Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh đề xuất tại nông thôn huyện Kiến Thụy năm 2012

Bảng giá đất ở, đất sản xuất kinh doanh đề xuất tại nông thôn huyện Kiến Thụy

Huyện Kiến Thụy (7.3)

 

 

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Xã Đông Phương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

1.1

Đường 361 (đường 401 cũ): từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) đến giáp địa giới xã Đại Đồng

2,500

1,880

1,500

1250

940

750

1.2

Đường từ ngã 3 Đức Phong đến chợ Đông Phương: đoạn từ giáp xã Đại Đồng đến chợ Đông Phương

1,400

1,050

840

700

525

420

1.3

Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương đến chợ Đình Cầu - Đại Đồng

1,500

1,130

900

750

565

450

1.4

Đường từ ngã 4 UBND xã Đông Phương qua chợ Đông Phương đến cống Hương - phường Hưng Đạo

1,500

1,130

900

750

565

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

1.5

Đường trục xã

1,000

750

600

500

375

300

1.6

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

225

0

0

2

Xã Đại Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

2.1

Đường 361 (đường 401 cũ): từ giáp địa giới xã Đông Phương đến giáp thị trấn

3,500

2,630

2,100

1750

1315

1050

2.2

Đường từ ngã 3 Đức Phong đến chợ Đông Phương: từ ngã 3 Đức Phong đến hết địa phận xã Đại Đồng

2,500

1,880

1,500

1250

940

750

2.3

Đường từ ngã 4 chợ đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang đến giáp phuờng Hoà Nghĩa.

1,500

1,130

900

750

565

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

2.4

Đường trục xã

1,000

750

600

500

375

300

2.5

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

225

0

0

3

Xã Minh Tân

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường 361 (đường 401 cũ): từ giáp thị trấn đến giáp địa phận xã Tân Phong

1,000

750

600

500

375

300

3.2

Đường 362 (đường 402 cũ): từ giáp phường Hoà Nghĩa đến cầu trạm xá Minh Tân

3,400

2,550

2,040

1700

1275

1020

3.3

Đường 362 (đường 402 cũ): từ cầu trạm xá Minh Tân đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh)

3,000

2,250

1,800

1500

1125

900

3.4

Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân

2,000

1,500

1,200

1000

750

600

3.5

Từ cống UBND xã Minh Tân đến đường 361 (đường 401 cũ)

1,500

1,130

900

750

565

450

3.6

Đường 362 (đường 402 cũ): từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) đến giáp thị trấn

3,000

2,250

1,800

1500

1125

900

3.7

Khu dân cư mới Minh Tân (mở rộng thị trấn Núi Đối)

1,000

750

600

500

375

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

3.8

Đường trục xã

850

650

510

425

325

255

3.9

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

3.10

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

225

0

0

4

Xã Tân Phong

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

4.1

Đường 361 (đường 401 cũ): từ giáp xã Minh Tân đến giáp địa phận xã Tú Sơn

1,500

1,130

900

750

565

450

4.2

Đường 361 (đường 401 cũ): từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 100 m

1,800

1,350

1,080

900

675

540

4.3

Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn

1,000

750

600

500

375

300

4.4

Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực) đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn

700

530

420

350

265

210

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

4.5

Đường trục xã

600

530

450

300

265

225

4.6

Đường trục thôn 

500

450

380

250

225

190

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

4.7

Đất các khu vực còn lại

350

 

 

175

0

0

5

Xã Tú Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

5.1

Đường 403: từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn đến dốc Lê Xá

3,000

2,250

1,800

1500

1125

900

5.2

Đường 403: Từ dốc Lê Xá đến giáp địa giới xã Đại Hợp

4,000

3,000

2,400

2000

1500

1200

5.3

Đường 361 (đường 401 cũ): từ giáp địa giới Tân Phong đến trạm điện Tú Sơn

2,000

1,500

1,200

1000

750

600

5.4

Đường 361 (đường 401 cũ): từ trạm điện Tú Sơn đến cách UBND xã Tú Sơn 200 m

3,000

2,250

1,800

1500

1125

900

5.5

Đường 361 (đường 401 cũ): từ cách UBND xã Tú Sơn 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bằng La

4,000

3,000

2,400

2000

1500

1200

5.6

Đường 361 (đường 401 cũ): từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn)

2,500

1,880

1,500

1250

940

750

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

5.7

Đường trục xã

900

680

540

450

340

270

5.8

Đường trục thôn 

700

530

420

350

265

210

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

5.9

Đất các khu vực còn lại

500

 

