STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 1
Gồm các phường thuộc quận Hồng Bàng; các xã, thị trấn thuộc huyện Cát Hải; huyện Bạch Long Vỹ.
|
1
|
Ông Đoàn Văn Chương
|
1960
|
Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng
|
2
|
Ông Dương Anh Điền
|
1955
|
Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
|
3
|
Ông Vũ Văn Kiền
|
1957
|
Thành ủy viên, Trưởng Ban Pháp chế HĐND thành phố
|
4
|
Ông Cao Xuân Liên
|
1963
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Tiên Lãng
|
5
|
Bà Cao Thị Phượng
|
1962
|
Phó Trưởng ban chuyên trách Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND thành phố
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 2
Gồm các phường: Máy Chai, Vạn Mỹ, Cầu Tre, Lạc Viên, Máy Tơ,
Lương Khánh Thiện, Cầu Đất, Lê Lợi, Gia Viên thuộc quận Ngô Quyền.
|
1
|
Ông Vũ Đức Hoan
|
1963
|
Chủ tịch kiêm Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Điện lực Hải Phòng
|
2
|
Bà Trần Thu Hương
|
1973
|
Phó Trưởng ban chuyên trách Ban Văn hóa - Xã hội HĐND thành phố
|
3
|
Ông Nguyễn Xuân Phi
|
1958
|
Thành ủy viên; Bí thư Quận ủy Ngô Quyền
|
4
|
Ông Nguyễn Văn Thành
|
1957
|
Ủy viên Trung ương Đảng, Bí thư Thành ủy Hải Phòng
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 3
Gồm các phường thuộc quận Đồ Sơn và các phường: Lạch Tray,
Đông Khê, Đằng Giang, Đồng Quốc Bình thuộc quận Ngô Quyền.
|
1
|
Ông Vũ Công Nhĩ
|
1959
|
Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng Cục thuế Hải Phòng
|
2
|
Ông Đinh Duy Sinh
|
1959
|
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy Đồ Sơn
|
3
|
Ông Lê Vũ Thành
|
1955
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy Hải Phòng
|
4
|
Ông Phạm Hữu Thư
|
1959
|
Thành ủy viên, Chánh văn phòng UBND thành phố
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 4
Gồm các phường: Cát Dài, An Biên, Trại Cau, Hàng Kênh, Dư Hàng, Hồ Nam,
Trần Nguyên Hãn, Lam Sơn, An Dương, Niệm Nghĩa, Nghĩa Xá thuộc quận Lê Chân.
|
1
|
Ông Hồ Luyện
|
1945
|
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh thành phố Hải Phòng
|
2
|
Bà Nguyễn Thị Nghĩa
|
1960
|
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Trưởng Đoàn ĐBQH Hải Phòng
|
3
|
Ông Phạm Từ Thứ
|
1957
|
Thành ủy viên, Trưởng Ban Văn hóa – Xã hội HĐND thành phố
|
4
|
Ông Lê Ngọc Trữ
|
1965
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch kiêm Tổng Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường đô thị Hải Phòng
|
5
|
Ông Bùi Thanh Tùng
|
1961
|
Thành ủy viên, Ủy viên Thường trực HĐND thành phố
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 5
Gồm các phường thuộc quận Dương Kinh và các phường: Đông Hải,
Dư Hàng Kênh, Kênh Dương, Vĩnh Niệm thuộc quận Lê Chân.
|
1
|
Ông Võ Tiến Dũng
|
1967
|
Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân phường Trại Cau, quận Lê Chân
|
2
|
Ông Đinh Quang Hổ
( Thích Quảng Tùng)
|
1953
|
Phó Chủ tịch Hội đồng trị sự kiêm Trưởng ban Từ thiện xã hội Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam; Phó Trưởng ban thường trực Thành hội Phật giáo Hải Phòng
|
3
|
Bà Đỗ Thanh Lê
|
1963
|
Thành ủy viên, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Hải Phòng
|
4
|
Ông Bùi Đức Quang
|
1975
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Bạch Long Vỹ
|
5
|
Ông Nguyễn Văn Thành
|
1969
|
Thành ủy viên, Trưởng Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND thành phố
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 6
Gồm các phường thuộc quận Hải An
|
1
|
Ông Nguyễn Đình Bích
|
1959
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch HĐND thành phố
|
2
|
Bà Vũ Thị Bích Thủy
|
1964
|
Quận ủy viên, Bí thư Đảng ủy phường Cát Bi, quận Hải An
|
3
|
Ông Nguyễn Anh Tuân
|
1970
|
Giám đốc Sở Ngoại vụ
|
4
|
Ông Phạm Thành Văn
|
1961
|
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy Hải An
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 7
Gồm các xã: Lại Xuân, An Sơn, Kỳ Sơn, Phù Ninh, Quảng Thanh, Chính Mỹ, Hợp Thành,
Cao Nhân, Mỹ Đồng, Kiền Bái, Thiên Hương, Đông Sơn, Thủy Sơn, Hoàng Động, Lâm Động,
Hoa Động, Tân Dương, Dương Quan và thị trấn Núi Đèo thuộc huyện Thủy Nguyên.
|
1
|
Ông Nguyễn Văn An
|
1957
|
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Ông Phạm Hồng Điệp
|
1966
|
Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Shinec
|
3
|
Ông Nguyễn Văn My
|
1960
|
Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng, Tham mưu trưởng, Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố Hải Phòng
|
4
|
Ông Phạm Văn Phương
|
1960
|
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Công Thương
|
5
|
Ông Lê Thanh Sơn
|
1960
|
Uỷ viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND thành phố
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 8
Gồm các xã: Thủy Đường, Hòa Bình, Kênh Giang, Lưu Kiếm, Liên Khê, Lưu Kỳ,
Gia Minh, Gia Đức, Minh Tân, Trung Hà, An Lư, Thủy Triều, Ngũ Lão, Phục Lễ,
Phả Lễ, Lập Lễ, Tam Hưng và thị trấn Minh Đức thuộc huyện Thủy Nguyên.
|
1
|
Ông Đỗ Hữu Ca
|
1958
|
Thiếu tướng, Uỷ viên Ban Thường vụ Thành ủy, Giám đốc Công an thành phố Hải Phòng
|
2
|
Ông Lê Minh Luật
|
1957
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Thủy Nguyên
|
3
|
Bà Nguyễn Thị Mai
|
1964
|
Thành ủy viên, Chánh án Tòa án nhân dân thành phố Hải Phòng
|
4
|
Ông Phạm Văn Thức
|
1959
|
Thành ủy viên, Hiệu trưởng Trường Đại học Y Hải Phòng
|
5
|
Ông Nguyễn Việt Tiến
|
1959
|
Phó Trưởng ban Ban Tổ chức Thành ủy Hải Phòng
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 9
Gồm các xã, thị trấn thuộc huyện An Dương
|
1
|
Ông Phạm Thanh Bình
|
1956
|
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Tài chính
|
2
|
Ông Nguyễn Hữu Doãn
|
1959
|
Uỷ viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng ban Ban Tuyên giáo Thành ủy Hải Phòng
|
3
|
Ông Mai Xuân Phương
|
1956
|
Phó Giám đốc Sở Giao thông vận tải
|
4
|
Ông Nguyễn Đào Sơn
|
1959
|
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Nội vụ
|
5
|
Ông Lê Quang Thoan
|
1962
|
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy An Dương
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 10
Gồm các xã, thị trấn thuộc huyện An Lão
|
1
|
Bà Phạm Thị Huyền
|
1969
|
Thành viên Ban Văn hóa - Xã hội, Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng
|
2
|
Ông Phạm Đoàn Hưng
|
1956
|
Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy An Lão
|
3
|
Ông Phạm Xuân Lương
|
1955
|
Thành ủy viên, Chủ tịch Hội Nông dân thành phố Hải Phòng
|
4
|
Ông Nguyễn Huy Thành
|
1975
|
Phó Chủ nhiệm Đoàn Luật sư thành phố Hải Phòng, Trưởng Văn phòng Luật sư Thành An
|
5
|
Ông Nguyễn Đình Then
|
1955
|
Uỷ viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hải Phòng
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 11
Gồm các xã, thị trấn thuộc huyện Kiến Thụy
|
1
|
Ông Đan Đức Hiệp
|
1955
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
|
2
|
Ông Đỗ Mạnh Hiến
|
1969
|
Thành ủy viên, Chủ tịch Liên đoàn lao động thành phố
|
3
|
Ông Lương Công Nhớ
|
1958
|
Hiệu trưởng Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
|
4
|
Ông Bùi Trọng Tuấn
|
1959
|
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5
|
Ông Vũ Duy Tùng
|
1966
|
Giám đốc Ban Quản lý Dự án khu vực các công trình giao thông vận tải Hải Phòng
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 12
Gồm các xã, thị trấn thuộc huyện Tiên Lãng
|
1
|
Ông Đỗ Trọng Đạt
|
1957
|
Giám đốc Sở Xây dựng
|
2
|
Ông Phạm Văn Mợi
|
1962
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy An Lão
|
3
|
Ông Lê Khắc Nam
|
1964
|
Thành ủy viên, Phó Chủ tịch UBND thành phố
|
4
|
Ông Bùi Thế Nghĩa
|
1960
|
Thành ủy viên, Phó giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ
|
5
|
Ông Phạm Thuyên
|
1955
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 13
Gồm các phường thuộc quận Kiến An và các xã: Việt Tiến, Dũng Tiến,
Trung Lập, Giang Biên, Vĩnh An, Tân Liên thuộc huyện Vĩnh Bảo.
|
1
|
Ông Hoàng Duy Đỉnh
|
1957
|
Thành ủy viên, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Ông Đỗ Trung Thoại
|
1958
|
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng
|
3
|
Ông Vũ Thanh Tú
|
1955
|
Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy Kiến An
|
4
|
Ông Nông Quốc Tuấn
|
1959
|
Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng
|
5
|
Bà Phạm Thu Xanh
|
1965
|
Phó Giám đốc Sở Y tế
|
ĐƠN VỊ BẦU CỬ SỐ 14
Gồm các xã: Trấn Dương, Vĩnh Tiến, Cổ Am, Hòa Bình, Tam Cường, Lý Học, Cao Minh, Liên Am, Thanh Lương,
Cộng hiền, Vĩnh Phong, Tiền Phong, Đồng Minh, Vinh Quang, Tam Đa, Nhân Hòa, Hưng Nhân, Tân Hưng,
An Hòa, Hùng Tiến, Hiệp Hòa, Vĩnh Long, Thắng Thủy và thị trấn Vĩnh Bảo thuộc huyện Vĩnh Bảo.
|
1
|
Bà Nhâm Thị Thanh Hằng
|
1965
|
Bí thư Đảng ủy Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cảng Hải Phòng
|
2
|
Ông Lại Đình Ngọc
|
1958
|
Phó Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3
|
Ông Nguyễn Văn Quyn
|
1958
|
Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Vĩnh Bảo
|
4
|
Ông Bùi Quang Sản
|
1955
|
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
5
|
Ông Lê Văn Thành
|
1962
|
Phó Bí thư Thành ủy Hải Phòng
|