STT
|
Tỉnh/TP
|
Quận/Huyện/TP
|
Xã/Phường
|
Thôn Xóm/
Địa điểm có ca bệnh
|
Ngày theo dõi
|
1
|
HÀ GIANG
|
TP Hà Giang
|
Phường Ngọc Hà
|
|
27/10
|
|
|
|
Phường Minh Khai
|
Ngõ 58C đường Trần Phú tổ 14
|
27/10
|
|
|
Huyện Quản Bạ
|
Xã Quyết Tiến
|
Thôn Khâu Làn
|
28/10
|
|
|
Huyện Vị Xuyên
|
Xã Thuận Hòa
|
Thôn Minh Tiến
|
28/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
28/10
|
2
|
PHÚ THỌ
|
Huyện Lâm Thao
|
Thị trấn Hùng Sơn
|
|
28/10
|
|
|
|
Xã Thạch Sơn
|
|
19/10
|
|
|
|
xã Tiên Kiên
|
|
22/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
29/10
|
|
|
TP Việt Trì
|
xã Chu Hóa
|
|
17/10
|
|
|
|
Thọ Sơn, Vân Cơ, Thụy Vân
|
|
28/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
29/10
|
|
|
Huyện Phù Ninh
|
Xã Phù Ninh
|
Khu 13
|
17/10
|
|
|
|
|
Khu Đồng Giao 2, khu 10
|
23/10
|
|
|
|
|
Khu 3, 4, 9
|
25/10
|
|
|
|
Xã An Đạo
|
Khu 11
|
23/10
|
|
|
|
Xã Hạ Giáp
|
Khu 5
|
23/10
|
|
|
|
Xã Trị Quận
|
|
23/10
|
|
|
Thị xã Phú Thọ
|
Xã Phú Hộ
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Tam Nông
|
Xã Hương Nộn
|
|
22/10
|
|
|
Huyện Hạ Hòa
|
Xã Đại Phạm
|
Khu 8
|
27/10
|
|
|
Huyện Thanh Thủy
|
Xã Đào Xá
|
Khu 13
|
28/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
3
|
VĨNH PHÚC
|
TP Vĩnh Yên, huyện Bình Xuyên, Tam Dương, Vĩnh Tường, Yên Lạc, Lập Thạch
|
|
|
28/10
|
|
|
TP Phúc Yên, Huyện Tam Đảo, Sông Lô
|
|
|
28/10
|
4
|
HÀ NỘI
|
Quận Ba Đình
|
Phường Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Kim Mã, Liễu Giai, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Thành Công, Trúc Bạch, Vĩnh Phúc
|
|
19/10
|
|
|
|
phường Ngọc Hà
|
số nhà 12, 14, 16 ngõ 173 Hoàng Hoa Thám
|
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Ba Vì
|
Xã Cam Thượng, Phong Vân
|
|
19/10
|
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Bắc Từ Liêm
|
Phường Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đức Thắng, Đông Ngạc, Liên Mạc, Thượng Cát, Minh Khai, Phúc Diễn, Phú Diễn, Xuân Đỉnh
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Cầu Giấy
|
Phường Dịch Vọng Hầu, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Quan Hoa, Trung Hòa, Yên Hòa
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Chương Mỹ
|
Xã Đại Yên, Đông Sơn, Phụng Châu, Thủy Xuân Tiên, Xuân Mai
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Đan Phượng
|
Xã Phùng, Song Phượng, Tân Hội, Tân Lập, Trung Châu
|
|
19/10
|
|
|
|
Xã Tân Hội
|
Ngõ 46 cụm 11
|
27/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Đông Anh
|
Thị trấn Đông Anh, Đại Mạch, Động Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Nam Hồng, Nguyên Khê, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Võng La, Xuân Nộn
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Đống Đa
|
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Gia Lâm
|
Xã Bát Tràng, Đa Tốn, Đặng Xá, Đông Dư, Kim Sơn, xã Yên Viên
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hà Đông
|
Phường Hà Cầu, Kiến Hưng, Mộ Lao, Phúc La, Quang Trung, Vạn Phúc, Văn Quán, Yên Nghĩa
|
|
19/10
|
|
|
|
phường La Khê
|
Ngõ 28, ngõ 30 Lê Trọng Tấn, tổ 3
|
|
|
|
|
phường Phú La
|
Xưởng nhôm kính 24 ngõ ga Ba La
|
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Phường Bạch Đằng, Bách Khoa, Bạch Mai, Đống Mác, Đồng Tâm, Lê Đại Hành, Minh Khai, Nguyễn Du, Phạm Đình Hồ, Phố Huế, Quỳnh Lôi, Quỳnh Mai, Thanh Lương, Thanh Nhàn, Chương Định, Vĩnh Tuy
|
|
19/10
|
|
|
|
Phường Giáp Bát
|
Ngõ 67 Giáp Bát
|
22/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Hoài Đức
|
Xã An Khánh, An Thượng, La Phù, Sơn Đồng, thị trấn Trôi, Yên Sở
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hoàn Kiếm
|
Phường Chương Dương, Đồng Xuân, Hàng Bài, Hàng Bông Hàng Buồm, Hàng Mã, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Hàng Trống
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Hoàng Mai
|
Phường Đại Kim, Định Công, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở
|
|
19/10
|
|
|
|
Phường Mai Động
|
Tòa nhà HH01A chung cư New Horizon City
|
16/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Long Biên
|
Phường Bồ Đề, Đức Giang, Gia Thụy, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Thạch Bàn, Thượng Thanh, Việt Hưng
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Mê Linh
|
Xã Chu Phan, Hoàng Kim, Kim Hoa, Liên Mạc, Thanh Lâm, Tiền Phong
|
|
19/10
|
|
|
|
Xã Tiến Thắng
|
Thôn Bạch Trữ
|
27/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Mỹ Đức
|
Xã An Mỹ, Hương Sơn, Mỹ Thành, Phúc Lâm
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Nam Từ Liêm
|
Phường Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Trung Văn, Xuân Phương
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Phú Xuyên
|
Xã Hoàng Long, Sơn Hà, Văn Hoàng,, Vân Từ
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Phúc Thọ
|
Xã Hiệp Thuận
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Cấn Hữu
|
|
19/10
|
|
|
|
Xã Sài Sơn
|
Xóm Tây, xóm Tân Hòa, Thôn Đa Phúc;
Xóm 1 thôn Sài Khê
|
24/10
|
|
|
|
Xã Thạch Thán
|
Xóm 11 thôn 1
|
24/10
|
|
|
|
Thị trấn Quốc Oai
|
Tổ dân phố Phố Huyện
|
24/10
|
|
|
|
|
xóm Bảo Tháp 1 TDP Ngô Sài
|
25/10
|
|
|
|
Xã Tuyết Nghĩa
|
Thôn Liên Trì – Đồng Sơn
|
25/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Sóc Sơn
|
Xã Hiền Ninh, xã Mai Đình, Phú Cường, Phú Minh, Trung Giã, Việt Long, Xuân Thu
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Sơn Tây
|
Xã Lê Lợi, Phú Thịnh, Quang Trung, Sơn Lộc
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Tây Hồ
|
Phường Bưởi, Phú Thượng, Thụy Khuê, Yên Phụ
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thạch Thất
|
Xã Cẩm Yên, Liên Quan, Phùng Xá, Tiến Xuân
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thanh Oai
|
Xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê
|
|
19/10
|
|
|
|
Thị trấn Kim Bài
|
Khu tập thể Tòa án Nhân dân huyện
|
25/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thanh Trì
|
Xã Đại Áng, Đông Mỹ, Duyên Hà, Hữu Hòa, Liên Ninh, Ngọc Hồi, Vũ Hiệp, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Tứu Hiệp, Vạn Phucs, Vĩnh Quỳnh
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Quận Thanh Xuân
|
Phường Kim Giang
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Thường Tín
|
Xã Dũng Tiến, Duyên Thái, Hiền Giang, Hồng Vân, Liên Phương, Nguyễn Trãi, Ninh Sở, Tân Minh, Thường Tín, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Văn Bình, Văn Phú
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
|
|
Huyện Ứng Hòa
|
Xã Đồng Tiến, Hòa Xá, Minh Đức Trường Thịnh
|
|
19/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
19/10
|
5
|
BẮC NINH
|
Huyện Tiên Du
|
Xã Hoàn Sơn
|
Thôn Đông
|
10/10
|
|
|
TP Bắc Ninh
|
Phường Phong Khê
|
Khu phố Dương Ổ
|
10/10
|
|
|
|
Phường Võ Cường
|
Chung cư Cường Thịnh; chung cư Vcity; chung cư Cát Tường Thống Nhất
|
11/10
|
|
|
Thị xã Từ Sơn
|
Phường Tam Sơn
|
Xóm Tây khu phố Tam Sơn
|
12/10
|
|
|
Huyện Quế Võ
|
Thị trấn Phố Mới
|
|
21/10
|
|
|
|
Xã Châu Phong
|
Thôn Châu Cầu
|
22/10
|
|
|
|
Chi Lăng, Cách Bi, Phù Lãng
|
|
|
|
|
Huyện Lương Tài
|
Xã Quảng Phú
|
|
21/10
|
|
|
Huyện Gia Bình
|
Xã Bình Dương
|
Thôn Bùng
|
23/10
|
|
|
Huyện Yên Phong
|
Xã Tam Giang
|
Thôn Vọng Nguyệt
|
23/10
|
|
|
|
Xã Đông Tiến
|
|
28/10
|
6
|
BẮC GIANG
|
Huyện Việt Yên
|
Xã Thượng Lan
|
Thôn Hạ
|
26/10
|
|
|
|
Xã Việt Tiến
|
Thôn 3
|
27/10
|
|
|
|
Xã Quang Châu
|
Thôn Núi Hiểu
|
29/10
|
|
|
|
Xã Vân Trung
|
Thôn Vân Cốc 1
|
29/10
|
|
|
|
Thị trấn Nếnh
|
TDP Ninh Khánh
|
29/10
|
|
|
Các Huyện, TP còn lại
|
|
|
26/10
|
7
|
HẢI DƯƠNG
|
Huyện Cẩm Giàng
|
Xã Cẩm Đông
|
Thôn An Lại
|
01/10
|
|
|
Thị xã Kinh Môn
|
Xã Minh Hòa
|
Thôn Nội;
Xóm 9 thôn Ngoại;
Xóm Bãi Giá
|
08/10
|
|
|
Huyện Nam Sách
|
Thị trấn Nam Sách
|
Khu Nguyễn Văn Trỗi, Khu La Văn Cầu thuộc đường Trần Phú
|
20/10
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
Xã Hồng Quang
|
Cụm dân cư số 3 thôn Liên Đông
|
20/10
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
Xã Ninh Hải
|
Đội 7 thôn Bồng Lai
|
29/10
|
|
|
Các Huyện, TP còn lại
|
|
|
20/10
|
8
|
NAM ĐỊNH
|
Huyện Ý Yên
|
Xã Yên Hồng
|
Thôn Đằng Động, thôn An Lộc Hạ
|
18/10
|
|
|
|
Thị trấn Lâm
|
Tổ dân phố 1,2,3,4,5,6,7
|
22/10
|
|
|
|
Xã Yên Trị
|
|
22/10
|
|
|
|
Xã Yên Minh
|
Thôn Nội Hoàng
|
22/10
|
|
|
TP Nam Định
|
Phường Lộc Hạ
|
|
28/10
|
|
|
|
Phường Nguyễn Du
|
|
26/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
9
|
HÀ NAM
|
TP Phủ Lý
|
Phường Lam Hạ
|
Thôn Hoàng Vân
|
05/10
|
|
|
|
Xã Liêm Chung
|
Thôn 4, thôn Bằng Khê
|
05/10
|
|
|
|
Phường Quang Trung
|
Tổ 5, 6
|
06/10
|
|
|
|
Phường Thanh Châu
|
Khu Bảo Lộc 1
|
06/10
|
|
|
|
|
TD Thượng Tổ; TDP Bầu Cừu; TDP Hồng Phú
|
07/10
|
|
|
|
Phường Thanh Tuyền
|
TDP 5
|
10/10
|
|
|
|
Xã Liêm Tuyền
|
Xóm 7;
Thôn Triệu Xá
|
08/10
|
|
|
|
Xã Trịnh Xá
|
Thôn Bùi Nguyễn
|
10/10
|
|
|
|
Xã Tiên Hải
|
Thôn Quan Nha
|
10/10
|
|
|
|
Xã Kim Bình
|
Thôn Kim Thanh
|
10/10
|
|
|
|
Phường Châu Sơn
|
TDP Nam Sơn; TDP Bào Cừu
|
25/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Lý Nhân
|
Xã Đạo Lý
|
|
18/10
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Thanh Liêm
|
Thị trấn Tân Thanh, Xã Thanh Hương, Thanh Tân
|
|
18/10
|
|
|
|
Xã Thanh Thủy
|
Thôn Bến; thôn Lường Phượng; thôn Ô Cách
|
07/10
|
|
|
|
Thị trấn Kiện Khê
|
Tiểu khu Kiện
|
25/10
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Kim Bảng
|
Xã Thi Sơn
|
Xóm 1, xóm 6, xóm 13
|
02/10
|
|
|
|
Xã Thụy Lôi
|
Thôn Thụy Lôi
|
05/10
|
|
|
Huyện Bình Lục
|
Thị trấn Bình Mỹ, Xã Tràng An
|
|
18/10
|
|
|
|
Xã An Lão
|
Thôn Vĩnh Tứ
|
10/10
|
|
|
|
Xã Trung Lương
|
Thôn Bến
|
26/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
18/10
|
|
|
Thị xã Duy Tiên
|
Xã Bạch Thượng, Duy Hải
|
|
18/10
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
|
18/10
|
10
|
THANH HÓA
|
TP Thanh Hóa
|
Phường Lam Sơn
|
Từ nhà số 85 đến 93B đường Đinh Lễ
|
15/10
|
|
|
|
Phường Đông Thọ
|
Đoạn từ số nhà 157 đến số nhà 205, đường Nguyễn Chí Thanh
|
16/10
|
|
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
|
20/10
|
|
|
TP Sầm Sơn
|
Phường Quảng Cư
|
Phố Minh Cát
|
16/10
|
|
|
|
Phường Trung Sơn
|
Phố Quang Giáp
|
19/10
|
|
|
Huyện Thiệu Hóa
|
Xã Thiệu Thành
|
Thôn Thành Bảo
|
14/10
|
|
|
Huyện Triệu Sơn
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
Khu phố 1
|
20/10
|
|
|
Huyện Hà Trung
|
Xã Hà Ngọc
|
Thôn Kim Quan Sơn
|
19/10
|
|
|
|
Xã Hà Bắc
|
Thôn Bắc Sơn
|
20/10
|
|
|
Huyện Hậu Lộc
|
Xã Liên Lộc
|
Thôn 1
|
22/10
|
|
|
Huyện Thọ Xuân
|
Xã Phú Xuân
|
Thôn Thuần Hậu, thôn Thọ Phú
|
22/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
20/10
|
11
|
NGHỆ AN
|
TP Vinh
|
Phường Hà Huy Tập
|
khu tập thể Bệnh viện Ba Lan cũ đường Bùi Huy Bích
|
15/10
|
|
|
|
|
Ngõ 22 đường Bùi Huy Bích
|
17/10
|
|
|
|
|
đường Nguyễn Trương Khoát, khối Yên Hòa
|
22/10
|
|
|
|
Phường Trung Đô
|
Khu tập thể Hoàng Thị Loan đường Nguyễn Huy Tự
|
19/10
|
|
|
|
|
Khối 1
|
24/10
|
|
|
|
|
Các khối còn lại
|
28/10
|
|
|
|
Phường Bến Thủy
|
Khối 3
|
18/10
|
|
|
|
|
Ngõ 1, đường Phạm Thị Tảo;
Tổ dân cư số 9, khối 14
|
22/10
|
|
|
|
Xã Hưng Lộc
|
|
28/10
|
|
|
|
Phường Hưng Dũng
|
Tầng 20 chung cư Mường Thanh Cửa Đông, Khối Trung Hưng
|
24/10
|
|
|
Huyện Thanh Chương
|
Thị trấn Thanh Chương
|
Khối 1
|
15/10
|
|
|
Huyện Nghi Lộc
|
Xã Nghi Thạch
|
Xóm 1
|
22/10
|
|
|
|
Xã Nghi Trung
|
Xóm 3
|
21/10
|
|
|
|
|
Xóm 5
|
28/10
|
|
|
Huyện Đô Lương
|
Xã Tràng Sơn
|
Xóm 3
|
25/10
|
|
|
Huyện Hưng Nguyên
|
Xã Châu Nhân
|
|
28/10
|
|
|
|
Xã Hưng Phúc
|
Xóm 5
|
27/10
|
|
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh Bảng
|
Xóm Văn Học, xóm Chí Thành
|
29/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
12
|
HÀ TĨNH
|
Huyện Kỳ Anh
|
Xã Kỳ Phú
|
Thôn Phú Long
|
12/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
21/10
|
13
|
QUẢNG BÌNH
|
Huyện Tuyên Hóa
|
Xã Mai Hóa
|
Xóm Chợ chiều Nam Sơn thôn Tân Hóa
|
02/10
|
|
|
|
Xã Cao Quảng
|
Xóm Chợ thôn Sơn Thủy
|
03/10
|
|
|
Huyện Minh Hóa
|
Thị trấn Quy Đạt
|
Tổ dân phố 5
|
24/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
14
|
QUẢNG TRỊ
|
Huyện Cam Lộ
|
Xã Cam Thủy
|
Thôn Nhật Lệ, thôn Lâm Lang 2, Lâm Lang 3, thôn Cam Vũ 2
|
09/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
22/10
|
15
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
Huyện Phú Lộc
|
Xã Lăng Cô
|
Thôn An Cư Tây
|
18/10
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc
|
Xã Hòa Bình
|
Tổ 3 ấp 8
|
18/10
|
|
|
Huyện Nam Đông
|
Xã Hương Hữu
|
|
26/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
16
|
ĐÀ NẴNG
|
Quận Hải Châu
|
Phường Hải Châu 1
|
Tại địa điểm K166 Hùng Vương
|
20/10
|
|
|
|
Phường Nam Dương
|
số nhà K199/2 Hoàng Diệu đến K199/4 Hoàng Diệu thuộc tổ dân phố số 10 gồm 04 hộ và 11 nhân khẩu
|
20/10
|
|
|
Quận Thanh Khê
|
Phường Tân Chính
|
Từ nhà số 257 đến nhà số 263 đường Lê Duẩn
|
20/10
|
|
|
|
|
Ngõ 18 Đào Duy Từ
|
20/10
|
17
|
QUẢNG NAM
|
Huyện Phước Sơn
|
Xã Phước Chánh
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Công
|
|
13/10
|
|
|
|
Xã Phước Đức
|
|
28/10
|
|
|
|
Xã Phước Hiệp
|
|
28/10
|
|
|
|
Xã Phước Lộc
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Nam Giang
|
Thị trấn Thạnh Mỹ
|
|
28/10
|
|
|
|
Xã Cà Dy
|
Thôn Cà Lai
|
26/10
|
|
|
Huyện Nam Trà My
|
Xã Trà Mai
|
Thôn 1, thôn 2
|
25/10
|
|
|
|
Xã Trà Tập
|
Thôn 2
|
26/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
18
|
QUÃNG NGÃI
|
TP.Quảng Ngãi
|
Phường Chánh Lộ
|
Tổ 5,6
|
03/10
|
|
|
|
|
hẻm 900 Quang Trung, thuộc tổ 4
|
10/10
|
|
|
|
Phường Quảng Phú
|
KDC đường Nguyễn Thông tổ 9
|
02/10
|
|
|
|
|
Tổ dân phố 10
|
03/10
|
|
|
|
Phường Trương Quang Trọng
|
KDC số 1 Liên Hiệp 2B
|
05/10
|
|
|
|
|
Tổ dân phố Liên Hiệp 1B
|
08/10
|
|
|
|
Xã Tịnh An
|
Xóm 2 thôn Long Bàn
|
10/10
|
|
|
|
Phường Nghĩa Lộ
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
10/10
|
|
|
|
|
Hẻm 579 Nguyễn Công Phương Tổ 2;
Từ số nhà 427 đến số nhà 441 thuộc Tổ 8
|
08/10
|
|
|
|
Xã Tịnh Khê
|
TDC số 5, thôn Khê Thanh
|
11/10
|
|
|
|
Xã Nghĩa Phú
|
|
26/10
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hà
|
|
|
|
|
|
Phường Lê Hồng Phong
|
Tổ 6
|
26/10
|
|
|
Huyện Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xóm 7 thôn An Hội Bắc 2
|
04/10
|
|
|
Huyện Nghĩa Hành
|
Xã Hành Thuận
|
Đội 7 thôn Đại Xuân
|
05/10
|
|
|
|
Xã Hành Trung
|
thôn Hiệp Phổ Trung
|
12/10
|
|
|
|
Xã Hành Tín Tây
|
Thôn Long Bình
|
14/10
|
|
|
Huyện Mộ Đức
|
Xã Đức Thạnh
|
Khu dân cư số 2 Thôn Phước Thịnh
|
11/10
|
|
|
|
Xã Đức Hòa
|
Khu dân cư số 28 thôn Phước Điền
|
12/10
|
|
|
Huyện Lý Sơn, Sơn Hà, Minh Long, Sơn Tây, Ba Tơ, Trà Bồng
|
|
|
18/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
19
|
BÌNH ĐỊNH
|
Huyện Phù Cát
|
Xã Cát Minh
|
Thôn Xuân An
|
20/10
|
|
|
|
Xã Cát Tài
|
|
24/10
|
|
|
TP Quy Nhơn
|
Phường Trần Quang Diệu
|
Khu vực 9
|
13/10
|
|
|
|
Phường Lê Lợi
|
Khu phố 1,5,6
|
20/10
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
Xã Mỹ Cát
|
Thôn An Mỹ
|
19/10
|
|
|
Huyện Hoài Nhơn, Hoài Ân, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão
|
|
|
|
|
|
Các TP, huyện còn lại
|
|
|
16/10
|
20
|
PHÚ YÊN
|
TP Tuy Hòa
|
Phường 6,
|
|
05/10
|
|
|
|
Phường Phú Thạnh
|
|
05/10
|
|
|
Huyện Tuy An
|
Xã An Chấn
|
|
05/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
17/10
|
21
|
LÂM ĐỒNG
|
Huyện Đức Trọng
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
Đường Trần Phú, đường Trần Nhân Tông, đường Nguyễn Trung Trực, đường Tô Vĩnh Diện
Hẻm 97/9
|
09/10
|
|
|
|
|
Đường Nguyễn Tri Phương;
Hẻm 13 Nguyễn Bá Ngọc;
Khu vực tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 11, tổ 13
|
12/10
|
|
|
|
Xã Phú Hội
|
Thôn Pré
|
12/10
|
|
|
Huyện Đơn Dương
|
thị trấn D’ran
|
Tổ 1
|
27/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
17/10
|
22
|
ĐẮK NÔNG
|
Thành phố Gia Nghĩa, Huyện Đăk Glong, Huyện Đắk R'Lấp, Huyện Tuy Đức
|
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Đắk Song
|
Xã Nâm N'Jang
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Đắk Mil
|
Xã Đức Mạnh
|
|
22/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
16/10
|
23
|
ĐẮK LẮK
|
Thị xã Buôn Hồ
|
Phường An Lạc, Đạt Hiếu, Thống Nhất, Bình Tân
|
|
26/10
|
|
|
|
Phường Thiện An
|
|
22/10
|
|
|
Huyện Ea H'leo
|
Xã Ea H'leo
|
|
25/10
|
|
|
|
Thị trấn Ea Drăng, xã Ea Ral, Cư Mốt, Ea Nam
|
|
25/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Buôn Đôn
|
Xã Ea Huar
|
|
25/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Cư M’Gar
|
Xã Ea D'Rơng, Cư Suê
|
|
22/10
|
|
|
Huyện Cư Kuin
|
Xã Ea Tiêu
|
|
22/10
|
|
|
TP Buôn Ma Thuột
|
Xã Ea Kao
|
|
12/10
|
|
|
|
Phường Tân Thành
|
Đường Vạn Xuân
|
15/10
|
|
|
|
Phường Ea Tam
|
Đường Tuệ Tĩnh
|
15/10
|
|
|
|
Phường Tân Hòa
|
|
25/10
|
|
|
|
Phường Thành Nhất, Thành Công
|
|
20/10
|
|
|
|
Phường Tân Tiến, Tân Lợi
|
|
25/10
|
|
|
|
Phường Tân Lập
|
Đường Ama Khê
|
20/10
|
|
|
|
|
Buôn Kô Siêr
|
22/10
|
|
|
|
Các phường, xã còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Krông Pắc
|
Thị trấn Phước An
|
Tổ dân phố 2
|
14/10
|
|
|
|
Xã Hòa Đông
|
Thôn Hòa Thắng
|
22/10
|
|
|
Huyện Krông Búk
|
xã Chư KBô
|
|
22/10
|
|
|
Huyện Krông Ana
|
Thị trấn Buôn Trấp, Xã Bình Hòa
|
|
25/10
|
|
|
Huyện Ea Kar
|
Xã Cư Jang
|
|
28/10
|
|
|
Huyện Lắk
|
Xã Đắk Liêng, Xã Buôn Tría
|
|
28/10
|
|
|
Huyện Krông Năng
|
Xã Phú Xuân
|
Xóm 3 thôn Xuân Ninh
|
28/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
24
|
GIA LAI
|
Huyện Chư Sê
|
Thị trấn Chư Sê
|
đường Hoàng Quốc Việt, 17/8, Hoàng Văn Thụ, Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Thị Minh Khai, Quang Trung, Nguyễn Du, Nguyễn Trãi
|
19/10
|
|
|
|
Xã IaBlang
|
|
27/10
|
|
|
TP Pleiku
|
Phường Phù Đổng
|
cụm dân cư 12/1/10 Tôn Thất Tùng
|
15/10
|
|
|
|
Phường Yên Đổ
|
Hẻm 355, đường Lý Thái Tổ
|
15/10
|
|
|
|
|
Hẻm 218 Trần Quý Cáp
|
25/10
|
|
|
|
Phường Trà Bá
|
hẻm 318 đường Trường Chinh, tổ 2
|
27/10
|
|
|
|
Phường Hoa Lư
|
Số 01, Ama Quang
|
15/10
|
25
|
KON TUM
|
Huyện Đăk Hà
|
xã Hà Mòn
|
cụm dân cư nhóm 3, 4 thôn 5
|
21/10
|
|
|
TP Kon Tum
|
Phường Quang Trung
|
Tổ 6
|
24/10
|
26
|
BÌNH THUẬN
|
Thị xã La Gi
|
Bình Tân, Tân Thiện
|
|
17/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
17/10
|
|
|
TP Phan Thiết
|
Phường Hưng Long, Lạc Đạo, Phú Hài
|
|
22/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
17/10
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
Xã Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo
|
|
22/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
22/10
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
Xã Hàm Thạnh, Mương Mán, Hàm Kiệm,
|
|
22/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
22/10
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
Xã Thuận Hòa, Hàm Trí, Hàm Đức
|
|
22/10
|
|
|
|
Xã Ma Lâm, Hàm Chính, Hồng Sơn
|
|
22/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
22/10
|
|
|
Huyện Đức Linh
|
Xã Đức Hạnh, Đức Tài
|
|
22/10
|
|
|
Huyện Tánh Linh
|
Xã Đức Phú
|
|
22/10
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
Xã Phan Tiến
|
|
22/10
|
|
|
Huyện Phú Quý
|
|
|
17/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
22/10
|
27
|
KHÁNH HÒA
|
Huyện Trường Sa
|
|
|
18/10
|
|
|
Các huyện, TP, thị xã còn lại
|
|
|
18/10
|
28
|
NINH THUẬN
|
TP Phan Rang-Tháp Chàm
|
Phường Đông Hải
|
|
20/10
|
|
|
|
Phường Phủ Hà
|
|
22/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
Xã Phước Thái, Phước Hải
|
|
20/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Ninh Hải
|
Phương Hải
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
Phước Diêm, Cà Ná
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Thuận Bắc, Ninh Sơn, Bác Ái
|
|
|
20/10
|
29
|
BÌNH PHƯỚC
|
Huyện Đồng Phú
|
Xã Đồng Tâm
|
Đội 1 ấp 3
|
22/10
|
|
|
Huyện Bù Đốp
|
Xã Tân Thành
|
|
25/10
|
|
|
Các huyện, TP, thị xã còn lại
|
|
|
19/10
|
30
|
TÂY NINH
|
Huyện Tân Biên
|
Xã Tân Phong
|
Ấp Đồng dai, ấp Gò Cát
|
19/10
|
|
|
|
Xã Thạnh Tây
|
ấp Thạnh Sơn
|
19/10
|
|
|
|
Thị trấn Tịnh Biên
|
Khu phố 5
|
19/10
|
|
|
|
Xã Thạnh Bình
|
ấp Thạnh Phú
|
19/10
|
|
|
Huyện Tân Châu
|
Xã Tân Hà
|
Thôn Tân Dũng
|
19/10
|
|
|
|
Thị trấn Tân Châu
|
Khu phố 1
|
28/10
|
|
|
|
Xã Suối Ngô
|
ấp Tràng Ba Chân
|
28/10
|
|
|
|
Xã Thạnh Đông
|
ấp Thạnh Hưng, ấp Thạnh Nghĩa
|
28/10
|
|
|
|
Xã Tân Thành
|
ấp Tà Dơ
|
28/10
|
|
|
TP Tây Ninh
|
Phường 1
|
Khu phố 2
|
19/10
|
|
|
|
Phường Hiệp Ninh
|
Khu phố Hiệp Thanh
|
19/10
|
|
|
|
Phường 2
|
Khu phố 1, khu phố 3
|
28/10
|
|
|
|
Phường Ninh Thạnh
|
ấp Ninh Nghĩa
|
28/10
|
|
|
|
Xã Tân Bình
|
ấp Tân Lập, ấp Tân Hòa
|
28/10
|
|
|
Huyện Dương Minh Châu
|
Xã Phan
|
ấp Phước Long 2
|
28/10
|
|
|
|
Xã Phước Ninh
|
ấp Phước An, ấp Phước Tân
|
28/10
|
|
|
Huyện Bến Cầu
|
Xã Lợi Thuận
|
ấp Thuận Tây
|
28/10
|
|
|
Huyện Gò Dầu
|
Thị trấn Gò Dầu
|
Khu phố Nội Ô A
|
28/10
|
|
|
|
Xã Phước Đông
|
Phước Đức A
|
28/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
31
|
BÌNH DƯƠNG
|
TP Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Bàu Bàng
|
|
|
20/10
|
|
|
TP Thủ Dầu Một
|
Phường Phú Tân
|
|
21/10
|
|
|
|
Các Phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
TX Tân Uyên
|
Phường Tân Hiệp, Phú Chánh,
|
|
21/10
|
|
|
|
Các Phường còn lại
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Dầu Tiếng
|
Xã Long Hòa
|
|
21/10
|
|
|
Bắc Tân Uyên, Phú Giáo
|
|
|
20/10
|
32
|
ĐỒNG NAI
|
Huyện Tân Phú
|
Phú Lâm, Phú Trung
|
|
21/10
|
|
|
Huyện Nhơn Trạch
|
Thị trấn Hiệp Phước, xã Đại Phước, Vĩnh Thanh
|
|
21/10
|
|
|
Huyện Trảng Bom
|
Xã An Viễn
|
ấp 2
|
21/10
|
|
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
Xã Vĩnh Tân
|
ấp 4
|
21/10
|
|
|
Huyện Long Thành
|
Xã An Phước, Bình An, Bình Sơn, Long An, Long Đức, Long Phước, Lộc An, Phước Bình, Phước Thái, Tam An, TT.Long Thành
|
|
25/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
21/10
|
33
|
HỒ CHÍ MINH
|
Quận 12, quận Bình Tân, Bình Thạnh, Nhà Bè, Tân Phú
|
|
|
19/10
|
|
|
Các quận huyện còn lại
|
|
|
19/10
|
34
|
AN GIANG
|
Huyện Phú Tân
|
xã Hòa Lạc, Long Hòa, Phú Lâm, Phú Thạnh
|
|
20/10
|
|
|
|
xã Phú An, Phú Bình, Phú Hưng, Phú Thành, Phú Thọ
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Chợ Mới
|
xã Long Kiến, xã Long Điền B, thị trấn Mỹ Luông
|
|
20/10
|
|
|
|
Thị trấn Chợ Mới
|
|
23/10
|
|
|
|
xã An Thạnh Trung, xã Tấn Mỹ
|
|
20/10
|
|
|
Thị xã Tân Châu
|
|
|
20/10
|
|
|
Huyện Tịnh Biên
|
xã Thới Sơn
|
|
20/10
|
|
|
|
xã An Phú, thị trấn Nhà Bàng
|
|
20/10
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
|
20/10
|
|
|
TP Long Xuyên
|
Phường Mỹ Phước
|
Khóm Đông Thịnh 3
|
23/10
|
|
|
|
Phường Mỹ Long
|
Khóm 2
|
28/10
|
|
|
|
Phường Mỹ Thạnh
|
khóm Hòa Thạnh, một phần khóm Thới An A và khóm Thới Hòa
|
26/10
|
|
|
Châu Đốc, Châu Thành, Châu Phú, An Phú, Tri Tôn, Thoại Sơn
|
|
|
20/10
|
35
|
SÓC TRĂNG
|
Huyện Mỹ Tú
|
Xã Mỹ Hương
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Kế Sách
|
Xã An Lạc Tây
|
|
25/10
|
|
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Phường Khánh Hòa
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Trần Đề
|
Xã Tài Văn, Thạnh Thới Thuận, Thạnh Thới An, Viên An
|
|
25/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
36
|
HẬU GIANG
|
Huyện Phụng Hiệp
|
Xã Long Thạnh
|
|
18/10
|
|
|
|
Thị trấn Búng Tàu
|
ấp Tân Phú
|
07/10
|
|
|
|
Xã Hòa Mỹ
|
ấp Mỹ Phú
|
28/10
|
|
|
|
Xã Phương Phú
|
ấp Phương Thạnh
|
27/10
|
|
|
Huyện Châu Thành A
|
Thị trấn Cái Tắc
|
ấp Tân An và ấp Long An A
|
26/10
|
|
|
Huyện Vị Thủy
|
Xã Vĩnh Trung
|
ấp 5 và ấp 12
|
26/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
37
|
TIỀN GIANG
|
TP Mỹ Tho
|
Phường 2,6,8, xã Trung An
|
|
25/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
16/10
|
|
|
TX Gò Công
|
Phường 2
|
|
16/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Bình Đức
|
|
25/10
|
|
|
|
Xã Vĩnh Kim
|
|
25/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Cái Bè
|
Xã Thiện Trí
|
|
25/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Chợ Gạo
|
Xã Bình Ninh
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Tân Phú Đông, Gò Công Đông, Gò Công Tây, Tân Phước, Cai Lậy
|
|
|
16/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
16/10
|
38
|
BẾN TRE
|
Huyện Bình Đại
|
xã Bình Thới
|
|
28/10
|
|
|
|
Xã Bình Thắng, Định Trung
|
|
28/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã An Khánh, Thành Triệu
|
|
28/10
|
|
|
|
Xã Tường Đa
|
|
28/10
|
|
|
Huyện Chợ Lách
|
Xã Long Thới
|
|
28/10
|
|
|
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
28/10
|
|
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Định Thủy, An Định
|
|
23/10
|
|
|
Huyện Ba Tri
|
Xã An Hiệp
|
|
28/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
28/10
|
39
|
ĐỒNG THÁP
|
Huyện Thanh Bình
|
Xã An Phong
|
|
08/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Thị trấn Cái Tàu Hạ
|
|
10/10
|
|
|
Thành phố Sa Đéc
|
Phường Tân Quy Đông
|
|
18/10
|
|
|
Các TP, Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
40
|
TRÀ VINH
|
Huyện Cầu Kè
|
Xã Thông Hòa
|
|
26/10
|
|
|
Huyện Trà Cú
|
Xã Đại An
|
|
28/10
|
|
|
Huyện Cầu Ngang
|
Xã Mỹ Hòa, Hiệp Hòa
|
|
29/10
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Song Lộc
|
|
26/10
|
|
|
|
Xã Nguyệt Hóa
|
|
28/10
|
|
|
Huyện Duyên Hải
|
Xã Long Vĩnh
|
|
26/10
|
|
|
|
Xã Long Khánh
|
|
29/10
|
|
|
|
Xã Ngũ Lạc
|
|
29/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
26/10
|
41
|
LONG AN
|
Huyện Thủ Thừa
|
Xã Tân Long
|
|
25/10
|
|
|
Huyện Cần Giuộc
|
Xã Long Hậu
|
|
25/10
|
|
|
Các huyện, thị xã, còn lại
|
|
|
20/10
|
42
|
KIÊN GIANG
|
TP Hà Tiên
|
|
|
18/10
|
|
|
Huyện Hòn Đất
|
Xã Thổ Sơn
|
Tổ 8,9 ấp Vạn Thanh;
Tổ 8 ấp Hòn Sóc
|
28/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
43
|
VĨNH LONG
|
TP Vĩnh Long
|
Phường 8
|
Tổ 2 khóm 3
|
16/10
|
|
|
|
Phường 1,2,3,4,5,,9
|
|
28/10
|
|
|
Huyện Long Hồ
|
Xã Hòa Phú
|
Tổ 7 ấp Phước Hòa
|
16/10
|
|
|
|
Xã Phú Quới
|
Tổ 02-03 ấp Phú Long B
|
16/10
|
|
|
|
Xã Tân Hạnh
|
Tổ 11 ấp Tân Bình
|
16/10
|
|
|
|
Xã Trung Thành
|
ấp Xuân Minh 2;
tổ 9 ấp Trung Trạch
|
16/10
|
|
|
|
Xã Long Phước, Phước Hậu, Thanh Đức
|
|
28/10
|
|
|
Huyện Tam Bình
|
Xã Phú Thịnh
|
ấp Phú Tân
|
10/10
|
|
|
|
|
Tổ tự quản số 2, số 3 ấp Phú An
|
11/10
|
|
|
Huyện Mang Thít
|
Xã Hòa Tịnh
|
|
28/10
|
|
|
Huyện Vũng Liêm
|
Xã Trung Thành
|
|
18/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
16/10
|
44
|
BẠC LIÊU
|
Thị xã Giá Rai
|
Phường 1, phường Láng Tròn, xã Phong Tân, xã Phong Thạnh Đông.