 

250

0

0

6

Xã Đại Hợp

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

6.1

Đường 403: từ giáp địa giới xã Tú Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m

4,000

3,000

2,400

2000

1500

1200

6.2

Đường 403: từ chợ Đại Hợp về mỗi phía 200 m

4,500

3,380

2,700

2250

1690

1350

6.3

Đường 403: từ cách chợ Đại Hợp 200 m về phía Đoàn Xá đến cống Đại Hợp

3,600

2,700

2,160

1800

1350

1080

6.4

Đường 403: từ cống Đại Hợp đến giáp địa giới xã Đoàn Xá

2,500

1,880

1,500

1250

940

750

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

6.5

Đường trục xã

900

680

540

450

340

270

6.6

Đường trục thôn 

650

570

490

325

285

245

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

6.7

Đất các khu vực còn lại

550

 

 

275

0

0

7

Xã Đoàn Xá

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

7.1

Đường 403: đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp đến chân đê
 Nam Hải

2,000

1,500

1,200

1000

750

600

7.2

Đường 404: đoạn từ đường 403 đến giáp địa giới xã Tân Trào

1,800

1,350

1,080

900

675

540

7.3

Đường 403: Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía 200 m

2,500

1,880

1,500

1250

940

750

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

7.4

Đường trục xã

800

700

600

400

350

300

7.5

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

7.6

Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá

650

570

490

325

285

245

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

7.7

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

225

0

0

8

Xã Thanh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

8.1

Đường 362 (đường 402 cũ): từ giáp thị trấn đến ngã 4 bà Xoan

4,500

3,380

2,700

2250

1690

1350

8.2

Đường 362 (đường 402 cũ): từ ngã 4 nhà bà Xoan đến qua ngã 4 núi Trà Phương 50m

2,500

1,880

1,500

1250

940

750

8.3

Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La

1,000

750

600

500

375

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

8.4

Đường trục xã

800

700

600

400

350

300

8.5

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

8.6

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

225

0

0

9

Xã Thụy Hương

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

9.1

Đường 404: đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn đến giáp địa giới xã Đại Hà

1,900

1,430

1,140

950

715

570

9.2

Đường 362 mới từ giáp xã Thanh Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương

1,900

1,430

1,140

950

715

570

9.3

Đường 362 (đường 402 cũ): từ giáp Thanh Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương

1,300

980

780

650

490

390

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

9.4

Đường trục xã

800

700

600

400

350

300

9.5

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

9.6

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

225

0

0

10

Xã Kiến Quốc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

10.1

Đường 362 (đường 402 cũ): từ giáp ranh xã Du Lễ đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m (cầu H10)

2,000

1,500

1,200

1000

750

600

10.2

Đường 362 (đường 402 cũ): từ cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía 100 m

3,500

2,630

2,100

1750

1315

1050

10.3

Đường 362 (đường 402 mới) từ cách cổng chợ Kiến Quốc 100m đến giáp Thụy Hương

3,000

2,250

1,800

1500

1125

900

10.4

Đường 362 (đường 402 cũ): từ ngã tư ông Phiện đến cống Thống Nhất

2,000

1,500

1,200

1000

750

600

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

10.5

Đường trục xã

900

680

540

450

340

270

10.6

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

10.7

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

225

0

0

11

Xã Du Lễ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

11.1

Đường 362 (đường 402 cũ): từ giáp Kiến Quốc đến Ngã tư
chợ Mõ

3,500

2,630

2,100

1750

1315

1050

11.2

Đường 362 (đường 402 cũ): từ ngã 4 chợ Mõ đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão)

1,500

1,130

900

750

565

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

11.3

Đường trục xã

1,000

750

600

500

375

300

11.4

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

11.5

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

225

0

0

12

Xã Ngũ Phúc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

12.1

Đoạn đường từ cầu quán Bơ qua UBND xã Ngũ Phúc 300 m

1,000

750

600

500

375

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

12.2

Đường trục xã

800

700

600

400

350

300

12.3

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

12.4

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

225

0

0

13

Xã Thuận Thiên

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

13.1

Đường 405: từ Hữu Bằng đến cách UBND xã Thuận Thiên 200m

2,000

1,500

1,200

1000

750

600

13.2

Đường 405: từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m

2,500

1,880

1,500

1250

940

750

13.3

Đường 405: từ cách UBND xã Thuận Thiên 200 m đến giáp xã Mỹ Đức( An Lão)

1,500

1,130

900

750

565

450

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

13.4

Đường trục xã

800

700

600

400

350

300

13.5

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

13.6

Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2

1,500

1,130

900

750

565

450

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

13.7

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

225

0

0

14

Xã Hữu Bằng

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

14.1

Đường 405: từ giáp thị trấn đến ngã tư Tam Kiệt

3,000

2,250

1,800

1500

1125

900

14.2

Đường 405: từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng

2,500

1,880

1,500

1250

940

750

14.3

Đường 405: từ UBND xã Hữu Bằng về 2 phía mỗi phía 200 m

2,500

1,880

1,500

1250

940

750

 

Khu vực 2

 

 

 

0

0

0

14.4

Đường trục xã

800

700

600

400

350

300

14.5

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

14.6

Khu tái định cư thôn Văn Cao

1,500

1,130

900

750

565

450

14.7

Khu tái định cư thôn Kim Đới 2

1,000

750

600

500

375

300

14.8

Khu tái định cư thôn Tam Kiệt

2,000

1,500

1,200

1000

750

600

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

14.9

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

225

0

0

15

Xã Đại Hà

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

15.1

Đường 404: đoạn từ giáp địa giới Thụy Hương đến cách chợ Đại Hà 100 m

1,700

1,280

1,020

850

640

510

15.2

Đường 404: từ chợ Đại Hà về 2 phía mỗi phía 100 m

2,500

1,880

1,500

1250

940

750

15.3

Đường 404: đoạn từ cách chợ Đại Hà 100m đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m

1,700

1,280

1,020

850

640

510

15.4

Đường 404: từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m

2,000

1,500

1,200

1000

750

600

15.5

Đường 403: từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Tân Trào

1,700

1,280

1,020

850

640

510

15.6

Từ ngã 3 chợ Đại Hà về thôn Cao Bộ 200 m

1,000

750

600

500

375

300

15.7

Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc

1,000

750

600

500

375

300

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

15.8

Đường trục xã

800

700

600

400

350

300

15.9

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

15.10

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

225

0

0

16

Xã Ngũ Đoan

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

16.1

Đường 403 (giai đoạn 1): từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200m đến ngã 3 vào thôn Đồng Dồi

2,000

1,500

1,200

1000

750

600

16.2

Đường 403 (giai đoạn 1): từ ngã 3 vào thôn Đồng Dồi đến cầu Tân Phong

1,500

1,130

900

750

565

450

16.3

Đường từ ngã 3 vào thôn Đồng Dồi đến hết thôn Đồng Dồi

800

600

480

400

300

240

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

16.4

Đường trục xã

800

700

600

400

350

300

16.5

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

16.6

Đất các khu vực còn lại

350

 

 

175

0

0

17

Xã Tân Trào

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

17.1

Đường 403 (giai đoạn 1): từ giáp địa giới xã Đại Hà đến trạm xá xã Tân Trào

1,500

1,130

900

750

565

450

17.2

Đường 404 (cũ): đoạn từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương áo

850

650

510

425

325

255

17.3

Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía 100 m

1,000

750

600

500

375

300

17.4

Đường liên xã Kiến Quốc - Tân Trào

600

530

450

300

265

225

17.5

Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào

800

600

480

400

300

240

17.6

Đường 404: từ giáp xã Đại Hà đến hết địa phận xã Tân Trào

900

680

540

450

340

270

 

Khu vực 2

 

 

 

 

 

 

17.7

Đường trục xã

800

700

600

400

350

300

17.8

Đường trục thôn 

600

530

450

300

265

225

 

Khu vực 3

 

 

 

 

 

 

17.9

Đất các khu vực còn lại

450

 

 

225

0

0

Xem và tải tài liệu tại đây

image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement
 
Thống kê truy cập
  • Đang online: 0
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 0
  • Tất cả: 0
image advertisement
image advertisement
image advertisement

Cổng Thông tin điện tử thành phố Hải Phòng

Cơ quan quản lý: Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng

Trưởng Ban biên tập: Chánh Văn phòng Trần Huy Kiên

 
 

Liên hệ

  18 Hoàng Diệu, Minh Khai, Hồng Bàng, Hải Phòng

  0225.3821.055 -   0225.3747.352

  congthongtindientu@haiphong.gov.vn

  fb.com/www.haiphong.gov.vn

  Zalo Cổng Thông tin điện tử thành phố