Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị huyện An Lão năm 2012

Bảng giá đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị huyện An Lão

 HUYỆN AN LÃO (8.9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Loại đô thị

Đoạn đường

 Giá đất ở 

 Giá đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp

Từ

Đến

 VT1

 VT2

 VT3

 VT4

 VT1

 VT2

 VT3

 VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

THỊ TRẤN AN LÃO

1

Đường Ngô Quyền

IV

Ngã 4 thị trấn

Cầu Vàng

6,500

4,550

3,580

2,930

3250

2275

1790

1465

IV

 Cầu Vàng

Hết địa phận thị trấn

4,500

3,150

2,480

2,030

  2,250

  1,575

  1,240

  1,015

2

Đường Trần Tất Văn

IV

Ngã 4 thị trấn

Ngã 3 Xăng dầu

6,500

4,550

3,580

2,930

  3,250

  2,275

  1,790

  1,465

IV

Ngã 3 Xăng dầu

Hết địa phận thị trấn

5,200

3,640

2,860

2,340

  2,600

  1,820

  1,430

  1,170

3

Đường Lê Lợi

IV

 Ngã 3 Xăng dầu

Hết trường THPT An Lão(đi tỉnh lộ 357)

5,200

3,640

2,860

2,340

  2,600

  1,820

  1,430

  1,170

4

Đường Nguyễn Văn Trỗi

IV

Ngã 4 thị trấn

cầu Anh Trỗi

6,500

4,550

3,580

2,930

  3,250

  2,275

  1,790

  1,465

IV

cầu Anh Trỗi

Hết địa phận thị trấn

4,500

3,150

2,480

2,030

  2,250

  1,575

  1,240

  1,015

IV

 cầu Anh Trỗi

Trung tâm giáo dục thường xuyên

3,000

2,100

1,650

1,050

  1,500

  1,050

     825

     525

5

Đường Nguyễn Chuyên Mỹ

IV

Ngã 4 thị trấn

Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn

6,500

4,550

3,580

2,930

  3,250

  2,275

  1,790

  1,465

IV

từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn

Huyện đội

6,500

4,550

3,575

2,275

  3,250

  2,275

  1,788

  1,138

IV

Huyện đội

Hết địa phận thị trấn

4,500

3,150

2,475

1,575

  2,250

  1,575

  1,238

     788

6

Quốc lộ 10

IV

Cầu Vàng 2

Giáp địa phận xã Quốc Tuấn

3,910

2,737

2,151

1,369

  1,955

  1,369

  1,075

     684

7

Đoạn đường

IV

Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn)

Quốc lộ 10 mới

4,000

2,800

2,200

1,800

  2,000

  1,400

  1,100

     900

8

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên

IV

Đầu đường

Cuối đường

650

520

420

360

     325

     260

     210

     180

9

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m

IV

Đầu đường

Cuối đường

520

420

340

290

     260

     210

     170

     145

 

THỊ TRẤN TRƯỜNG SƠN

10

Tỉnh lộ 360

IV

Hết địa phân xã An Thắng

Ngã 3 Lương Khánh Thiện

3,000

2,100

1,650

1,050

  1,500

  1,050

     825

     525

IV

Ngã 3 Lương Khánh Thiện

UBND thị trấn Trường Sơn

4,500

3,150

2,480

2,030

  2,250

  1,575

  1,240

  1,015

IV

UBND thị trấn Trường Sơn

Ngã 3 An Tràng

6,500

4,550

3,580

2,930

  3,250

  2,275

  1,790

  1,465

IV

Ngã 3 An Tràng

Cống thuỷ lợi

6,500

4,550

3,580

2,930

  3,250

  2,275

  1,790

  1,465

IV

Cống thuỷ lợi

Giáp địa phận Kiến An

5,800

4,060

3,190

2,610

  2,900

  2,030

  1,595

  1,305

11

Tỉnh lộ 357

IV

Ngã 3 An Tràng

Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp

4,500

3,150

2,475

1,575

  2,250

  1,575

  1,238

     788

IV

Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp

Hết công ty Trung Thuỷ

2,720

1,904

1,496

952

  1,360

     952

     748

     476

IV

Hết Công ty Trung Thuỷ

Phà Kiều An

2,000

1,400

1,100

700

  1,000

     700

     550

     350

IV

Phà Kiều An

Hết địa phận thị trấn

1,500

1,050

825

525

     750

     525

     413

     263

12

Đường liên xã

IV

Ngã 3 Lương Khánh Thiện

Giáp xã Thái Sơn

1,000

790

650

550

     500

     395

     325

     275

13

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên

IV

Đầu đường

Cuối đường

650

520

420

360

325

260

210

180

14

Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m

IV

Đầu đường

Cuối đường

520

420

340

290

260

210

170

145

Xem và tải tài liệu tại đây

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
 
Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố