Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại các xã: Thủy Sơn, Đông Sơn, Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên

  Công ty Đấu giá hợp danh HP.Auserco và Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại các xã: Thủy Sơn, Đông Sơn, Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng. Cụ thể như sau:

1. Diện tích, giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước, tiền mua hồ sơ, tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa:

STT

Ký hiệu lô đất

 Diện tích (m2)

Giá khởi điểm

Bước giá (đồng/m2)

Tiền đặt trước             (đồng/lô)

Tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa (đồng/lô)

 

Đơn giá (đồng/m2)

 Thành tiền (đồng/lô)

 
 

Khu Khang Dồi, xã Thủy Sơn

 

1

 L1-1

108,2

23.820.000

2.577.324.000

100.000

500.000.000

11.421.503

 

2

 L1-2

100,0

23.820.000

2.382.000.000

100.000

400.000.000

10.555.918

 

3

 L1-3

115,5

26.200.000

3.026.100.000

100.000

500.000.000

12.192.085

 

4

 L1-4

105,3

20.430.000

2.151.279.000

100.000

400.000.000

11.115.381

 

5

L1-9

117,5

20.430.000

2.400.525.000

100.000

400.000.000

12.403.203

 

6

L1-10

120,0

20.430.000

2.451.600.000

100.000

400.000.000

12.667.101

 

7

L1-11

122,4

21.450.000

2.625.480.000

100.000

500.000.000

12.920.443

 

8

L2-1

115,5

26.200.000

3.026.100.000

100.000

500.000.000

12.192.085

 

9

L2-2

120,0

23.820.000

2.858.400.000

100.000

500.000.000

12.667.101

 

10

L2-3

120,0

23.820.000

2.858.400.000

100.000

500.000.000

12.667.101

 

11

L2-4

120,0

23.820.000

2.858.400.000

100.000

500.000.000

12.667.101

 

12

L2-5

120,0

23.820.000

2.858.400.000

100.000

500.000.000

12.667.101

 

13

L2-6

115,5

26.200.000

3.026.100.000

100.000

500.000.000

12.192.085

 

14

L2-7

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

15

L2-8

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

16

L2-9

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

17

L2-10

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

18

L2-11

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

19

L2-12

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

20

L2-13

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

21

L2-14

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

22

L2-15

141,9

22.270.000

3.160.113.000

100.000

500.000.000

14.978.847

 

23

L2-16

184,4

22.060.000

4.067.864.000

100.000

500.000.000

19.465.112

 

24

L2-17

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

25

L2-18

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

26

L2-19

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

27

L2-20

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

28

L2-21

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

29

L2-22

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

30

L2-23

108,0

20.430.000

2.206.440.000

100.000

400.000.000

11.400.391

 

31

L3-1

135,5

27.150.000

3.678.825.000

100.000

500.000.000

14.303.268

 

32

L3-2

100,0

25.010.000

2.501.000.000

100.000

500.000.000

10.555.918

 

33

L3-3

100,0

25.010.000

2.501.000.000

100.000

500.000.000

10.555.918

 

34

L3-4

100,0

25.010.000

2.501.000.000

100.000

500.000.000

10.555.918

 

35

L3-5

100,0

25.010.000

2.501.000.000

100.000

500.000.000

10.555.918

 

36

L3-6

140,0

27.150.000

3.801.000.000

100.000

500.000.000

14.778.285

 

37

L4-1

100,0

26.200.000

2.620.000.000

100.000

500.000.000

10.555.918

 

38

L4-2

100,0

23.820.000

2.382.000.000

100.000

400.000.000

10.555.918

 

39

L4-3

100,0

23.820.000

2.382.000.000

100.000

400.000.000

10.555.918

 

40

L4-4

100,0

23.820.000

2.382.000.000

100.000

400.000.000

10.555.918

 

41

L4-5

100,0

23.820.000

2.382.000.000

100.000

400.000.000

10.555.918

 

42

L4-6

100,0

23.820.000

2.382.000.000

100.000

400.000.000

10.555.918

 

43

L4-7

100,0

23.820.000

2.382.000.000

100.000

400.000.000

10.555.918

 

44

L4-8

100,0

23.820.000

2.382.000.000

100.000

400.000.000

10.555.918

 

45

L4-9

100,0

23.820.000

2.382.000.000

100.000

400.000.000

10.555.918

 

46

L4-10

100,0

23.820.000

2.382.000.000

100.000

400.000.000

10.555.918

 

47

L4-11

100,0

23.820.000

2.382.000.000

100.000

400.000.000

10.555.918

 

48

L4-12

132,7

25.960.000

3.444.892.000

100.000

500.000.000

14.007.703

 

49

L4-13

203,8

19.820.000

4.039.316.000

100.000

500.000.000

21.512.960

 

50

L4-14

169,0

19.610.000

3.314.090.000

100.000

500.000.000

17.839.501

 

51

L4-15

116,1

20.430.000

2.371.923.000

100.000

500.000.000

12.255.420

 

52

L4-16

112,4

20.430.000

2.296.332.000

100.000

500.000.000

11.864.851

 

53

L4-17

196,1

19.200.000

3.765.120.000

100.000

500.000.000

20.700.155

 

54

L4-18

314,9

18.180.000

5.724.882.000

100.000

1.000.000.000

33.240.585

 

55

L5-1

129,9

21.450.000

2.786.355.000

100.000

500.000.000

13.712.137

 

56

L5-2

123,0

20.430.000

2.512.890.000

100.000

500.000.000

12.983.779

 

57

L5-3

116,1

20.430.000

2.371.923.000

100.000

400.000.000

12.255.420

 

58

L5-4

109,2

20.430.000

2.230.956.000

100.000

400.000.000

11.527.062

 

59

L5-5

107,2

20.430.000

2.190.096.000

100.000

400.000.000

11.315.944

 

60

L5-6

101,2

20.430.000

2.067.516.000

100.000

400.000.000

10.682.589

 

61

L5-7

102,6

20.430.000

2.096.118.000

100.000

400.000.000

10.830.372

 

62

L5-8

105,4

21.450.000

2.260.830.000

100.000

400.000.000

11.125.937

 

Xã Đông Sơn

 

Khu cửa ông Hộ, thôn 4, xã Đông Sơn

 

1

Lô 01

132,50

4.280.000

567.100.000

100.000

100.000.000

11.813.963

 

2

Lô 02

123,78

4.080.000

505.022.400

100.000

100.000.000

11.036.471

 

3

Lô 03

136,09

4.080.000

555.247.200

100.000

100.000.000

12.134.055

 

4

Lô 04

152,78

4.280.000

653.898.400

100.000

100.000.000

13.622.168

 

5

Lô 05

103,67

3.570.000

370.101.900

100.000

70.000.000

9.243.423

 

6

Lô 06

111,83

3.570.000

399.233.100

100.000

70.000.000

9.970.985

 

7

Lô 07

206,36

4.280.000

883.220.800

100.000

100.000.000

18.399.467

 

8

Lô 08

120,00

4.080.000

489.600.000

100.000

90.000.000

10.699.438

 

9

Lô 09

120,00

4.080.000

489.600.000

100.000

90.000.000

10.699.438

 

10

Lô 10

120,00

4.080.000

489.600.000

100.000

90.000.000

10.699.438

 

11

Lô 11

120,00

4.080.000

489.600.000

100.000

90.000.000

10.699.438

 

12

Lô 12

120,00

4.080.000

489.600.000

100.000

90.000.000

10.699.438

 

13

Lô 13

120,00

4.080.000

489.600.000

100.000

90.000.000

10.699.438

 

14

Lô 14

120,00

4.080.000

489.600.000

100.000

90.000.000

10.699.438

 

15

Lô 15

120,00

4.080.000

489.600.000

100.000

90.000.000

10.699.438

 

16

Lô 16

130,71

4.280.000

559.438.800

100.000

100.000.000

11.654.363

 

 Khu cửa bà Miền, thôn 8, xã Đông Sơn 

 