|
|
21/10
|
|
|
|
Xã Phong Thạnh, Phong Thạnh A
|
|
25/10
|
|
|
|
Các phường, xã còn lại
|
|
25/10
|
|
|
Huyện Đông Hải
|
Xã Long Điền, Điền Đông
|
|
25/10
|
|
|
|
Xã Long Điền Đông A
|
|
25/10
|
|
|
|
Thị trấn Gành Hào
|
|
30/10
|
|
|
Huyện Phước Long
|
Xã Vĩnh Thanh, xã Phước Long
|
|
25/10
|
|
|
Huyện Hồng Dân
|
Xã Ninh Quới A
|
|
25/10
|
|
|
TP Bạc Liêu
|
Phường 2
|
|
25/10
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
|
21/10
|
45
|
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
|
TP Vũng Tàu
|
Phường Rạch Dừa
|
Khu phố 2
|
19/10
|
|
|
|
Phường 11
|
hẻm 888/9/15 đường Bình Giã
|
19/10
|
|
|
Huyện Đất Đỏ
|
Xã Lộc An
|
tổ dân cư số 19 ấp An Bình;
tổ 11 ấp An Hải;
tổ 7 ấp An Hòa
|
05/10
|
|
|
|
Thị trấn Phước Hải
|
Tổ 6 khu phố Phước An;
Tổ 7 khu phố Hải Phúc;
Tổ 2 khu phố Hải Tân.
|
12/10
|
|
|
|
Xã Phước Hội
|
Tổ dân cư số 6 ấp Hội Mỹ
|
10/10
|
|
|
|
Thị trấn Đất Đỏ
|
tổ dân cư số 8, khu phố Tường Thành
|
25/10
|
|
|
Huyện Long Điền
|
Thị trấn Long Hải
|
Tổ 8 khu phố Hải Hòa
|
07/10
|
|
|
|
|
Tổ 10 khu phố Hải An
|
22/10
|
|
|
|
Xã Phước Hưng
|
ấp Phước Lâm
|
04/10
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc
|
Xã Hòa Hội
|
Tổ 2 ấp 1
|
10/10
|
|
|
|
Xã Hòa Hiệp
|
Tổ 09 ấp Phú Bình
|
23/10
|
|
|
Thị xã Phú Mỹ
|
Xã Tóc Tiên
|
tổ dân cư số 02, ấp 5
|
05/10
|
|
|
|
Phường Phú Mỹ
|
Tổ dân cư số 10 khu phố Tân Phú
|
11/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 13 khu phố Tân Hạnh
|
22/10
|
|
|
|
Phường Hắc Dịch
|
Tổ dân cư số 2 khu phố Suối Nhum
|
24/10
|
|
|
|
Phường Mỹ Xuân
|
Tổ dân cư số 03, số 12, khu phố Mỹ Tân
|
23/10
|
|
|
|
Xã Châu Pha
|
Tổ dân cư sổ 04, thôn Tân Trung
|
23/10
|
|
|
|
Xã Tân Hòa
|
Tổ dân cư số 07, thôn Phước Tấn
|
22/10
|
|
|
TP Bà Rịa
|
Phường Long Toàn
|
Tổ 1 đường Nguyễn Mạnh Hùng khu phố 2
|
06/10
|
|
|
|
|
Tổ 5 khu phố 2
|
10/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 10, Hẻm 76, đường Nguyễn Mạnh Hùng, khu phố 01
|
10/10
|
|
|
|
Phường Long Hương
|
Tổ 7 khu phố Hương Điền
|
22/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 01, khu phố Hương Giang
|
23/10
|
|
|
|
|
Tổ dân cư số 13, khu phố Hưong Sơn
|
23/10
|
|
|
|
Phường Phước Hưng
|
Tổ 2 khu phố 7
|
23/10
|
|
|
|
Phường Kim Dinh
|
Tổ 2 khu phố Núi Dinh
|
23/10
|
|
|
|
Phường Long Tâm
|
Tổ 1 khu phố 4
|
23/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
46
|
CẦN THƠ
|
TP Ninh Kiều
|
Phường Cái Khế
|
|
16/10
|
|
|
|
Phường An Nghiệp, Tân An, Xuân Khánh
|
|
16/10
|
|
|
|
Phường An Cư
|
Hẻm 125 đường Hoàng Văn Thụ;
Đường Đề Thám
|
26/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Thốt Nốt
|
Xã Tân Hưng, thị trấn Thốt Nốt
|
|
16/10
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
|
16/10
|
|
|
Huyện Bình Thủy
|
Xã Trà Nóc
|
|
16/10
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
|
16/10
|
47
|
CÀ MAU
|
TP Cà Mau
|
Phường 6
|
Khóm 1,3,7
|
06/10
|
|
|
|
Phường 5
|
Khóm 7
|
03/10
|
|
|
|
Phường 4
|
Khóm 4
|
10/10
|
|
|
|
Phường 7
|
Khóm 5,6
|
06/10
|
|
|
Huyện Đầm Dơi
|
Thị trấn Đầm Dơi
|
Khóm 4
|
10/10
|
|
|
Huyện U Minh
|
Thị trấn U Minh
|
Khóm 4
|
09/10
|
|
|
|
Xã Khánh Lâm
|
ấp 11
|
10/10
|
|
|
Huyện Thới Bình
|
Xã Tân Lộc Đông
|
ấp 3
|
10/10
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
|
18/10
|
|
CÁC TỈNH THÀNH KHÁC
|
|
|
|
|