Đơn vị hành chính cấp huyện, xã thành phố Hải Phòng
24/02/2025 10:32

(Haiphong.gov.vn) - Thành phố Hải Phòng có 15 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm:
08 quận: Hồng Bàng, Lê Chân, Ngô Quyền, Kiến An, Hải An, Đồ Sơn, Dương Kinh và An Dương.
06 huyện: An Lão, Bạch Long Vĩ, Cát Hải, Kiến Thụy, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo.
01 thành phố: Thành phố Thủy Nguyên.
Toàn thành phố có 167 đơn vị hành chính cấp xã, gồm:
79 phường,
07 thị trấn,
81 xã
STT | Đơn vị hành chính cấp quận/huyện | Đơn vị hành chính cấp xã/phường |
1 | Quận Hồng Bàng | 1. Phường Minh Khai |
2. Phường Sở Dầu |
3. Phường Phan Bội Châu |
4. Phường Hoàng Văn Thụ |
5. Phường Hùng Vương |
6. Phường Quán Toan |
7. Phường Thượng Lý |
8. Phường An Hồng |
9. Phường An Hưng |
10. Phường Đại Bản |
2 | Quận Ngô Quyền | 1. Phường Lạch Tray |
2. Phường Gia Viên |
3. Phường Vạn Mỹ |
4. Phường Cầu Tre |
5. Phường Cầu Đất |
6. Phường Đằng Giang |
7. Phường Đông Khê |
8. Phường Máy Chai |
3 | Quận Lê Chân | 1. Phường Kênh Dương |
2. Phường Dư Hàng Kênh |
3. Phường Vĩnh Niệm |
4. Phường Hàng Kênh |
5. Phường An Biên |
6. Phường Trần Nguyên Hãn |
7. Phường An Dương |
4 | Quận Hải An | 1. Cát Bi |
2. Đằng Hải |
3. Đằng Lâm |
4. Đông Hải 1 |
5. Đông Hải 2 |
6. Nam Hải |
7. Thành Tô |
8. Tràng Cát |
5 | Quận Dương Kinh | 1. Phường Đa Phúc |
2. Phường Hải Thành |
3. Phường Hòa Nghĩa |
4. Phường Hưng Đạo |
5. Phường Tân Thành |
6. Phường Anh Dũng |
6 | Quận Kiến An | 1. Phường Đồng Hoà |
2. Phường Ngọc Sơn |
3. Phường Trần Thành Ngọ |
4. Phường Văn Đẩu |
5. Phường Bắc Hà |
6. Phường Bắc Sơn |
7. Phường Nam Sơn |
7 | Quận Đồ Sơn | 1. Bàng La |
2. Hải Sơn |
3. Hợp Đức |
4. Minh Đức |
5. Ngọc Xuyên |
6. Vạn Hương |
8 | Quận An Dương | 1. Phường An Đồng |
2. Phường An Hòa |
3. Phường Đồng Thái |
4. Phường Hồng Thái |
5. Phường Hồng Phong |
6. Phường Lê Thiện |
7. Phường Lê Lợi |
8. Phường Nam Sơn |
9. Phường Tân Tiến |
10. Phường An Hải |
9 | Thành phố Thuỷ Nguyên | 1. Phường An Lư |
2. Phường Dương Quan |
3. Phường Hoa Động |
4. Phường Hòa Bình |
5. Phường Hoàng Lâm |
6. Phường Lập Lễ |
7. Phường Lê Hồng Phong |
8. Phường Lưu Kiếm |
9. Phường Minh Đức |
10. Phường Nam Triệu Giang |
11. Phường Phạm Ngũ Lão |
12. Phường Quảng Thanh |
13. Phường Tam Hưng |
14. Phường Thiên Hương |
15. Phường Thủy Đường |
16. Phường Thủy Hà |
17. Phường Trần Hưng Đạo |
18. Xã Bạch Đằng |
19. Xã Liên Xuân |
20. Xã Ninh Sơn |
21. Xã Quang Trung |
10 | Huyện An Lão | 1. Xã An Thọ |
2. Xã Thái Sơn |
3. Thị trấn An Lão |
4. Thị trấn Trường Sơn |
5. Xã An Thái |
6. Xã An Thắng |
7. Xã An Tiến |
8. Xã Bát Trang |
9. Xã Chiến Thắng |
10. Xã Mỹ Đức |
11. Xã Quang Hưng |
12. Xã Quang Trung |
13. Xã Quốc Tuấn |
14. Xã Tân Dân |
15. Xã Tân Viên |
16. Xã Trường Thành |
17. Xã Trường Thọ |
11 | Huyện Tiên Lãng | 1. Thị trấn Tiêng Lãng |
2. Xã Bắc Hưng |
3. Xã Cấp Tiến |
4. Xã Đại Thắng |
5. Xã Đoàn Lập |
6. Xã Đông Hưng |
7. Xã Hùng Thắng |
8. Xã Khởi Nghĩa |
9. Xã Kiến Thiết |
10. Xã Nam Hưng |
11. Xã Quyết Tiến |
12. Xã Tân Minh |
13. Xã Tây Hưng |
14. Xã Tiên Cường |
15. Xã Tiên Minh |
16. Xã Tiên Thắng |
17. Xã Tiên Thanh |
18. Xã Tự Cường |
19. Xã Vinh Quang |
12 | Huyện Vĩnh Bảo | 1. Thị trấn Vĩnh Bảo |
2. Xã Cao Minh |
3. Xã Dũng Tiến |
4. Xã Giang Biên |
5. Xã Hoà Bình |
6. Xã Hùng Tiến |
7. Xã Liên Am |
8. Xã Lý Học |
9. Xã Tam Cường |
10. Xã Tân Hưng |
11. Xã Tân Liên |
12. Xã Thắng Thuỷ |
13. Xã Tiền Phong |
14. Xã Trấn Dương |
15. Xã Trung Lập |
16. Xã Việt Tiến |
17. Xã Vĩnh An |
18. Xã Vĩnh Hải |
19. Xã Vĩnh Hòa |
20. Xã Vĩnh Hưng |
13 | Huyện Kiến Thụy | 1. Thị trấn Núi Đối |
2. Xã Đại Đồng |
3. Xã Đại Hợp |
4. Xã Đoàn Xá |
5. Xã Đông Phương |
6. Xã Hữu Bằng |
7. Xã Kiến Quốc |
8. Xã Minh Tân |
9. Xã Ngũ Phúc |
10. Xã Tân Phong |
11. Xã Tân Trào |
12. Xã Thanh Sơn |
13. Xã Thuận Thiên |
14. Xã Tú Sơn |
15. Xã Du Lễ |
16. Xã Kiến Hưng |
14 | Huyện Cát Hải | 1. Thị trấn Cát Hải |
2. Thị trấn Cát Bà |
3. Xã Đồng Bài |
4. Xã Gia Luận |
5. Xã Hiền Hào |
6. Xã Hoàng Châu |
7. Xã Nghĩa Lộ |
8. Xã Phù Long |
9. Xã Trân Châu |
10. Xã Văn Phong |
11. Xã Việt Hải |
12. Xã Xuân Đám |
15 | Huyện Bạch Long Vĩ | |