17

Lô 01

195,31

3.150.000

615.226.500

100.000

100.000.000

15.078.979

 

18

Lô 02

150,00

3.000.000

450.000.000

100.000

90.000.000

11.580.804

 

19

Lô 03

150,00

3.000.000

450.000.000

100.000

90.000.000

11.580.804

 

20

Lô 04

150,00

3.000.000

450.000.000

100.000

90.000.000

11.580.804

 

21

Lô 05

224,85

3.000.000

674.550.000

100.000

100.000.000

17.359.625

 

22

Lô 06

222,90

4.940.000

1.101.126.000

100.000

100.000.000

17.209.075

 

23

Lô 07

150,00

4.700.000

705.000.000

100.000

100.000.000

11.580.804

 

24

Lô 08

150,00

4.700.000

705.000.000

100.000

100.000.000

11.580.804

 

25

Lô 09

150,00

4.700.000

705.000.000

100.000

100.000.000

11.580.804

 

26

Lô 10

150,00

4.700.000

705.000.000

100.000

100.000.000

11.580.804

 

27

Lô 11

150,00

4.700.000

705.000.000

100.000

100.000.000

11.580.804

 

28

Lô 12

150,00

4.700.000

705.000.000

100.000

100.000.000

11.580.804

 

29

Lô 13

150,00

4.700.000

705.000.000

100.000

100.000.000

11.580.804

 

30

Lô 14

150,00

4.700.000

705.000.000

100.000

100.000.000

11.580.804

 

31

Lô 15

150,00

4.700.000

705.000.000

100.000

100.000.000

11.580.804

 

32

Lô 16

157,88

4.940.000

779.927.200

100.000

100.000.000

12.189.182

 

33

Lô 17

148,13

3.000.000

444.390.000

100.000

100.000.000

11.436.430

 

34

Lô 18

463,38

3.060.000

1.417.942.800

100.000

200.000.000

35.775.420

 

35

Lô 19

518,98

3.000.000

1.556.940.000

100.000

200.000.000

40.068.038

 

 Khu cửa ông Quyện, thôn 8, Đông Sơn 

 

36

Lô 01

126,65

5.210.000

659.846.500

100.000

100.000.000

12.061.734

 

37

Lô 02

110,00

4.740.000

521.400.000

100.000

100.000.000

10.476.042

 

38

Lô 03

110,00

4.740.000

521.400.000

100.000

100.000.000

10.476.042

 

39

Lô 04

111,87

4.980.000

557.112.600

100.000

100.000.000

10.654.135

 

40

Lô 05

248,35

3.090.000

767.401.500

100.000

100.000.000

23.652.046

 

 Cửa ông Mạn + Cửa ông Nghi, thôn 8, xã Đông Sơn 

 

41

Lô 01

84,79

3.200.000

271.328.000

100.000

50.000.000

9.845.189

 

42

Lô 02

90,43

3.200.000

289.376.000

100.000

50.000.000

10.500.065

 

43

Lô 03

108,44

3.200.000

347.008.000

100.000

50.000.000

12.591.253

 

44

Lô 04

102,15

3.050.000

311.557.500

100.000

50.000.000

11.860.905

 

45

Lô 05

109,64

3.200.000

350.848.000

100.000

50.000.000

12.730.588

 

 Khu thôn Phản, xã Kênh Giang 

 

1

Lô 01

150,3

4.250.000

638.775.000

100.000

90.000.000

17.055.966

 

2

Lô 02

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

3

Lô 03

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

4

Lô 04

120,0

4.290.000

514.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

5

Lô 05

120,0

4.290.000

514.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

6

Lô 06

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

7

Lô 07

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

8

Lô 08

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

9

Lô 09

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

10

Lô 10

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

11

Lô 11

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

12

Lô 12

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

13

Lô 13

120,0

4.500.000

540.000.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

14

Lô 14

120,0

4.500.000

540.000.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

15

Lô 15

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

16

Lô 16

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

17

Lô 17

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

18

Lô 18

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

19

Lô 19

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

20

Lô 20

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

21

Lô 21

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

22

Lô 22

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

23

Lô 23

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

24

Lô 24

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

25

Lô 25

120,0

4.090.000

490.800.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

26

Lô 26

120,0

4.500.000

540.000.000

100.000

90.000.000

13.617.537

 

- Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá:

+ Lô đất có mức giá khởi điểm từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng: Tiền mua hồ sơ là 200.000 đồng/hồ sơ.

+ Lô đất có mức giá khởi điểm từ trên 500.000.000 đồng trở lên: Tiền mua hồ sơ là 500.000 đồng/ hồ sơ.

2. Đối tượng tham gia đấu giá:

- Hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất để làm nhà ở.

- Mỗi hộ gia đình chỉ được 01 cá nhân tham gia đấu giá cùng 01 lô đất. Mỗi hộ gia đình hoặc cá nhân được đăng ký tham gia đấu giá nhiều lô đất.

3. Hồ sơ đấu giá:

Người tham gia đấu giá phải mua hồ sơ tham gia đấu giá. Hồ sơ gồm có:

- Thông báo đấu giá quyền sử dụng đất;

- Đơn đăng ký tham gia đấu giá;

- Phiếu trả giá;

- Giấy ủy quyền tham gia đấu giá;

- Quy chế đấu giá;

- Quyết định số 8850/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu Khang Dồi, xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên;

- Quyết định số 8853/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu đấu giá có đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khang Dồi, xã Thủy Sơn;

- Quyết định số 8851/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại các khu đấu giá không đầu tư xây dựng hạ tầng trên địa bàn xã Đông Sơn;

- Quyết định số 8855/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở nhà nước không đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại xã Đông Sơn, huyện Thủy Nguyên;

- Quyết định số 8852/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở tại khu thôn Phản, xã Kênh Giang;

- Quyết định số 8854/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở nhà nước không đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại khu thôn Phản, xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên;

- Bản đồ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1:500.

4. Hồ sơ tham gia đấu giá:

Người tham gia đấu giá phải nộp hồ sơ tham gia đấu giá trong thời hạn quy định tại điểm 6 Thông báo này. Hồ sơ gồm có:

- Đơn đăng ký tham gia đấu giá (theo mẫu trong hồ sơ).

- Phiếu trả giá đựng trong phong bì đã niêm phong (theo mẫu trong hồ sơ).

- Giấy chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân, hộ chiếu); Sổ hộ khẩu. Người tham gia đấu giá nhiều lô đất chỉ cần nộp 1 bộ chứng minh nhân dân (hoặc căn cước công dân, hộ chiếu), sổ hộ khẩu (bản sao có chứng thực).

- Giấy ủy quyền (nếu có); Giấy chứng minh nhân dân (hoặc Căn cước công dân, Hộ chiếu) của người được ủy quyền (bản sao có chứng thực);

5. Phương thức đấu giá, hình thức đấu giá.

- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp.

6. Thời gian tham khảo, mua, nộp hồ sơ tham gia đấu giá và nộp phiếu trả giá: Từ ngày 10/12/2020 đến 16 giờ 00 ngày 23/12/2020 (trong giờ hành chính).

7. Thời gian khảo sát khu đất: Từ ngày 14/12/2020 đến hết ngày 17/12/2020  (trong giờ hành chính).

8. Thời gian nộp tiền đặt trước: Từ ngày 23/12/2020 đến 11 giờ 00 ngày 25/12/2020.

9. Địa điểm mua hồ sơ:

- Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên; địa chỉ: Số 5A, đường Đà Nẵng, thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng; ĐT: (0225) 3916589.

- Công ty Đấu giá hợp danh HP.Auserco; địa chỉ: Số 152 Văn Cao, quận Ngô Quyền, TP.Hải Phòng; ĐT: (0225) 3822476.

10. Địa điểm nộp hồ sơ và phiếu trả giá: Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Thủy Nguyên.

11. Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá: Từ 08 giờ 30 ngày 26/12/2020 tại Trung tâm Văn hóa thông tin và thể thao huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng.

   

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
 
Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố