cá nhân ông Nguyễn Văn Khang, xã Hồng Thái, An Dương, HP, trưởng ban liên lạc Hội người Hải Phòng tại CHLB Đức | | 10,000,000 |
10 | Cá nhân bà Nguyễn Thị Thu Huyền | | 5,000,000 |
11 | Cá nhân cháu Nguyễn Đình Kiên - học sinh trường THPT Trần Phú 3 | 5,000,000 | |
12 | Cá nhân bà Lê Thị Thanh Hoa ủng hộ mã số HP.2023.1 | | 5,000,000 |
13 | Cá nhân ông Phạm Phương Nam (ủng hộ 2 cháu) | | 5,000,000 |
14 | Cá nhân ông Lê Phú Cường (ủng hộ 04 cháu: 1.000.000 đ/ tháng x 3 tháng) | | 3,000,000 |
15 | Các cháu Phạm Bảo Khánh, Phạm Gia Khánh, Phạm Nam Khánh | 3,000,000 | |
16 | Cá nhân bà Đoàn Thị Hồng Ngọc (hỗ trợ nhu yếu phẩm hàng tháng cho cháu Lê Bảo Nhi từ tháng 2 - 12/2023) | | 2,200,000 |
17 | Cá nhân ông Vũ Đức Thịnh, 160 Hạ Lý, Hồng Bàng, Hải Phòng | 2,000,000 | |
18 | Cá nhân bà Đàm Thị Vân Anh | 1,000,000 | |
19 | Cá nhân ông Dương Quang Thọ | 1,000,000 | |
20 | Cá nhân bà Bùi Thị Thanh Hiền | 500,000 | |
21 | Cá nhân bà Nguyễn Thị Phương | 500,000 | |
22 | Cá nhân bà Trần Hoàng Tuệ | 500,000 | |
23 | Cá nhân ông Nguyễn Trung Kiên | 500,000 | |
24 | Cá nhân bà Bùi Phương Anh | 359,000 | |
25 | Cá nhân bà Vũ Thị Huyền Trang | 200,000 | |
26 | Cá nhân ông Bùi Tuấn Ngọc | 200,000 | |
27 | Cá nhân bà Đặng Lê Thảo Nguyên | 100,000 | |
28 | Cá nhân bà Hoàng Thị Trang | 100,000 | |
29 | Cá nhân bà Mai Hoàng Nhân | 50,000 | |
30 | Cá nhân bà Nguyễn Thị Đỗ Ny | 50,000 | |
31 | Cá nhân bà Đào Thị Bích Ngọc | 20,000 | |
32 | Cá nhân ông Nguyễn Văn Hậu, Thủy Nguyên, HP | | 8,000,000 |
33 | Cá nhân bà Vân Anh, quận Ngô Quyền, Hải Phòng | | 1,550,000 |
34 | Cá nhân ông Trần Lưu Phương | | 1,500,000 |
35 | Cá nhân bà Phan Cẩm Nhung ủng hộ mã số HP. 1;2;3;4 | | 1,000,000 |
36 | Cá nhân bà Đoàn Thị Ngoan ủng hộ mã số HP.2023.1 | | 100,000 |
37 | Cá nhân bà Lê Thu Hương ủng hộ mã số HP.2023.1; 2; 3; 4 | | 400,000 |
38 | Cá nhân bà Vũ Ngọc Trâm | 500,000 | |
39 | Cá nhân bà Đỗ Thị Tuyết | 100,000 | |
40 | Cá nhân bà Trần Thị Bích Ngọc ủng hộ mã số HP.2023.1;2;3;4 | | 1,000,000 |
41 | Cá nhân bà Nguyễn Xuân Anh | 20,230 | |
42 | Tập thể CBCNV Công ty CP kinh doanh XNK thủy sản Hải Phòng | 40,000,000 | |
43 | CBNV Công ty CP DAP - Vinachem | 5,200,000 | |
44 | CBNV văn phòng đăng ký đất đai | 3,400,000 | |
45 | Chi nhánh Công ty CP Phát triển Dịch vụ và Thương mại Tín Thành | 5,000,000 | |
46 | Công an thành phố Hải Phòng | 5,000,000 | |
47 | Công đoàn Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 10,000,000 | |
48 | Công đoàn Trường THCS Hoàng Diệu | 1,290,000 | |
49 | Công đoàn Trường Mầm non 3-2, Thị trấn Cát Bà, Cát Hải | 850,000 | |
50 | Công ty TNHH VSIP Hải Phòng | | 288,000,000 |
51 | Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prudential VN | | 99,000,000 |
52 | Công ty TNHH Công nghiệp Giày AURORA | 60,000,000 | |
53 | Công ty TNHH Heesung Electronics Việt Nam | | 58,784,000 |
54 | Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Đình Vũ (DVIZ) | 20,000,000 | |
55 | Công ty CP Công trình công cộng và xây dựng Hải Phòng | 20,000,000 | |
56 | Công ty CP nhiệt điện Hải Phòng | 20,000,000 | |
57 | Công ty CP TM DV tổng hợp Cảng Hải Phòng | 20,000,000 | |
58 | Công ty TNHH Yeong Han Vina | 20,000,000 | |
59 | Công ty Cổ phần Công nghiệp Hồng Đức (HDIZ) | 15,000,000 | |
60 | Công ty CP Khu công nghiệp Hải Phòng (HPIP) | 15,000,000 | |
61 | Công ty TNHH Manulife Việt Nam | | 11,000,000 |
62 | Công ty CP Cảng Hải Phòng | 10,000,000 | |
63 | Công ty CP DAP - Vinachem | 10,000,000 | |
64 | Công ty CP Đầu tư và Phát triển Cảng Đình Vũ | 10,000,000 | |
65 | Công ty CP đóng tàu Sông Cấm (Thôn Ngô Hùng, An Hồng, AD) | 10,000,000 | |
66 | Công ty CP Hợp tác lao động với nước ngoài | 10,000,000 | |
67 | Công ty CP phục vụ mai táng Hải Phòng | 10,000,000 | |
68 | Công ty CP Quốc tế S.A.M.N.E.C | 10,000,000 | |
69 | Công ty LD SX thép VINAUSTEEL | 10,000,000 | |
70 | Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Khu vực II | 10,000,000 | |
71 | Công ty TNHH Nomura Fotranco | 10,000,000 | |
72 | Công ty TNHH Phát triển TM và SX Đại Thắng | 10,000,000 | |
73 | Công ty TNHH Toyota Nankai Hải Phòng | 10,000,000 | |
74 | Công ty TNHH Vận tải biển và Xuất nhập khẩu HTK | 10,000,000 | |
75 | Công ty xăng dầu KV III - TNHH MTV | 10,000,000 | |
76 | Công ty CP công trình công cộng và DVDL Hải Phòng | 5,000,000 | |
77 | Công ty CP Giấy Hải Phòng HAPACO | 5,000,000 | |
78 | Công ty CP Harbor Land | 5,000,000 | |
79 | Công ty CP tập đoàn Việt Úc | 5,000,000 | |
80 | Công ty CP Thành Đại Phú Mỹ | 5,000,000 | |
81 | Công ty TNHH ĐT CT và TM Hoàng Phát | 5,000,000 | |
82 | Công ty TNHH khí hóa lỏng Thăng Long | 5,000,000 | |
83 | Công ty TNHH Nakashima Việt Nam | 5,000,000 | |
84 | Công ty TNHH TM Nam Ninh | 5,000,000 | |
85 | Công ty TNHH Giày Thuận Phi | 4,000,000 | |
86 | Công ty CP Cảng Đoạn Xá | 3,000,000 | |
87 | Công ty CP Cảng Xanh VIP | 3,000,000 | |
88 | Công ty CP Đầu tư Xây lắp điện Hải Phòng (HECICO) | 3,000,000 | |
89 | Công ty CP TM và DV VOSCO | 3,000,000 | |
90 | Công ty TNHH Fujikura Composite Hải Phòng | 3,000,000 | |
91 | Công ty TNHH Giao nhận T.T.P | 3,000,000 | |
92 | Công ty TNHH Giao nhận và Thương mại Lâm Phát | 3,000,000 | |
93 | Công ty TNHH Juraron Industries Hải Phòng | 3,000,000 | |
94 | Công ty TNHH Hoa Thanh | 5,000,000 | |
95 | Công ty CP Công viên cây xanh Hải Phòng | 2,000,000 | |
96 | Công ty CP Dịch vụ kỹ thuật Cảng HP | 2,000,000 | |
97 | Công ty CP DV đường sắt Hải Phòng | 2,000,000 | |
98 | Công ty CP May Đại Việt Hải Phòng | 2,000,000 | |
99 | Công ty CP Quốc tế Đức Hòa | 2,000,000 | |
100 | Công ty CP TM Thái Bình Dương | 2,000,000 | |
101 | Công ty CP Vận tải và Dịch vụ Petrolimex Hải Phòng | 2,000,000 | |
102 | Công ty TNHH Đầu tư Phát triển và Xây dựng Hoàng Thịnh | 2,000,000 | |
103 | Công ty TNHH Jintong Việt Nam | 2,000,000 | |
104 | Công ty TNHH TM Quốc tế Hải Phòng | 2,000,000 | |
105 | Công ty TNHH Vinh Phước | 2,000,000 | |
106 | Công ty TNHH Xây dựng Sơn Thủy | 2,000,000 | |
107 | Công ty CP Daso Hải Phòng | 1,000,000 | |
108 | Công ty CP giao nhận kho vận ngoại thương Hải Phòng | 1,000,000 | |
109 | Công ty CP Vận tải Thuận Phát, số 3 Lê Thánh Tông | 1,000,000 | |
110 | Công ty Hiển Đạt | 1,000,000 | |
111 | Công ty TNHH B V Việt Nam | 1,000,000 | |
112 | Công ty TNHH GIANT-V | 1,000,000 | |
113 | Công ty TNHH Tiếp vận và Thương mại Tiền Phong | 1,000,000 | |
114 | Công ty TNHH Toong I Việt Nam | 1,000,000 | |
115 | Công ty TNHH Yên Hùng | 1,000,000 | |
116 | Công ty CP cơ khí chế tạo Hải Phòng | 500,000 | |
117 | Công ty CP chứng khoán SSI chi nhánh Hải Phòng | 500,000 | |
118 | Công ty CP TM Hải Phòng Hanosimex | 500,000 | |
119 | Công ty CP TM kinh doanh than ITASCO | 500,000 | |
120 | Công ty TNHH Overflow VN | | 115,200,000 |
121 | Công ty CP TM Minh Khai | | 17,490,000 |
122 | Công ty Bảo việt nhân thọ Hải Phòng | | 8,800,000 |
123 | Công ty TNHH BHNT AIA Việt Nam | | 72,000,000 |
124 | Công ty Bảo hiểm nhân thọ Dai - ichi Việt Nam | | 100,000,000 |
125 | Công ty Cổ phần xi măng Tân Phú Xuân | 1,000,000 | |
126 | Cơ quan Hội cựu chiến binh thành phố | 2,000,000 | |
127 | Cục Hải quan thành phố Hải Phòng | 10,000,000 | |
128 | Văn phòng Cục thuế thành phố | 20,000,000 | |
129 | Cung Văn hóa lao động hữu nghị Việt Tiệp | 3,000,000 | |
130 | Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai | 3,000,000 | |
131 | Chi cục bảo vệ môi trường Hải Phòng | 1,400,000 | |
132 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện An Dương | 2,600,000 | |
133 | Chưa rõ thông tin người chuyển tiền | 3,000,000 | |
134 | Chưa rõ thông tin người chuyển tiền | 2,000,000 | |
135 | Chưa rõ thông tin người chuyển tiền | 1,000,000 | |
136 | Chưa rõ thông tin người chuyển tiền | 300,000 | |
137 | Chưa rõ thông tin người chuyển tiền | 35,000 | |
138 | Chưa rõ thông tin người chuyển tiền | 10,000 | |
139 | Chưa rõ thông tin người chuyển tiền | 200,000 | |
140 | Chưa rõ thông tin ủng hộ mã số HP.2023.1 | | 200,000 |
141 | Chưa rõ thông tin ủng hộ mã số HP.2023.2 | | 200,000 |
142 | Chưa rõ thông tin ủng hộ mã số HP.2023.3 | | 100,000 |
143 | Chưa rõ thông tin ủng hộ mã số HP.2023.4 | | 100,000 |
144 | Đảng ủy khối các cơ quan thành phố | 3,200,000 | |
145 | Đoàn Thanh niên Sở Kế hoạch Đầu tư | | 20,000,000 |
146 | Hiệp hội doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố Hải Phòng | | 3.800.000 và 100kg gạo, 10 thùng mì, 2 can dầu an 5l, 76 bánh trung thu |
147 | Hiệu bánh Bình Minh | | 22,425,000 |
148 | Hội người Việt Kiều Hải Phòng tại CHLB Đức | | 50,000,000 |
149 | Hội Nông dân Hải Phòng | 4,766,000 | |
150 | Hội đồng đội thành phố | | 60,000,000 |
151 | Hội người Hàn thành phố HP | | 49,400,000 |
152 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo TP HCM | | 15,000,000 |
153 | Hội phụ nữ Công an thành phố | | 10,000,000 |
154 | Ngân hàng TMCP Ngoại thương VN - CN Hải Phòng | 30,000,000 | |
155 | Qũy Hiểu về trái tim | | 38,000,000 |
156 | Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam | | 15,640,000 |
157 | Sở Văn hóa và Thể thao Hải Phòng | 15,400,000 | |
158 | Sở Công thương | 10,800,000 | |
159 | Sở Tài chính Hải Phòng | 8,000,000 | |
160 | Sở Xây dựng | 7,400,000 | |
161 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5,900,000 | |
162 | Tiền lãi từ các nguồn tiết kiệm | 797,971,213 | |
163 | Tòa án nhân dân TP Hải Phòng | 4,000,000 | |
164 | Tổ chức The VINACAPITAL FOUNDTION | | 426,902,027 |
165 | Tổ chức Crazy Love Foundation | | 198,545,000 |
166 | Tổ chức Trả lại tuổi thơ | | 85,000,000 |
167 | Tổ chức EFA (Lãi tiền gửi chi học bổng Jichiro) | | 44,690,635 |
168 | Tổng Công ty Bảo Việt nhân thọ | | 100,200,000 |
169 | Tổ chức kết nối doanh nhân Việt Nam BNA Chapter 8 | | 26,000,000 |
170 | Trung tâm Kỹ thuật - dữ liệu, thông tin tài nguyên và môi trường | 5,000,000 | |
171 | Trung tâm Quan trắc Môi trường | 3,400,000 | |
172 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất - Sở TNMT | 2,100,000 | |
173 | Văn phòng đăng ký đất đai thành phố | 16,800,000 | |
174 | Văn phòng UBND thành phố | 5,000,000 | |
175 | Trường Cao đẳng GTVT TW II | 2,000,000 | |
176 | Trường Đại học Hải Phòng | 5,000,000 | |
177 | Trường Mầm non Sơn Ca - Cát Bà | 1,160,000 | |
178 | Trường Mầm non Xuân Đám, Cát Hải | 1,045,000 | |
179 | Trường Mẫu giáo Kim Đồng 1 | 840,000 | |
180 | Trường Mầm non Kim Đồng 4 | 700,000 | |
181 | Trường Mầm non 01-6 | 500,000 | |
182 | Trường Mầm non Trân Châu huyện Cát Hải | 420,000 | |
183 | Lớp 3A1 Trường TH Chu Văn An - Cát Bà | 1,000,000 | |
184 | Trường Tiểu học Vạn Sơn, Quận Đồ Sơn | 1,950,000 | |
185 | Trường Tiểu học Đoàn Đức Thái, Cát Hải | 1,907,000 | |
186 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | 1,900,000 | |
187 | Trường Tiểu học & THCS Hà Sen, Cát Hải | 1,550,000 | |
188 | Trường Tiểu học, THCS Phù Long, Cát Hải | 1,150,000 | |
189 | Trường Tiểu học & THCS Hoàng Châu, Cát Hải | 800,000 | |
190 | Trường Tiểu học & THCS Gia Luận | 500,000 | |
191 | Trường Tiểu học Việt Hải | 400,000 | |
192 | Trường THCS Vĩnh Niệm, Lê Chân | 7,360,000 | |
193 | Trường THCS Tô Hiệu, Lê Chân | 2,000,000 | |
194 | Trường THCS Lê Chân (71 Vũ Chí Thắng) | 1,000,000 | |
195 | Trường THCS Thị trấn Cát Hải | 810,000 | |
196 | Trường THPT Nam Triệu, xã Phục Lễ, Thủy Nguyên | 5,000,000 | |
197 | Trường THPT Vĩnh Bảo | 3,450,000 | |
198 | Trường THPT Nguyễn Khuyến | 3,250,000 | |
199 | Trường THPT Nguyễn Đức Cảnh | 2,800,000 | |
200 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 2,000,000 | |
201 | Trường THPT Cát Hải | 1,650,000 | |
202 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 1,000,000 | |
203 | Trường THPT Lý Thái Tổ | 500,000 | |
| Cộng | 1,607,643,443 | 1,980,226,662 |
| Tổng cộng | 3.587.870.105 và các hiện vật |