STT
|
Tỉnh/TP
|
Quận/Huyện/TP
|
Xã/Phường
|
Ngày theo dõi
|
|
|
|
|
|
1
|
HÀ GIANG
|
Huyện Quản Bạ
|
Xã Nghĩa Thuận, Tùng Vài
|
22/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
22/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
22/12
|
2
|
CAO BẰNG
|
Huyện Bảo Lâm
|
Xã Nam Cao, Vĩnh Quang, Lý Bôn
|
17/11
|
|
|
Các Huyện, TP còn lại
|
|
17/11
|
3
|
LẠNG SƠN
|
Huyện Bình Gia
|
Xã Thiện Thuật
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Lộc Bình
|
Xã Yên Khoái, Tú Đoạn
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
06/12
|
|
|
Huyện Văn Quan
|
Xã Điềm He
|
12/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
12/12
|
|
|
Huyện Hữu Lũng
|
Xã Yên Vượng
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
11/12
|
4
|
BẮC KẠN
|
|
|
21/12
|
5
|
ĐIỆN BIÊN
|
Huyện Điện Biên
|
Xã Na Tông
|
08/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
08/12
|
|
|
Huyện Mường Chà
|
Xã Mường Mươn
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Các Huyện, TP còn lại
|
|
08/12
|
7
|
LÀO CAI
|
Huyện Bát Xát
|
Xã Dền Thàng
|
10/12
|
|
|
TP Lào Cai
|
Phường Kim Tân
|
10/12
|
|
|
Huyện Mường Khương
|
Xã Bản Lầu
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
10/12
|
|
|
Huyện Văn Bàn
|
Xã Khánh Yên Thượng
|
10/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
10/12
|
|
|
Các TP, huyện còn lại
|
|
10/12
|
8
|
SƠN LA
|
Huyện Phù Yên
|
Xã Mường Bang
|
14/12
|
|
|
|
Xã Mường Do, Huy Thượng
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Huyện Mộc Châu
|
Thị trấn Nông trường Mộc Châu
|
14/12
|
|
|
|
Xã Đông Sang, Chiềng Hắc, thị trấn Mộc Châu
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Các TP, huyện còn lại
|
|
14/12
|
9
|
HÒA BÌNH
|
Huyện Lương Sơn
|
Xã Cư Yên, Hòa Sơn, Thanh Cao, thị trấn Lương Sơn
|
10/12
|
|
|
|
Xã Cao Sơn
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
21/12
|
|
|
Huyện Kim Bôi
|
Xã Đông Bắc
|
20/12
|
|
|
|
Xã Tú Sơn
|
21/12
|
|
|
|
Xã Hợp Tiến
|
24/12
|
|
|
|
Xã Xuân Thủy, Kim Bôi, Mi Hòa, Bình Sơn
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
21/12
|
|
|
TP Hòa Bình
|
Phường Phương Lâm
|
23/12
|
|
|
|
Các xã, phường còn lại
|
22/12
|
|
|
Huyện Lạc Sơn
|
Xã Định Cư
|
21/12
|
|
|
|
Xã Xuất Hóa
|
17/12
|
|
|
|
Xã Vũ Bình
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
11/12
|
|
|
Huyện Đà Bắc
|
Xã Mường Chiềng
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Mai Châu
|
Xã Pà Cò, Tòng Đậu, thị trấn Mai Châu
|
24/12
|
|
|
|
Xã Chiềng Châu, Nà Pòn
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
23/12
|
10
|
THÁI NGUYÊN
|
Thị xã Phổ Yên
|
Xã Hồng Tiến
|
02/12
|
|
|
|
Xã Thuận Thành, phường Đồng Tiến
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Các huyện, TP còn lại
|
|
02/12
|
11
|
TUYÊN QUANG
|
Huyện Lâm Bình
|
Thị trấn Lăng Can
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Yên Sơn
|
Xã Lang Quán
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Các huyện, TP còn lại
|
|
20/12
|
12
|
PHÚ THỌ
|
Huyện Yên Lập
|
Xã Lương Sơn
|
15/12
|
|
|
|
Xã Đồng Lạc, Mỹ Lương, Trung Sơn, Xuân Viên
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Thanh Sơn
|
Xã Địch Quả
|
20/12
|
|
|
|
Xã Văn Miếu, Tân Minh, Thị trấn Thanh Sơn
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Thanh Thủy
|
Xã Thạch Đồng
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Huyện Đoan Hùng
|
Xã Vụ Quang
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
20/12
|
13
|
VĨNH PHÚC
|
Huyện Yên Lạc
|
Xã Đồng Văn
|
14/12
|
|
|
|
Xã Nguyệt Đức
|
07/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
07/12
|
|
|
TP Phúc Yên
|
Phường Tiền Châu, Trưng Nhị, Hùng Vương, Phúc Thắng
|
15/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
15/12
|
|
|
Huyện Vĩnh Tường
|
Xã Chấn Hưng, thị trấn Thổ Tang
|
02/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
15/12
|
|
|
Huyện Lập Thạch
|
Xã Sơn Đông
|
08/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
07/12
|
|
|
TP Phúc Yên, TP Vĩnh Yên, Huyện Tam Đảo, Bình Xuyên, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô
|
|
07/12
|
14
|
HÀ NỘI
|
Quận Ba Đình
|
Phường Phúc Xá, Đội Cấn, Cống Vị, Liễu Giai, Thành Công, Vĩnh Phúc,
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận Bắc Từ Liêm
|
Phường Phú Diễn, Cổ Nhuế 1, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo, Liên Mạc, Cổ Nhuế 2, Phúc Diễn
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận Cầu Giấy
|
Phừơng Trung Hòa, Mai Dịch, Yên Hòa, Quan Hoa, Dịch Vọng, Nghĩa Đô
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận Đống Đa
|
Phường Khâm Thiên, Trung Phụng
|
06/12
|
|
|
|
Phường Quốc Tử Giám, Phương Liên, Văn Miếu, Khương Thượng, Thổ Quan
|
12/12
|
|
|
|
Phường Ô Chợ Dừa, Ngã Tư Sở, Kim Liên
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Đông Anh
|
Xã Vân Nội, Việt Hùng
|
18/12
|
|
|
|
Xã Hải Bối, Kim Chung, Uy Nỗ, Võng Loa, Cổ Loa, Dục Tú, Mai Lâm, thị trấn Đông Anh
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận Hà Đông
|
Phường Kiến Hưng, Yên Nghĩa, Văn Quán, La Khê, Dương Nội, Mộ Lao
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận Hoàn Kiếm
|
Phường Hàng Gai
|
12/12
|
|
|
|
Phường Hàng Đào, Hàng Bạc, Đồng Xuân, Cửa Đông
|
18/12
|
|
|
|
Phường Phúc Tân, Hàng Buồm
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Phường Đống Mác
|
18/12
|
|
|
|
Phường Nguyễn Du, Đồng Nhân, Quỳnh Mai, Đồng Tâm, Bách Khoa, Lê Đại Hành
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Hoài Đức
|
Xã An Khánh, Đức Thượng, Song Phương, La Phù
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận Hoàng Mai
|
Phường Thanh Trì, Vĩnh Hưng
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận Long Biên
|
Phường Giang Biên, Đức Giang, Việt Hưng, Bồ Đề, Ngọc Lâm, Long Biên, Thượng Thanh, Gia Thụy, Ngọc Thụy
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Mê Linh
|
Thị trấn Quang Minh, xã Tiền Phong
|
06/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Gia Lâm
|
Xã Yên Viên
|
12/12
|
|
|
|
Xã Dương Xá, Kiêu Kỵ, Đặng Xá, Yên Thường, Đa Tốn, thị trấn Yên Viên, Trâu Quỳ
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận Nam Từ Liêm
|
Phường Cầu Diễn, Mỹ Đình 2
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Thanh Oai
|
Xã Cự Khê, Dân Hòa, Thanh Thùy, Thanh Cao
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận Thanh Xuân
|
Phường Kim Giang, Thanh Xuân Nam, Hạ Đình
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Thanh Trì
|
Xã Thanh Liệt, Tả Thanh Oai, Tứ Hiệp, Đại Áng, Vĩnh Quỳnh, Tân Triều
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Quốc Oai
|
Xã Đông Xuân
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Chương Mỹ
|
Xã Thủy Xuân Tiên, Tiên Phương, Tốt Động, Đông Phương Yên, Đại Yên, thị trấn Chúc Sơn
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận Tây Hồ
|
Phường Quảng An
|
12/12
|
|
|
|
Phường Yên Phụ
|
18/12
|
|
|
|
Phường Xuân La, Bưởi, Thụy Khuê, Phú Thượng
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Thường Tín
|
Xã Văn Bình
|
18/12
|
|
|
|
Xã Liên Phương, Khánh Hà
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Đan Phượng, Quốc Oai, Phúc Thọ, Thạch Thất, Ứng Hòa, Sóc Sơn, thị xã Sơn Tây, Ba Vì, Phú Xuyên, Mỹ Đức
|
|
18/12
|
15
|
BẮC NINH
|
Huyện Tiên Du
|
Xã Đại Đồng
|
13/12
|
|
|
|
Xã Hoàn Sơn
|
24/12
|
|
|
|
Xã Tri Phương, Cảnh Hưng, Liên Bão, Nội Duệ
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
TP Bắc Ninh
|
Phường Vân Dương
|
11/12
|
|
|
|
Phường Khắc Niệm
|
18/12
|
|
|
|
Phường Tiền An
|
24/12
|
|
|
|
Phường Đáp Cầu, Nam Sơn, Đại Phúc, Kim Chân, Võ Cường, Vạn An, Vệ An, Khúc Xuyên, Vũ Ninh
|
24/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
24/12
|
|
|
Thị xã Từ Sơn
|
Phường Tân Hồng
|
11/12
|
|
|
|
Phường Phù Chẩn, Đồng Kỵ, Châu Khê
|
18/12
|
|
|
|
Phường Đông Ngàn
|
24/12
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Quế Võ
|
Xã Phương Liễu, Phượng Mao
|
24/12
|
|
|
|
thị trấn Phố Mới
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Thuận Thành
|
Xã Trí Quả, thị trấn Hồ
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Gia Bình
|
Xã Đại Bái
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Lương Tài
|
Xã Trung Kênh, Trừng Xá
|
13/12
|
|
|
|
Xã Lai Hạ
|
13/12
|
|
|
|
Xã An Thịnh
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
13/12
|
|
|
Huyện Yên Phong
|
Xã Hòa Tiến, Đông Thọ, Thụy Hòa, Yên Phụ, Đông Tiến, Đông Phong, Tam Giang
|
24/12
|
|
|
|
Xã Tam Đa
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
16
|
BẮC GIANG
|
Huyện Sơn Động
|
Thị trấn An Châu
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Lạng Giang
|
xã Hương Lạc, Dương Đức
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Hiệp Hòa
|
Xã Hương Lâm, Mai Trung, Danh Thắng
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Yên Thế
|
Xã Tam Hiệp
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Huyện Lục Ngạn
|
Xã Đồng Cốc
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Các Huyện, TP còn lại
|
|
18/12
|
17
|
HƯNG YÊN
|
Huyện Khoái Châu
|
Xã Tân Dân, Hàm Tử
|
21/12
|
|
|
|
Xã Dạ Trạch, Bình Kiều, Việt Hòa, Tứ Dân, Bình Minh, thị trấn Khoái Châu,
|
21/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
21/12
|
|
|
Các huyện, TP còn lại
|
|
21/12
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
Huyện Tứ Kỳ
|
Xã Cộng Lạc
|
02/12
|
|
|
|
Xã Tiên Động, Hưng Đạo
|
11/12
|
|
|
|
Xã Nguyên Giáp, Văn Tố, Quang Trung, An Thanh, Đại Sơn, Hà Thanh, Chí Minh
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Kim Thành
|
Xã Cộng Hòa, Ngũ Phúc
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Huyện Bình Giang
|
Xã Cổ Bì, Nhân Quyền
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Huyện Ninh Giang
|
Xã Hồng Dụ, Hồng Phúc, An Đức, thị trấn Ninh Giang,
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Thanh Miện
|
Xã Thanh Tùng
|
23/12
|
|
|
|
Xã Lam Sơn, Tân Trào
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Thị xã Kinh Môn
|
Phường Hiệp Sơn
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Các Huyện, TP còn lại
|
|
14/12
|
19
|
HẢI PHÒNG
|
Huyện Tiên Lãng
|
Xã Tự Cường, Tiên Thắng, Tiên Minh, Nam Hưng, Hùng Thắng
|
24/12
|
|
|
|
Xã Kiến Thiết, Bạch Đằng, Quang Phục, Bắc Hưng, Tây Hưng, Đông Hưng, Vinh Quang
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Quận Hồng Bàng
|
Phường Thượng Lý, Sở Dầu, Hạ Lý
|
24/12
|
|
|
|
Phường Trại Chuối, Phan Bội Châu, Hoàng Văn Thụ
|
24/12
|
|
|
|
Phường Minh Khai, Hùng Vương, Quán Toan
|
24/12
|
|
|
Quận Ngô Quyền
|
Phường Máy Tơ, Lạc Viên, Đông Khê, Lạch Tray
|
24/12
|
|
|
|
Phường Lê Lợi
|
24/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
24/12
|
|
|
Quận Lê Chân
|
Phường Trần Nguyên Hãn, Lam Sơn, Trại Cau
|
24/12
|
|
|
|
Phường Cát Dài, An Biên, Hồ Nam, An Dương, Dư Hàng, Hàng Kênh, Đông Hải, Niệm Nghĩa, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương, Vĩnh Niệm
|
24/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
24/12
|
|
|
Quận Đồ Sơn
|
Phường Vạn Hương, Minh Đức, Hợp Đức
|
24/12
|
|
|
|
Phường Hải Sơn, Bàng La
|
24/12
|
|
|
|
Ngọc Xuyên
|
24/12
|
|
|
Huyện An Dương
|
Xã Hồng Phong, Lê Thiện, An Đồng, Bắc Sơn
|
24/12
|
|
|
|
Xã An Hòa, Tân Tiến, An Hồng, Nam Sơn, Lê Lợi, Đồng Thái
|
24/12
|
|
|
|
Thị trấn An Dương, Đại Bản, An Hưng, Quốc Tuấn
|
24/12
|
|
|
|
Đặng Cương
|
24/12
|
|
|
Huyện An Lão
|
Xã Bát Trang, An Tiến, Quang Hưng, Thái Sơn
|
24/12
|
|
|
|
Xã Trường Thọ, Quang Trung, Quốc Tuấn, Thị trấn Trường Sơn, Mỹ Đức
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
|
Xã Dũng Tiến, Vĩnh An
|
24/12
|
|
|
|
Thị trấn, xã Việt Tiến, Vĩnh Long
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Cát Hải
|
Xã Đồng Bài, Nghĩa Lộ, thị trấn Cát Hải, Thị trấn Cát Bà
|
24/12
|
|
|
|
Xã Hoàng Châu, Trân Châu, Văn Phong
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Kiến Thụy
|
Xã Ngũ Phúc, Ngũ Đoan, Đại Hà, Tân Phong
|
24/12
|
|
|
|
Đại Đồng, Thụy Hương, Minh Tân, Tú Sơn
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Quận Hải An
|
Phường Đông Hải 1, Đằng Hải, Tràng Cát
|
24/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
24/12
|
|
|
Quận Kiến An
|
Phường Ngọc Sơn, Quán Trữ, Bắc Sơn, Nam Sơn,
|
24/12
|
|
|
|
Phường Lãm Hà, Đồng Hòa, Trần Thành Ngọ, Phù Liễn
|
24/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
24/12
|
|
|
Quận Dương Kinh
|
Phường Đa Phúc
|
24/12
|
|
|
|
Phường Anh Dũng, Hải Thành, Hòa Nghĩa, Tân Thành
|
24/12
|
|
|
|
Phường Hưng Đạo
|
24/12
|
|
|
Huyện Thủy Nguyên
|
Xã An Sơn, Kênh Giang, Ngũ Lão, Thiên Hương, Hoàng Động, Lâm Động, Hoa ĐộngTân Dương
|
24/12
|
|
|
|
Thị trấn Núi Đèo, Thị trấn Minh Đức, xã Gia Minh, Trung Hà, An Lư, Phả Lễ,
|
24/12
|
|
|
|
Xã Lưu Kỳ, Gia Đức, Lập Lễ,
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Bạch Long Vỹ
|
|
24/12
|
20
|
QUẢNG NINH
|
Thị xã Đông Triều
|
Phường Kim Sơn
|
21/12
|
|
|
|
Phường Mạo Khê, Yên Thọ, Xuân Sơn, Hoàng Quế, xã Bình Khê, Hồng Thái Đông, Tân Việt
|
21/12
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
21/12
|
|
|
TP Cẩm Phả
|
Phường Mông Dương, Cẩm Đông, Cẩm Hải
|
14/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
14/12
|
|
|
TP Uông Bí
|
Phường Phương Nam
|
14/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
14/12
|
|
|
Thị xã Quảng Yên
|
Phường Đông Mai, xã Tiền Phong
|
19/12
|
|
|
|
Xã Liên Hòa, Sông Khoai, Tiền An, Cẩm La, phường Tân An, Yên Giang, Phong Cốc
|
23/12
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Các huyện, TP còn lại
|
|
21/12
|
21
|
THÁI BÌNH
|
Huyện Vũ Thư
|
Xã Nguyên Xá, thị trấn Vũ Thư
|
01/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
01/12
|
|
|
Huyện Đông Hưng
|
Xã Đông Hợp, Đông La
|
10/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
10/12
|
|
|
Các huyện, TP còn lại
|
|
10/12
|
22
|
NAM ĐỊNH
|
TP Nam Định
|
Phường Phan Đình Phùng, Trần Hưng Đạo, Bà Triệu, Trần Quang Khải, Ngô Quyền
|
20/12
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
Giao Châu, Hồng Thuận, Giao Tân, Giao Tiến, Giao Thịnh, Hoành Sơn, Bình Hòa, Giao Nhân, Giao Thanh, Bạch Long, Giao Xuân
|
20/12
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
Xã Trực Cường
|
20/12
|
|
|
|
Xã Trung Đông
|
20/12
|
|
|
|
Thị trấn Cát Thành, Cổ Lễ, xã Trực Khang, Trực Chính, Trực Hưng, Trực Thanh, Trực Đạo, Trực Thái, Trực Thuận, Liêm Hải
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
Xã Yên Phương, Yên Thọ, Yên Khang, Yên Thành, Yên Tiến
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
Xã Hải Long, Hải Lý, Hải Phong, Hải Phúc, Hải Hà, Hải Lộc, Hải Trung, Hải Đường, Hải Phương, thị trấn Thịnh Long, thị trấn Cồn, Hải Anh, Hải Quang, Hải Hòa, Hải Minh
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
Thị trấn Mỹ Lộc, xã Mỹ Hưng
|
20/12
|
|
|
|
Xã Mỹ Phúc, Mỹ Tiến
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
Xã Thành Lợi
|
20/12
|
|
|
|
Thị trấn Gôi, xã Đại Thắng, Kim Thái, Liên Minh, Tam Thanh, Trung Thành
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
20/12
|
23
|
HÀ NAM
|
TP Phủ Lý
|
Xã Tiên Hiệp
|
13/12
|
|
|
|
Các phường, xã còn lại
|
13/12
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
13/12
|
24
|
THANH HÓA
|
Thị xã Nghi Sơn
|
Xã Tùng Lâm
|
10/12
|
|
|
|
Xã Các Sơn, phường Hải Hòa
|
24/12
|
|
|
|
Phường Hải Bình, Hải Thanh
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Hậu Lộc
|
Xã Ngư Lộc, Hải Lộc, Đa Lộc, Minh Lộc, Hưng Lộc
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Quan Hóa
|
Xã Phú Sơn
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
19/12
|
|
|
Huyện Quảng Xương, Thạch Thành, TP Thanh Hóa
|
|
17/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
19/12
|
25
|
NGHỆ AN
|
Huyện Hưng Nguyên
|
Xã Hưng Trung, Châu Nhân, Hưng Thịnh, Long Xá
|
21/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
21/12
|
|
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
Xã Quỳnh Hậu, Quỳnh Thạch, Quỳnh Lâm, Quỳnh Thanh, Tân Sơn
|
21/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
21/12
|
|
|
Huyện Đô Lương
|
Xã Thượng Sơn
|
16/12
|
|
|
|
Thị trấn Đô Lương
|
21/12
|
|
|
|
Xã Bài Sơn, Đại Sơn, Nhân Sơn, Xuân Sơn
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Quế Phong
|
Xã Tiền Phong
|
15/12
|
|
|
|
Thị trấn Kim Sơn
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
27/11
|
|
|
Huyện Nghĩa Đàn
|
Xã Nghĩa Lộc
|
16/12
|
|
|
|
Xã Nghĩa Thành
|
11/12
|
|
|
|
Xã Nghĩa Hưng
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Thị xã Thái Hòa
|
Phường Hòa Hiếu
|
11/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
11/12
|
|
|
Huyện Con Cuông
|
Xã Lạng Khê
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
15/12
|
|
|
Huyện Nam Đàn
|
Xã Nam Xuân
|
14/12
|
|
|
|
Xã Hùng Tiến, Nam Kim, Nam Cát, Kim Liên, Nam Anh, thị trấn Nam Đàn
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Huyện Kỳ Sơn
|
Xã Chiêu Lưu
|
24/12
|
|
|
|
Xã Hữu Kiệm, Keng Đu, Mã Lý, thị trấn Mường Xén
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
24/12
|
26
|
HÀ TĨNH
|
Huyện Thạch Hà
|
Thị trấn Thạch Hà, xã Việt Tiến, Thạch Kênh, Thạch Long, Tân Lâm Hương
|
13/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
13/12
|
|
|
Huyện Nghi Xuân
|
Xã Xuân An, Xuân Lĩnh, Xuân Hội
|
03/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
03/12
|
|
|
Huyện Kỳ Anh
|
Xã Kỳ Tiến, Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ Thọ, Kỳ Thư, Kỳ Tân
|
13/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
13/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
03/12
|
27
|
QUẢNG BÌNH
|
Huyện Tuyên Hóa
|
Thị trấn Đồng Lê, Sơn Hóa
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
TP Đồng Hới
|
Xã Đồng Phú, Phú Hải, Bảo Ninh, Đức Ninh Đông
|
12/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
12/12
|
|
|
Thị xã Ba Đồn
|
Quảng Phong, Quảng Thuận, Quảng Lộc, Quảng Thọ
|
29/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
06/12
|
|
|
Huyện Quảng Trạch
|
Xã Quảng Châu
|
12/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
12/12
|
|
|
Huyện Bố Trạch
|
Xã Thanh Trạch, Hòa Trạch, Hải Phú, Hưng Trạch, thị trấn Hoàn Lão
|
12/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
12/12
|
|
|
Huyện Lệ Thủy
|
Thị trấn Kiên Giang
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Quảng Ninh
|
Thị trấn Quán Hàu
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
06/12
|
28
|
QUẢNG TRỊ
|
TP Đông Hà
|
Phường Đông Lương
|
24/12
|
|
|
|
Các phừơng còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Triệu Phong
|
xã Triệu Giang, Triệu Lăng
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Gio Linh
|
Xã Linh Trường
|
20/12
|
|
|
|
Xã Gio Sơn, Gio An, thị trấn Cửa Việt, Thị trấn Gio Linh
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Hải Lăng
|
xã Hải Khê, Hải Chánh, Hải Dương, Hải Sơn, Hải Trường, Hải Quế, Hải Ba, thị trấn Diên Sanh
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Vĩnh Linh
|
Xã Vĩnh Thái
|
15/12
|
|
|
|
Xã Vĩnh Tú, Kim Thạch, Trung Nam, thị trấn Cửa Tùng
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
20/12
|
29
|
THỪA THIÊN HUẾ
|
TP Huế
|
Phường Phú Nhuận, Hương Hồ, xã Hương Phong, Hương Thọ, Hải Dương, Phú Thanh, Thủy Bằng, phường An Tây, Thuận An, Thủy Biều, Trường An, Phường Đúc
|
24/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Phú Lộc
|
xã Lộc Trì
|
06/12
|
|
|
|
Xã Lộc Điền, Lộc Tiến, Vinh Hưng, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô, Phú Lộc
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Thị xã Hương Trà
|
Hương Toàn, Hương Vân, Hương Văn, Hương Chữ, Hương Xuân
|
06/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
06/12
|
|
|
Huyện Phong Điền
|
Thị trấn Phong Điền, xã Phong An, Phong Chương, Phong Hiền
|
20/12
|
|
|
|
Xã Phong Thu, Phong Bình, Phong Hòa, Phong Xuân
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Quảng Điền
|
Xã Quảng Ngạn, Quảng Thái
|
20/12
|
|
|
|
Xã Quảng Thọ, Quảng Phú, Quảng An, thị trấn Sịa
|
24/12
|
|
|
|
xã Quảng Công, Quảng Vinh
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Thị xã Hương Thủy
|
Phường Thủy Dương, xã Thủy Thanh
|
20/12
|
|
|
|
Xã Thủy Châu, Thủy Lương, Thủy Phương
|
20/12
|
|
|
|
Các xã phường còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Phú Vang
|
Xã Phú An
|
20/12
|
|
|
|
Xã Vĩnh An, Phú Xuân, Phú Mỹ, Phú Hồ, Vinh Thanh, Phú Thuận,
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện A Lưới
|
Xã Hồng Hạ, Hồng Thượng, Đông Sơn, A Ngo, Quảng Nhâm, Hồng Thái, Hương Nguyên, Thị trấn A Lưới
|
20/12
|
|
|
|
Xã Trung Sơn
|
24/12
|
|
|
|
xã Lâm Đớt, Sơn Thủy, Hồng Bắc,
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
20/12
|
30
|
ĐÀ NẴNG
|
Quận Liên Chiểu
|
Phường Hòa Khánh Bắc
|
11/12
|
|
|
|
Phường Hòa Hiệp Nam, Hòa Khánh Nam
|
06/12
|
|
|
|
Phường Hòa Hiệp Bắc
|
14/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
14/12
|
|
|
Quận Thanh Khê
|
Phường Thanh Khê Đông, Vĩnh Trung, Tân Chính,
|
14/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
14/12
|
|
|
Quận Sơn Trà
|
Phường An Hải Bắc, Nại Hiên Dông
|
17/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
14/12
|
|
|
Huyện Hòa Vang
|
Xã Hòa Liên
|
17/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
14/12
|
|
|
Quận Hải Châu
|
Phường Hòa Cường Bắc
|
14/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
14/12
|
|
|
Quận Cẩm Lệ
|
Phường Hòa An, Hòa Phát, Hòa Thọ Tây, Hòa Thọ Đông
|
14/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
14/12
|
|
|
Các quận huyện còn lại
|
|
14/12
|
31
|
QUẢNG NAM
|
Thị xã Điện Bàn
|
Xã Điện Phong, phường Điện Dương
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Quế Sơn
|
Thị trấn Hương An
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Núi Thành
|
Xã Tam Xuân 2, thị trấn Núi Thành
|
08/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Đại Lộc
|
Xã Đại Đồng, Đại Quang
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Duy Xuyên
|
Xã Duy Vinh
|
11/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
11/12
|
|
|
TP Tam Kỳ
|
Phường Trường Xuân, An Mỹ
|
17/12
|
|
|
|
Xã Tam Thăng
|
20/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Thăng Bình
|
Thị trấn Hà Lam, xã Bình An
|
20/12
|
|
|
|
Xã Bình Trị
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Tiên Phước
|
Xã Tiên Cảnh
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Núi Thành, Nam Trà My, Hiệp Đức, Phước Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, TP Hội An
|
|
23/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
23/12
|
32
|
QUÃNG NGÃI
|
Huyện Trà Bồng
|
Xã Trà Tân
|
08/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
08/12
|
|
|
Huyện Sơn Hà
|
Xã Sơn Linh
|
10/12
|
|
|
|
Xã Sơn Hạ, Sơn Nham, Sơn Thành, thị trấn Di Lăng
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Huyện Bình Sơn
|
Xã Bình Thuận
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Huyện Tư Nghĩa
|
Xã Nghĩa Thắng
|
16/12
|
|
|
|
Thị trấn La Hà, Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận, Nghĩa Trung
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Huyện Ba Tơ
|
Xã Ba Giang
|
16/12
|
|
|
|
Xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Xa, thị trấn Ba Tơ
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Huyện Sơn Tây, Lý Sơn, Sơn Tịnh, Minh Long, Nghĩa Hành,
|
|
08/12
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
08/12
|
33
|
BÌNH ĐỊNH
|
TP Quy Nhơn
|
Phường Nhơn Phú
|
14/12
|
|
|
|
Xã Phước Mỹ, Nhơn Châu, Nhơn Hải, Nhơn Lý, phường Lý Thường Kiệt
|
23/12
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Tây Sơn
|
Xã Bình Tường
|
07/12
|
|
|
|
Thị trấn Phú Phong
|
07/12
|
|
|
|
Xã Tây Phú, Bình Nghi
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Thị xã An Nhơn
|
Phường Bình Định
|
14/12
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
07/12
|
|
|
Huyện Vân Canh
|
Xã Canh Liên
|
28/11
|
|
|
|
Xã Canh Hòa, Canh Vinh, Canh Thuận
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện An Lão
|
|
14/12
|
|
|
Huyện Phù Cát
|
thị trấn Ngô Mây
|
14/12
|
|
|
|
Xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hiệp, Cát Lâm, Cát Tường, Cát Hưng
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Phù Mỹ
|
Xã Mỹ Thọ
|
23/12
|
|
|
|
Xã Mỹ Đức, Mỹ Thắng, Mỹ An
|
23/12
|
|
|
|
thị trấn Bình Dương, xã Mỹ Hòa, Mỹ Phong, Mỹ Hiệp, Mỹ Thành, Mỹ Lợi, Mỹ Lộc, Mỹ Trinh, Mỹ Chánh, Mỹ Chánh Tây
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Tuy Phước
|
Xã Phước Thuận
|
07/12
|
|
|
|
Xã Phước Thắng, thị trấn Tuy Phước
|
14/12
|
|
|
|
Thị trấn Diêu Trì, Phước Thành
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
TX Hoài Nhơn
|
Phường Hoài Hương
|
23/12
|
|
|
|
Các xã phường còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Hoài Ân
|
Thị trấn Tăng Bạt Hổ
|
23/12
|
|
|
|
Xã Ân Thạnh, Ân Nghĩa, Ân Tường Đông, Ân Tường Tây
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
23/12
|
34
|
PHÚ YÊN
|
Huyện Tuy An
|
Thị trấn Chí Thạnh
|
18/12
|
|
|
|
Xã An Mỹ, An Cư, An Hòa Hải, An Chấn, An Định, An Hiệp
|
08/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Huyện Sơn Hòa
|
Xã Sơn Xuân, Sơn Hà, Sơn Hội
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Huyện Phú Hòa
|
Xã Hòa An, Hòa Trị, Hòa Định Đông
|
18/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Thị xã Đông Hòa
|
Xã Hòa Xuân Nam
|
08/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
08/12
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
02/12
|
35
|
LÂM ĐỒNG
|
Huyện Đạ Huoai
|
Xã Đạ Ploa, Phước Lộc, Đạ Tồn, thị trấn Ma Đa Guôi
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
15/12
|
|
|
Huyện Đức Trọng
|
Xã N'Thol Hạ, Đà Loan, Bình Thạnh, Đa Quyn
|
15/12
|
|
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa
|
27/11
|
|
|
|
Xã Phú Hội, Tân Thành, Ninh Gia, Ninh Loan
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
15/12
|
|
|
TP Đà Lạt
|
Phường 1
|
15/12
|
|
|
|
Phường 2, 10, 4, 6, 8, xã Tà Nung, Xuân Thọ
|
15/12
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
15/12
|
|
|
Huyện Lạc Dương
|
Thị trấn Lạc Dương, xã Đạ Nhim
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
15/12
|
|
|
Huyện Di Linh
|
Xã Tân Thượng, Gung Ré, Gia Hiệp
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
15/12
|
|
|
Huyện Bảo Lâm
|
Xã Lộc An
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
15/12
|
|
|
Huyện Đam Rông, Đơn Dương, Đẹ Tẻh, Cát Tiên
|
|
15/12
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
15/12
|
36
|
ĐẮK NÔNG
|
Huyện Cư Jút
|
Xã Tâm Thắng
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Krông Nô
|
Xã Nam Xuân
|
26/11
|
|
|
|
Xã Quảng Phú
|
05/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Đắk Mil
|
Xã Đắk Gằn
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Đắk Song
|
Xã Đắk Môl
|
24/12
|
|
|
|
Thị trấn Đức An
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
TP Gia Nghĩa
|
Phường Nghĩa Thành
|
17/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
17/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
24/12
|
37
|
ĐẮK LẮK
|
TP Buôn Ma Thuột
|
xã Ea Tu
|
21/11
|
|
|
|
Phường Thành Nhất, Hòa Thuận, Tân Tiến, Tân Thành
|
20/12
|
|
|
|
Các xã phường còn lại
|
20/12
|
|
|
Thị xã Buôn Hồ
|
Phường Thiện An, Thống Nhất
|
20/12
|
|
|
|
Các xã phường còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Ea H’leo
|
Thị trấn Ea Drăng, Xã Ea Khal, Ea Nam
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Krông Pắc
|
Xã Ea Kly, Ea Yong, Krông Búk, Ea Phê, thị trấn Phước An
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Cư M’Gar
|
Thị trấn Quảng Phú, xã Cư Suê, Ea H’Dinh
|
20/12
|
|
|
|
Xã Cư M’Gar
|
21/11
|
|
|
|
Xã Quảng Tiến
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Cư Kuin
|
Xã Ea Ktur, Ea Tiêu, Dray Bhăng
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Huyện Krông Ana
|
Xã Quảng Điền
|
14/12
|
|
|
|
Xã Ea Na
|
20/12
|
|
|
|
Thị trấn Buôn Trấp, Dray Sáp, Ea Bông
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Huyện Lắk
|
Xã Nam Ka
|
14/12
|
|
|
|
Xã Yang Tao
|
20/12
|
|
|
|
Thị trấn Liên Sơn, xã Đắk Nuê, Buôn Tría, Krông Nô
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Huyện Ea Súp
|
Xã Ea Lê
|
14/12
|
|
|
|
Xã Ia Lốp
|
20/12
|
|
|
|
Xã Ea Bung, Thị trấn Ea Súp
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện M’Drắk
|
Xã Krông Á
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Huyện Krông Búk, Krông Bông, Krông Năng, Ea Kar
|
|
20/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
14/12
|
38
|
GIA LAI
|
Huyện Chư Sê
|
Xã Ia HLốp, HBông
|
20/12
|
|
|
|
Xã Ia Ko, thị trấn Chư Sê
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Phú Thiện
|
Thị trấn Phú Thiện, xã Ia Ake
|
20/12
|
|
|
|
Xã Ayun Hạ, Ia Piar
|
08/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
08/12
|
|
|
Huyện Krông Pa
|
Xã Ia RSai
|
20/12
|
|
|
|
Xã Chư Crăm, Ia Mláh, Ia RSươm
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Chư Pưh
|
Thị trấn Nhơn Hòa, xã Ia Rong
|
20/12
|
|
|
|
Xã Ia Hla, Ia Dreng, Ia Hrú
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
20/12
|
39
|
KON TUM
|
|
|
20/12
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
06/12
|
40
|
BÌNH THUẬN
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
thị trấn Ma Lâm
|
17/12
|
|
|
|
Xã Thuận Minh
|
19/11
|
|
|
|
Xã Hàm Trí
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
Xã Hàm Cường
|
17/12
|
|
|
|
Xã Hàm Kiệm, Hàm Mỹ, thị trấn Thuận Nam
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Tuy Phong
|
Xã Hòa Minh, thị trấn Phan Rí Cửa
|
24/12
|
|
|
|
Xã Phan Dũng, Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
Thị trấn Tân Nghĩa
|
26/11
|
|
|
|
Xã Tân Hà
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Bắc Bình
|
Xã Phan Hòa
|
24/12
|
|
|
|
Xã Phan Hiệp, Phan Thanh, Hồng Thái, Phan Rí Thành, thị trấn Chợ Lầu
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Tánh Linh
|
Xã Đức Thuận, Bắc Ruộng
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Phú Quý
|
|
24/12
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
24/12
|
41
|
KHÁNH HÒA
|
Huyện Trường Sa
|
|
05/11
|
|
|
TX Ninh Hòa
|
Xã Ninh Phước
|
03/12
|
|
|
|
Phường Ninh Hà, Ninh Sim
|
06/12
|
|
|
|
Xã Ninh Lộc, Ninh Thân
|
15/12
|
|
|
|
Xã Ninh Phú, Ninh Đông, Ninh Ích, phường Ninh Hiệp, Ninh Giang
|
21/12
|
|
|
|
Phường Ninh Hải, Xã Ninh Bình, Ninh Quang, Ninh Vân, Ninh Tây, Ninh Hưng
|
21/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
21/12
|
|
|
Huyện Diên Khánh
|
Xã Diên Điền, Diên Sơn, Diên Xuân, Diên Phú, Diên Đồng, Diên Thọ
|
22/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
06/12
|
|
|
Huyện Khánh Sơn
|
Xã Thành Sơn, Sơn Trung
|
22/12
|
|
|
|
Xã Sơn Lâm
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
22/12
|
|
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
Xã Giang Ly, Khánh Hiệp
|
22/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
22/12
|
|
|
Huyện Cam Lâm
|
Xã Cam Hải Đông
|
06/12
|
|
|
|
Xã Suối Tân, Cam Tân
|
15/12
|
|
|
|
Xã Suối Cát
|
21/12
|
|
|
|
Xã Cam Hải Nam, Cam Hòa, Cam Thành Bắc, Cam Hải Tây, Cam Hiệp Bắc, thị trấn Cam Đức, Cam An Bắc
|
21/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
21/12
|
|
|
TP Nha Trang
|
Phường Vĩnh Hải, Vĩnh Nguyên
|
21/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
21/12
|
|
|
Các huyện, TP, thị xã còn lại
|
|
06/12
|
42
|
NINH THUẬN
|
Huyện Thuận Bắc
|
Xã Lợi Hải
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Thuận Nam
|
Xã Cà Ná, Phước Diêm
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
TP Phan Rang-Tháp Chàm
|
Phường Đông Hải, Phủ Hà
|
24/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Bác Ái
|
Xã Phước Tân, Phước Bình, Phước Trung
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Ninh Phước
|
Xã Phước Hải, Phước Hữu, Phước Hậu, An Hải
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Ninh Sơn
|
Xã Ma Nới, Lâm Sơn, Quảng Sơn
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Các Huyện, TP còn lại
|
|
24/12
|
43
|
BÌNH PHƯỚC
|
Huyện Lộc Ninh
|
Xã Lộc Thiện, Lộc Hưng
|
02/12
|
|
|
|
Xã Lộc Khánh, Lộc Thịnh
|
07/12
|
|
|
|
thị trấn Lộc Ninh, xã Lộc Hòa, Lộc Hiệp, Lộc Điền, Lộc Tấn, Lộc Thạnh, Lộc Thái
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Hớn Quảng
|
Thị trấn Tân Khai
|
24/11
|
|
|
|
Xã Tân Hưng, Phước An
|
08/12
|
|
|
|
Phường Tân Lợi
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Đồng Phú
|
Xã Tân Phước
|
07/12
|
|
|
|
Xã Tân Tiến, Tân Hòa, Tân Hưng, Đồng Tiến
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Bù Đăng
|
Thị trấn Đức Phong, xã Thọ Sơn
|
23/12
|
|
|
|
Xã Thống Nhất, Minh Hưng, Bình Minh, Đường 10, Bom Bo
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Phú Riềng
|
Xã Phước Tân, Bù Nho, Phú Riềng
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Chơn Thành
|
|
23/12
|
|
|
TP Đồng Xoài, TX Bình Long
|
|
23/12
|
|
|
Thị xã Phước Long
|
Phường Long Phước, xã Long Giang
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Bù Gia Mập
|
Xã Đa Kia, Đức Hạnh
|
08/12
|
|
|
|
Xã Phú Nghĩa, Phước Minh
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
08/12
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
23/12
|
44
|
TÂY NINH
|
Huyện Bến Cầu
|
Xã Long Chữ, Long Thuận, Long Khánh
|
11/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
11/12
|
|
|
Huyện Gò Dầu
|
Xã Thạnh Đức, Thanh Phước
|
11/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
11/12
|
|
|
Huyện Tân Biên
|
Xã Tân Lập
|
19/11
|
|
|
|
Xã Thạnh Bình
|
26/11
|
|
|
|
Xã Hòa Hiệp, Tân Bình
|
11/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
11/12
|
|
|
Huyện Tân Châu
|
Xã Tân Phú, Tân Thành
|
10/12
|
|
|
|
Xã Tân Hưng
|
11/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
11/12
|
|
|
Thị xã Trảng Bàng
|
Phường Tràng Bảng
|
10/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
11/12
|
|
|
Thị xã Hòa Thành
|
Xã Long Thành Nam
|
11/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
11/12
|
|
|
Các TP, huyện còn lại
|
|
11/12
|
45
|
BÌNH DƯƠNG
|
TP Thủ Dầu Một
|
Phường Định Hòa, Tân An, Tương Bình Hiệp, Hòa Phú, Phú Mỹ
|
08/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
08/12
|
|
|
TP Dĩ An
|
Phường Tân Bình, Bình An, Đông Hòa
|
08/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
08/12
|
|
|
Thị xã Bến Cát
|
Phường Mỹ Phước, xã An Điền
|
08/12
|
|
|
|
Các phường, xã còn lại
|
08/12
|
|
|
Huyện Dầu Tiếng
|
Thị trấn Dầu Tiếng
|
08/12
|
|
|
|
Xã Long Tân
|
19/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
08/12
|
|
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
Xã Bình Mỹ, thị trấn Tân Bình
|
19/11
|
|
|
|
Xã Tân Mỹ, Tân Lập
|
08/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
08/12
|
|
|
Huyện Phú Giáo
|
Thị trấn Phước Vĩnh
|
08/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
08/12
|
|
|
Các TP, huyện còn lại
|
|
08/12
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
TP Biên Hòa
|
Phường Bửu Long, Tân Hiệp, Tân Phong, Hiệp Hòa, Long Bình, Tân Biên, Tam Hòa, An Bình
|
17/12
|
|
|
|
Các xã, phường còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Trảng Bom
|
Xã Bắc Sơn, An Viễn
|
06/12
|
|
|
|
Xã Bình Minh, thị trấn Trảng Bom
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
Xã Thiện Tân, Thạnh Phú
|
18/11
|
|
|
|
Xã Bình Hòa
|
14/12
|
|
|
|
Xã Hiếu Liêm, Trị An
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Long Thành
|
Xã Lộc An, Cẩm Đường, Phước Thái
|
14/12
|
|
|
|
Xã Tam An
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Nhơn Trạch
|
Xã Phước Thiền
|
18/11
|
|
|
|
Xã Phước Khánh
|
25/11
|
|
|
|
Xã Đại Phước
|
06/12
|
|
|
|
Xã Vĩnh Thanh
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
Xã Xuân Bảo, Xuân Đường
|
06/12
|
|
|
|
Xã Xuân Mỹ, Sông Nhạn, Bảo Bình
|
14/12
|
|
|
|
Xã Thừa Đức, Xuân Quế
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Tân Phú
|
Xã Thanh Sơn
|
18/11
|
|
|
|
Xã Phú Trung, Phú Xuân
|
06/12
|
|
|
|
Xã Phú Bình, Phú Lâm, thị trấn Tân Phú
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Định Quán
|
Thị trấn Định Quán
|
18/11
|
|
|
|
Xã Phú Cường
|
25/11
|
|
|
|
Xã Gia Canh
|
14/12
|
|
|
|
Xã Phú Cường, Phú Vinh
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Thống Nhất
|
Xã Gia Tân 2
|
14/12
|
|
|
|
Xã Hưng Lộc, Gia Tân 1
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
TP Long Khánh
|
Phường Bàu Trâm
|
18/11
|
|
|
|
Phường Xuân Thanh
|
06/12
|
|
|
|
Phường Suối Tre
|
14/12
|
|
|
|
Phường Xuân Trung
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Huyện Xuân Lộc
|
Xã Xuân Thọ, Xuân Định, Xuân Bắc, Xuân Hòa, Bảo Hòa
|
06/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
47
|
HỒ CHÍ MINH
|
Quận Bình Thạnh
|
Phường 13, 3, 6, 7, 22
|
08/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Cần Giờ
|
Thị trấn Cần Thạnh
|
08/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận 10
|
Phường 12, 13, 14
|
08/12
|
|
|
|
Phường 2, 15, 8
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận 1
|
Phường Cầu Ông Lãnh
|
18/12
|
|
|
|
Phường Bến Nghé, Tân Định
|
18/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
18/12
|
|
|
Quận 7, Quận Tân Phú
|
|
24/12
|
|
|
Các quận huyện còn lại
|
|
24/12
|
48
|
AN GIANG
|
Huyện Tri Tôn
|
Thị trấn Tri Tôn, xã Núi Tô, An Tức
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Chợ Mới
|
Xã Nhơn Mỹ
|
10/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
10/12
|
|
|
Huyện Châu Phú
|
thị trấn Vĩnh Thạnh Trung
|
10/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Phú Tân
|
Xã Phú Bình, Hiệp Xương, thị trấn Chợ Vàm
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện An Phú
|
Xã Vĩnh Lộc
|
03/12
|
|
|
|
Thị trấn
|
10/12
|
|
|
|
Xã Khánh Bình, Khánh An, Nhơn Hội
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
Thị xã Tân Châu
|
Phường Long Hưng
|
17/12
|
|
|
|
Xã Vĩnh Xương
|
10/12
|
|
|
|
Phường Long Châu, xã Tân An
|
24/12
|
|
|
|
Các xã phường còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Tịnh Biên
|
Xã Văn Giáo
|
05/11
|
|
|
|
Xã Vĩnh Trung
|
26/11
|
|
|
|
Xã An Phú
|
12/12
|
|
|
|
Thị trấn Nhà Bàng
|
24/12
|
|
|
|
Xã An Cư, Tân Lập, Núi Voi, Thới Sơn, Tân Lập, thị trấn Chi Lăng, Tịnh Biên
|
17/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
17/12
|
|
|
TP Long Xuyên
|
Phường Mỹ Phước, Mỹ Xuyên, Mỹ Bình
|
17/12
|
|
|
|
Phường Mỹ Long, Đông Xuyên
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
24/12
|
49
|
SÓC TRĂNG
|
Huyện Kế Sách
|
Xã Ba Trinh, Đại Hải
|
09/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
09/12
|
|
|
Huyện Trần Đề, TP Sóc Trăng
|
|
09/12
|
|
|
Huyện Long Phú
|
Xã Long Đức, Tân HưngHậu Thạnh, Song Phụng
|
09/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
09/12
|
|
|
Huyện Mỹ Tú
|
Xã Long Hưng
|
28/11
|
|
|
|
Xã Thuận Hưng, Mỹ Hương, Phú Mỹ
|
09/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
09/12
|
|
|
Thị xã Vĩnh Châu
|
Xã Vĩnh Hải, Lạc Hòa, Hòa Đông, Vĩnh Hiệp
|
09/12
|
|
|
|
Các xã, phường còn lại
|
09/12
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Thiện Mỹ
|
09/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
09/12
|
|
|
Huyện Thạnh Trị
|
Xã Tuân Tức, Thạnh Tân, Vĩnh Lợi, Châu Hưng
|
09/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
09/12
|
|
|
Thị xã Ngã Năm
|
Xã Tân Long
|
09/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
09/12
|
|
|
Huyện Cù Lao Dung, Mỹ Xuyên,
|
|
09/12
|
50
|
HẬU GIANG
|
Huyện Vị Thủy, Phụng Hiệp, TP Ngã Bảy, TP Vị Thanh, Huyện Châu Thành A, Châu Thành
|
|
07/12
|
|
|
TX Long Mỹ
|
Xã Long Trị , Long Phú, phường Trà Lồng
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Huyện Long Mỹ
|
Xã Lương Nghĩa
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
51
|
TIỀN GIANG
|
TP Mỹ Tho
|
Xã Thới Sơn, Phước Thạnh, Phường 7, Tân Long
|
16/12
|
|
|
|
Các Phường còn lại
|
16/12
|
|
|
TX Gò Công
|
Phường 2, 3
|
16/12
|
|
|
|
Các xã, phường còn lại
|
16/12
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Bình Đức, Đông Hòa
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Huyện Gò Công Đông
|
Thị trấnVám Láng
|
19/11
|
|
|
|
Xã Tân Đông, Tân Điền
|
16/12
|
|
|
|
Xã Bình Ân, Bình Nghị
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Thị xã Cai Lậy
|
Phường 1, 5
|
06/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Huyện Chợ Gạo
|
Xã Quơn Long
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Huyện Cái Bè
|
Xã An Thái Đông, An Thái Trung, Mỹ Lương, Thiện Trí, Hòa Hưng, Mỹ Tân, Mỹ Đức Tây, Đông Hòa Hiệp, Hậu Mỹ Trinh
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Huyện Cai Lậy
|
Xã Mỹ Hành Nam
|
16/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
16/12
|
|
|
Các huyện, thị xã còn lại
|
|
06/12
|
52
|
BẾN TRE
|
Huyện Ba Tri
|
Thị trấn Ba Tri
|
28/11
|
|
|
|
Xã Mỹ Thạnh
|
06/12
|
|
|
|
Xã Vĩnh Hòa, An Thủy, An Bình Tây, Phú Lễ, Tân Thủy, Mỹ Hòa, An Hòa Tây, Tân Mỹ, Tân Hưng
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Bình Đại
|
Xã Bình Thới
|
14/12
|
|
|
|
Xã Phú Long, Lộc Thuận, Thạnh Trị, Thạnh Phước
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Tiên Long, An Phước, An Hiệp, Tường Đa, Tam Phước, Tân Thạnh, thị trấn Châu Thành
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Chợ Lách
|
Xã Long Thới
|
20/12
|
|
|
|
Xã Hưng Khánh Trung B, Phú Sơn, Vĩnh Thành, Hòa Nghĩa
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Giồng Trôm
|
Xã Hưng Lễ, Long Mỹ, Hưng Phong, Tân Lợi Thạnh
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
Xã Thanh Tân
|
28/11
|
|
|
|
Xã Tân Thanh Tây
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
Xã Bình Khánh, An Thới, Tân Hội, Thành Thới B, thị trấn Mỏ Cày
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
TP Bến Tre
|
xã Nhơn Thạnh
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Thạnh Phú
|
Xã Bình Thạnh
|
06/12
|
|
|
|
Xã Tân Phong
|
14/12
|
|
|
|
thị trấn Thạnh Phú
|
06/12
|
|
|
|
Xã Phú Khánh, Giao Thạnh, Mỹ Hưng, An Thuận, An Nhơn, Quới Điền
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
53
|
ĐỒNG THÁP
|
Huyện Tam Nông
|
Xã Phú Thành A
|
22/11
|
|
|
|
Thị trấn Chàm Chim
|
04/12
|
|
|
|
Xã Phú Cường, Tân Công Sính
|
14/12
|
|
|
|
Xã Phú Đức, Phú Hiệp
|
19/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
19/12
|
|
|
TP Sa Đéc
|
|
07/12
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
xã Tân Phú Trung
|
19/12
|
|
|
|
Xã An Nhơn
|
10/12
|
|
|
|
Thị trấn Cái Tàu Hạ, Tân Bình, An Phú Thuận
|
19/12
|
|
|
|
Xã Tân Nhuận Đông, An Hiệp
|
23/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
23/12
|
|
|
Huyện Tân Hồng
|
Thị trấn Sa Rài
|
07/12
|
|
|
|
Xã Bình Phú
|
07/12
|
|
|
|
Xã An Phước, Tân Phước, Tân Hộ Cơ, Thông Bình
|
14/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
14/12
|
|
|
Huyện Thanh Bình
|
Xã Tân Thạnh
|
08/11
|
|
|
|
Xã Bình Thành, Tân Phú
|
04/12
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Bình
|
10/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
10/12
|
|
|
Huyện Tháp Mười
|
Xã Hưng Thạnh, Mỹ Quý, Thạnh Lợi
|
12/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
04/12
|
|
|
Huyện Lai Vung
|
Xã Long Thắng
|
12/12
|
|
|
|
Xã Định Hòa, Tân Phước, Phong Hòa, thị trấn Lai Vung, Tân Dương,
|
07/12
|
|
|
|
Xã Vĩnh Thới, Tân Thành
|
19/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
19/12
|
|
|
Huyện Cao Lãnh
|
Xã Tân Hội Trung
|
19/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
19/12
|
|
|
TP Hồng Ngự
|
|
18/12
|
|
|
Các TP, Huyện còn lại
|
|
19/12
|
54
|
TRÀ VINH
|
TP Trà Vinh
|
Phường 4,5
|
07/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
07/12
|
|
|
Huyện Càng Long
|
Xã An Trường A
|
20/12
|
|
|
|
Xã Mỹ Cẩm, An Trường, Huyền Hội
|
20/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Tiểu Cần
|
Xã Tập Ngãi
|
07/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
07/12
|
|
|
Huyện Trà Cú
|
Xã Ngãi Xuyên, thị trấn Trà Cú, Thanh Sơn
|
07/12
|
|
|
|
Xã Tân Sơn, Tân Hiệp
|
29/11
|
|
|
|
Xã Đại An, Lưu Nghiệp Anh
|
07/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
07/12
|
|
|
Huyện Cầu Ngang
|
Xã Trường Thọ
|
07/12
|
|
|
|
Xã Nhị Trường
|
10/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
07/12
|
|
|
Huyện Châu Thành
|
Xã Hòa Thuận
|
07/12
|
|
|
|
Xã Nguyệt Hóa
|
07/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
07/12
|
|
|
Huyện Duyên Hải
|
Xã Đôn Châu
|
29/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
29/11
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
20/12
|
55
|
LONG AN
|
Huyện Vĩnh Hưng
|
Xã Thái Trị
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Các huyện, thị xã, còn lại
|
|
20/12
|
56
|
KIÊN GIANG
|
Huyện Giang Thành, Tân Hiệp, Phú Quốc, Gò Quao, Châu Thành, Hà Tiên
|
|
20/12
|
|
|
Huyện Giồng Riềng,
|
Thị trấn Giồng Riềng, xã Long Thạnh, Thạnh Hòa
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
15/12
|
|
|
Huyện Hòn Đất
|
Xã Mỹ Thái
|
20/12
|
|
|
|
Xã Sơn Kiên, thị trấn Hòn Đất, Mỹ Phước, Mỹ Lâm, Thổ Sơn, Mỹ Thuận, thị trấn Sóc Sơn
|
15/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
15/12
|
|
|
Huyện Kiên Hải
|
Xã Lại Sơn
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Kiên Lương
|
Xã Dương Hòa, thị trấn Kiên Lương
|
15/12
|
|
|
|
Xã Sơn Hải
|
20/12
|
|
|
|
Xã Bình An, Hòa Điền, Hòn Nghệ
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
Thị trấn Vĩnh Thuận
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
20/12
|
57
|
VĨNH LONG
|
TP Vĩnh Long
|
Phường 1,2,3,4,5,8, Tân Hội
|
28/11
|
|
|
|
Phường Tân Hòa
|
28/11
|
|
|
|
Phường 9, Tân Ngãi
|
05/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
05/12
|
|
|
Huyện Long Hồ
|
Xã An Bình
|
12/11
|
|
|
|
Xã Long Phước, Lộc Hòa, Thanh Đức
|
28/11
|
|
|
|
Xã Phú Đức, Long Phước
|
05/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
28/11
|
|
|
Huyện Mang Thít
|
Xã Chánh An
|
28/11
|
|
|
|
Xã Mỹ Phước, Hòa Tịnh, Mỹ An
|
05/12
|
|
|
|
Thị trấn Cái Nhum, xã Bình Phước, Nhơn Phú
|
28/11
|
|
|
|
Long Mỹ, An Phước
|
05/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
05/12
|
|
|
Huyện Tam Bình
|
Xã Song Phú
|
12/11
|
|
|
|
Xã Loan Mỹ, Long Phú
|
28/11
|
|
|
|
Thị trấn Tam Bình
|
05/12
|
|
|
|
Xã Mỹ Thạnh Trung, Tường Lộc
|
28/11
|
|
|
|
Xã Bình Ninh, Hòa Lộc
|
05/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
05/12
|
|
|
Huyện Vũng Liêm
|
Xã Hiếu Nhơn, Hiếu Thành
|
28/11
|
|
|
|
Xã Trung An
|
05/12
|
|
|
|
Xã Hiếu Nghĩa, Hiếu Thuận, Quới An, Tân An Luông, Trung Hiệp
|
28/11
|
|
|
|
Xã Tân Quới Trung, Trung Thành Đông, Trung Hiếu, Hiếu Phụng, Thị trấn
|
05/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
05/12
|
|
|
Huyện Trà Ôn
|
Xã Thiện Mỹ
|
12/11
|
|
|
|
Xã Phú Thành, Tân Mỹ, Trà Côn
|
28/11
|
|
|
|
Thị trấn Trà Ôn, xã Thới Hòa
|
05/12
|
|
|
|
Xã Lục Sỹ Thành
|
05/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
05/12
|
|
|
Huyện Bình Tân
|
Xã Tân Lược
|
05/12
|
|
|
|
Xã Tân An Thạnh, Thành Lợi Xã Thành Trung
|
28/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
05/12
|
|
|
Thị xã Bình Minh
|
|
28/11
|
58
|
BẠC LIÊU
|
TP Bạc Liêu
|
|
15/12
|
|
|
Thị xã Giá Rai
|
Xã Tân Thạnh
|
15/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
Xã Châu Thới
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Hòa Bình
|
Xã Vĩnh Thịnh, Vĩnh Bình, Minh Diệu
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Đông Hải
|
Xã An Trạch, Định Thành, thị trấn Gành Hào, Định Thành A
|
24/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Các Huyện còn lại
|
|
24/12
|
59
|
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
|
TP Vũng Tàu
|
Phường 2, 3, xã Long Sơn
|
16/12
|
|
|
|
Phường 1
|
24/12
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
24/12
|
|
|
TP Bà Rịa
|
Xã Tân Hưng, phường Phước Hưng, Phước Nguyên, Long Toàn
|
24/12
|
|
|
|
Các phường xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Xuyên Mộc
|
Xã Phước Thuận
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Long Điền
|
thị trấn Long Điền
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
24/12
|
|
|
Huyện Đất Đỏ
|
Xã Phước Hội, thị trấn Đất Đỏ, Phước Hải
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Côn Đảo, TX Phú Mỹ
|
|
20/12
|
|
|
Các huyện còn lại
|
|
20/12
|
60
|
CẦN THƠ
|
Quận Ninh Kiều
|
Phường An Cư
|
17/12
|
|
|
|
Phường An Hòa, Tân An
|
17/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
17/12
|
|
|
Quận Bình Thủy
|
Phường Trà Nóc, Bình Thủy
|
17/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
17/12
|
|
|
Quận Thốt Nốt
|
Phường Thới Thuận
|
07/11
|
|
|
|
Phường Thuận An, Tân Hưng
|
17/12
|
|
|
|
Phường Tân Lộc
|
17/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
17/12
|
|
|
Quận Ô Môn
|
Phường Trường Lạc
|
07/11
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
07/11
|
|
|
Huyện Phong Điền
|
Thị trấn Phong Điền
|
17/12
|
|
|
|
Các phường còn lại
|
17/12
|
|
|
Các quận, huyện còn lại
|
|
17/12
|
61
|
CÀ MAU
|
TP Cà Mau, huyện Cái Nước
|
|
20/12
|
|
|
Huyện Đầm Dơi
|
Xã Tân Thuận, Thanh Tùng, Quách Phẩm Bắc, Tân Đức, Tạ An Khương Nam
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện U Minh
|
Xã Khánh An, Nguyễn Phích, thị trấn U Minh
|
06/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
10/12
|
|
|
Huyện Thới Bình
|
Xã Tân Lộc Bắc, Tân Lộc Đông, Thới Bình
|
10/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
10/12
|
|
|
Huyện Trần Văn Thời
|
Thị trấn Trần Văn Thời, xã Khánh Lộc
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
|
Huyện Ngọc Hiển
|
Thị trấn Rạch Gốc
|
05/11
|
|
|
|
Xã Tân Ân
|
26/11
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
26/11
|
|
|
Huyện Năm Căn
|
Xã Hàng Vịnh
|
06/12
|
|
|
|
Thị trấn Năm Căn
|
26/11
|
|
|
|
Xã Hàm Rồng
|
10/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
10/12
|
|
|
Huyện Phú Tân
|
Xã Tân Hải, Phú Mỹ, Phú Thuận
|
20/12
|
|
|
|
Các xã còn lại
|
20/12
|
|
CÁC TỈNH THÀNH KHÁC
|
|
|
|